Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA

pdf
Số trang Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 9 Cỡ tệp Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 4 MB Lượt tải Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 2 Lượt đọc Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 1
Đánh giá Xác định “nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tố chất sức bền của vận động viên chạy cự ly trung bình” bằng phân tích nhân tố khám phá EFA
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

48 NHÂN T S CB NC AV NS PHÁT TRI N T CH T NG VIÊN B NG PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ EFA TS. Nguy n Thanh Tùng, Vi ThS. Nguy n Th ng Vi n KHCN TDTT c Trung tâm Thông tin - n i h c Th d c Th ng Tóm t t: B ng quy chúng tôi t p h lý thuy t v phân tích nhân t tích nhân t n s phát tri n t ch t s c b n c ng SPSS. D a vào Quy t c lo i bi n x u khi phân tích nhân t EFA tính các giá tr H s KMO, K t qu ki ch ng t d li phân tích nhân t có phù h p hay không. T khoá: phân tích nhân t khám phá EFA, s c b . Abstract: By usual researchmethods we recombinated theory of Exploratory Factor Analysis (EFA). Based on that, determine the influence factorsthat influence the development of athletic performance of medium distance running athlete by SPSS. Based on the drop Bad Variable Rule on Exploratory Factor Analysis (EFA) evaluate Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy and Bartlett's Test of Sphericit to demonstratedata used toExploratory Factor Analysisis appropriate or not. Keywords: Exploratory Factor Analysis (EFA), endurance strength, athlete, edium distance. TV c khi ki c n ph nh lý thuy t khoa h c thì tin c y và giá tr c a thang tin c y c phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis, g i t i giá tr quan tr ng c h i t và giá tr phân bi t. K T QU NGHIÊN C U lý thuy t v phân tích nhân t khám phá EFA n ph EFA thu c thu c l n nhau có bi n ph thu c và bi c l p mà nó d a vào m n gi a các bi n v i nhau rút g n m t t p k bi n quan sát thành m t t p F (F 0,5; 0, s KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là ch s c xem xét s thích h p c a phân tích nhân t . Tr s KMO l nhân t là thích h p. ng kê (Sig. < 0,05) thì các bi n quan sát có m i nhau trong t ng th . Ph (Percentage of variance) > 50%: Th hi n ph n thiên c a các bi n thiên là 100% thì giá tr này cho bi t phân tích nhân t gi c bao nhiêu %. Ki ng kê (Sig. < 0, ng th ng kê xem xét gi thuy t các bi n không có ng th . N u ki nh này khám Ch n t t c các bi phá EFA t Variables bên ph i. Vào ch n menu: Analyze Factor. Data Reduction 50 Nh n vào Descriptives, ch n KMO and Bartlett's test of sphericity: B m vào nút Rotation, ch n Varimax: B m vào nút Options, ch n Sorted by size và ch n Suppress absolute values less than, gõ vào 30 n OK, k t qu s hi n th . 51 3. Quy t c lo i bi n x u khi phân tích nhân t EFA Quy t c 1: V m tý loading ph i l Quy t c 2: mb giá tr h i t . , các h s t i nhân t factor ,5. Các items có h s t i mb giá tr phân bi t. Xét trong cùng 1 dòng, chêch l ch gi a giá tr l n nh t và giá tr l n th nhì ph i l 0,3, ví d i ta th y hai bi n m b o u ki n. Do dù 2 h s t i nhân t c a bi n ,5 c n ph c lo i b và ch y l i khi phân tích nhân t . Ví d i, h s factor loading c a bi n DAPUNG1 ch là 0,350 < 0,5. Do i lo i bi n này ra và ti n hành phân tích EFA l i l n th 2. ul , c chênh l ch 0,733 - 0,610 < 0,3 nên ph i lo i bi n ng h p bi n DAPUNG1, chênh l ch là 0,754 - 0,490 < 0, i. c t xem lo i l t, ch không lo i 1 l h n ch b sót bi n t t. 52 4. Phân tích nhân t nh phát tri n t ch t s c b n c ng SPSS n s l a ch c nh ng y u t ng n s phát tri n t ch t s c b n c a trung , chúng tôi ti n hành xây d ng c ph ng v ng B ng 1. K t qu ph ng v n y u t c TT là 50 Hu n luy n viên, c u v ng th nhân t EFA. ng viên phân tích Cách tr l i ph ng v n c th theo 5 m c: R ng ý: 4; Bình th ng: 3 m; R ng m. n s phát tri n t ch t s c b n Mã hóa trung bình 1. 1 SL1 V02 max). 2 SL2 3,22 3 SL3 2,76 4 SL4 3,08 5 SL5 3,10 6 SL6 2,86 7 BT1 3,42 8 BT2 3,18 9 BT3 3,34 10 BT4 3,24 11 PP1 3,14 12 PP2 3,08 13 PP3 3,10 14 PP4 2,94 3,08 53 15 PP5 2,92 16 PP6 2,60 17 TL1 18 TL2 3,04 19 TL3 3,24 20 TL4 3,00 21 TL5 3,50 - 2,98 22 3,36 23 3,00 24 3,50 25 3,48 26 . K t qu các nhân t t phát tri n t ch t s c b n c 3,36 n s khám phá EFA - Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy: H s KMO =0,711>0,5 nên phân tích nhân t thích h p v i d li u nghiên c u. - Bartlett's Test of Sphericity: K t qu ki m nh Barlett v i (Approx. Chi-Square) Giá tr p x là 1213,355 Sig: M c ,000 < 0,05 (bác b gi thuy t H0: các bi i nhau trong t ng th v y gi thuy t v mô hình nhân t là không phù h p và s b bác b u này ch ng t d li phân tích nhân t là hoàn toàn phù h p. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity ,711 1213,355 df 325 Sig. ,000 54 55 Giá tr h s Initial Eigenvalues: Eigenvalues kh i t o c a nhân t l t là 6,431; 5,056; 3,461; 2,648; 2,053; 1,116 u l m b o các nhân t trong nhóm có m i quan h ch t ch v i nhau. K t qu cho th y các bi u c nhóm thành 5 nhóm khác nhau. Giá tr Total Variance Explained: T trích = 79,868% t yêu c th nói r ng 1 nhân t này gi i thích 79,868% bi n thiên c a d li u. Rotated Component Matrixa Component 1 2 SL4 ,901 SL1 ,889 SL5 ,861 SL2 ,847 SL6 ,838 SL3 ,623 3 4 5 6 -,358 BT1 ,950 BT3 ,930 BT2 ,893 BT4 ,887 PP4 ,945 PP3 ,915 PP2 ,859 PP5 ,722 PP1 ,532 ,476 ,918 ,914 ,903 ,827 ,351 ,504 ,331 TL2 ,896 TL3 ,885 TL4 ,840 TL1 ,683 TL5 -,303 PP6 Rotated Component Matrix: Ma tr n xoay nhân t cho th c nhóm thành 6 nhóm nhân t cl ,319 ,708 ,477 ,648 các nhân t m b o tính ràng bu c ch t ch v i nhau là: Các y u t sinh lý (SL1 - 6), Bài t p th ch - 56 (PP1-5) riêng PP6 h i liên h không ch t ch v i, Y ut u ki n hu n luy n y, v i s li c ta nên b nhân t PP6 trong nhóm các nhân t c ch t ch K T LU N s K t qu các nhân t t phát tri n t ch t s c b n c n khám phá EFA. H s KMO =0,711 > 0,5 nên phân tích nhân t thích h p v i d li u nghiên c u. K t qu ki nh Barlett v i (Approx. Chi-Square) Giá tr p x là 1213,355 Sig: M ,000 < 0,05 ch ng t d li phân tích nhân t là hoàn toàn phù h p. Các bi c nhóm thành 5 nhóm khác nhau. Giá tr Total Variance Explained: T ng %> 50 t yêu c nói r ng 1 nhân t này gi i thích 79,868% bi n thiên c a d li u. Eigenvalues kh i t o c a nhân t l t là u l m b o các nhân t trong nhóm có m i quan h ch t ch v i nhau. Ma tr n xoay nhân t cho th y các thông tin c nhóm thành 6 nhóm nhân t c l m b o tính ràng bu c ch t ch v i nhau riêng PP6 h m i liên h không ch t ch v pháp còn l y, v i s li c ta nên b nhân t PP6 trong nhóm các nhân t c ch t ch TÀI LI U THAM KH O 1. Nguy ng viên Nghiên c u các bài t p phát tri n s c b n chuyên môn cho nam v n n kinh tr ch y c ly trung bình l a tu i 15-16. Lu n án Ti ng, Phan Thành Nhân (2014), Giáo trình Phân tích d li u b ng ph n m m SPSS. i h c Qu c gia TP H Chí Minh. 3. Nguy M nh Th ng, Nguy n Th Hùng, Giao Th , ng th thao; Nxb Thông tin và Truy n thông. 2. 4. Hoàng Tr ng, Chu Nguy n M ng Ng c (2008), Phân tích d li u nghiên c u v i SPSS, Nxb H c. 5. Joan L. Duda, Advances in Sport and Exercise Psychology Measurement, (1998), Nxb Fitness Information Technology, Incorporated. 6. Thomas A. Severini, Analytic Methods in Sports; Using Mathematics and Statistics to Understand Data from Baseball, Football, Basketball, and Other Sports, Published August 5th 2014 by Chapman and Hall/CRC. Bài n p ngày 13/10/2017, ph n bi n 25/10/2017, duy t in ngày 16/11/2017
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.