VIÊN NÉN INDOMETHACIN

pdf
Số trang VIÊN NÉN INDOMETHACIN 3 Cỡ tệp VIÊN NÉN INDOMETHACIN 113 KB Lượt tải VIÊN NÉN INDOMETHACIN 0 Lượt đọc VIÊN NÉN INDOMETHACIN 0
Đánh giá VIÊN NÉN INDOMETHACIN
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

VIÊN NÉN INDOMETHACIN Tabellae Indomethacini Là viên nén bao phim chứa indomethacin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” mục “viên bao” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng indomethacin, C19H16ClNO4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén bao phim màu đồng nhất. Định tính A. Trong phần Định lượng, phổ hấp thụ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch thử trong khoảng từ 300 -350 nm chỉ có một cực đại hấp thụ ở bước sóng khoảng 320 nm. B. Lắc kỹ một lượng bột viên tương ứng với 25 mg indomethacin trong 2 ml nước, thêm 2 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT). Xuất hiện màu vàng tươi, phai màu nhanh. C. Trong phần Tạp chất liên quan, sắc ký đồ thu được của dung dịch thử (2) phải có vết tương ứng về vị trí và màu sắc với vết trên sắc ký đồ thu được của dung dịch đối chiếu (2). Tạp chất liên quan Tiến hành và phải đáp ứng yêu cầu như mô tả trong phần Tạp chất liên quan của chuyên luận "Nang indomethacin". Sử dụng bột viên đã loại bỏ vỏ bao. Độ hòa tan (Phụ lục 11.4) Tiến hành và phải đáp ứng yêu cầu như mô tả trong phần Độ hòa tan của chuyên luận "Nang indomethacin". Định lượng Cân 20 viên đã loại bỏ vỏ bao, tính khối lượng trung bình viên, nghiền thành bột mịn. Cân một lượng bột viên tương ứng khoảng 50 mg indomethacin vào bình định mức 100 ml, thêm 10 ml nước, để yên trong 10 phút, thỉnh thoảng lắc. Thêm 75 ml methanol (TT), lắc kỹ rồi thêm methanol (TT) đến định mức và lắc đều, lọc, bỏ khoảng 20 ml dịch lọc đầu. Pha loãng 5,0 ml dịch lọc thu được thành 100,0 ml với hỗn hợp đồng thể tích methanol (TT) và đệm phosphat pH 7,2 (TT). Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được ở bước sóng hấp thụ cực đại 320 nm, dùng mẫu trắng là hỗn hợp đồng thể tích methanol (TT) và đệm phosphat pH 7,2 (TT). Tính hàm lượng indomethacin, C19H16ClNO4, theo A (1%, 1 cm). Lấy 193 là giá trị A (1%, 1 cm) ở bước sóng 320 nm. Bảo quản Nơi khô mát, tránh ánh sáng. Loại thuốc Thuốc kháng viêm không steroid. Hàm lượng thường dùng Viên nén 25 mg.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.