Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự

pdf
Số trang Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự 138 Cỡ tệp Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự 2 MB Lượt tải Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự 1 Lượt đọc Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự 62
Đánh giá Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 138 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Ủ y B a n N hâ n d ân Thà nh phố Hồ C h í M Inh DANCĐ T - B a n Q uản l ý D ự án Dự án Nâng cấp Đô thị Việt Nam - Tiểu dự án TPHCM - Lưu vực Tân Hóa Lò Gốm B Á O C Á O T H IẾ T K Ế K Ỹ T H UẬ T TẬP 6 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG - EIA và EMP TKKT & TKCT - Cơ sở hạ tầng Thoát nước cấp 2, 3 kết hợp Cơ quan Phát triển Quốc tế - Khoản viện trợ TF051128 - Dự án ID P07019 Phiên bản:Cuối I Tháng 7, 2005 Ủy Ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí MInh DANCĐT -Ban Quản lý Dự án Dự án Nâng cấp Đô thị Việt Nam - Tiểu dự án TPHCM - Lưu vực Tân Hóa Lò Gốm B Á O C Á O T H IẾ T K Ế K Ỹ T H UẬ T TẬP 6 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG - EIA và EMP TKKT & TKCT - Cơ sở hạ tầng Thoát nước cấp 2, 3 kết hợp Cơ quan Phát triển Quốc tế - Khoản viện trợ TF051128 - Dự án ID P07019 Hồ sơ W 8091 01 002 Số đăng ký DED/1/2/ReO-6E Phiên bản: Cuối I T h á n g 7, 2005 © DHV Water BV, CDM và Liên doanh Không một chi tiết kỹ thuật/phạm trù in ấn nào được ấn hành và/hoặc phát hành bằng việc in, sao chụp, vi phim hoặc bằng bất cứ hình thức nào, mà không có sự cho phép bằng văn bản của DHV Water BV, nếu không sẽ vi phạm Hệ thống Quản lý Chất lượng NEN-En-ISO 9001 của DHV. DHV Water BV, CDM và Liên doanh THUẬT NGỮ CEMP CMS CUP DoNRE DOSTE EMD EMP MONRE MOSTE MOC MOF MPI MOST LEP LIA LUCs NEA NUWCS ODA O&M PIP Phuong PMU RAP TA TCVN TCXD TH-LG TUPWS VUUP WB, the Bank Kế hoạch Quản lý Môi trường Cộng đồng Dịch vụ Quản lý Tư vấn Kế hoạch Nâng cấp Cộng đồng Sở Tài nguyên và Môi trường Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Ban Quản lý Môi trường Kế hoạch Quản lý Môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Bộ Xây Dựng Bộ Tài Chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Khoa học và Công nghệ Luật Bảo vệ Môi trường Khu thu nhập thấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (LUCs) Ủy ban Môi trường Quốc gia Kế hoạch quốc gia về Vệ sinh và Thu gom Nước thải Đô thị Quỹ hỗ trợ phát triển chính thức Vận hành và Bảo dưỡng Kế hoạch Thực hiện Dự án Phường Ban Quản lý Dự án Kế hoạch Hành động Tái Định cư Trợ lý kỹ thuật Tiêu chuNn Việt N am Tiêu chuNn xây dựng Lưu vực kênh Tân Hóa – Lò Gốm Dịch vụ Công trình Giao thông Công cộng Dự án N âng cấp Đô thị Việt N am N gân Hàng Thế Giới 2 DANCĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh NỘI DUNG TRANG TÓM TẮT 5 1 1.1 1.2 1.3 1.4 GIỚI THIỆU Thông tin cơ sở Dự án VUUP – Tiểu dự án TpHCM Phương pháp tiếp cận Đánh giá Tác động Môi trường Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu ĐTM đánh giá lại 11 11 11 12 13 2 2.1 2.2 2.3 2.4 CÁC N GUYÊN TẮC VÀ LUẬT LỆ VỀ MÔI TRƯỜN G Chính sách của N gân Hàng Thế Giới về đánh giá môi trường Chính sách của Việt nam và Cơ cấu Tổ chức Hành chính về Đánh giá Môi trường Các tiêu chuNn áp dụng Chiến lược Quốc gia về Vệ sinh và N ước thải Đô thị 15 15 15 18 21 3 3.1 3.2 MÔ TẢ DỰ ÁN Tiểu dự án Tp Hồ Chí minh – Tình hình và giai đoạn Mô tả Dự án 22 22 25 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 CÁC DỮ LIỆU N ỀN TẠI KHU VỰC DỰ ÁN Các điều kiện vật lý Các điều kiện Kinh tế - Xã hội hiện tại ở Lưu vực kênh Tân Hóa – Lò Gốm Khảo sát khu vực Điều kiện môi trường hiện tại của khu vực dự án Hệ sinh thái Tham vấn cộng đồng 40 40 44 46 56 63 63 5 CÁC PHƯƠN G ÁN CỦA DỰ ÁN 67 6 6.1 6.2 6.3 6.4 ĐÁN H GIÁ TÁC ĐỘN G MÔI TRƯỜN G Phương pháp đánh giá tác động môi trường Tác động trong gia đoạn tiền thi công Các tác động trong giai đoạn thi công Tác động trong giai đoạn Vận hành 69 69 74 75 82 7 7.1 7.2 7.3 BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Các tác động trong giai đoạn tiền thi công N hững tác động trong giai đoạn thi công Các tác động trong quá trình vận hành 85 85 85 89 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜN G Kế hoạch Khắc phục Tác động Quản lý môi trường Yêu cầu tổ chức đối với EMP Lịch biểu thực hiện Dự toán kinh phí cho Kế hoạch quản lý môi trường 90 90 108 113 115 117 9 KẾT LUẬN 119 10 LÝ LNCH BÁO CÁO (COLOPHON ) 121 3 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh Danh mục bảng: Bảng 2.1 : Bảng 2.2 : Bảng 2.3 : Bảng 2.4 : Tiêu chuN n môi trường Việt N am Tiêu chuN n Việt N am về Thiết kế Trạm xử lý nước thải TCVN 5945 – 1995 – Tiêu chuN n nước thải công nghiệp TCVN 6984 – 2001 - Tiêu chuN n nước thải công nghiệp thải ra sông áp dụng để bảo vệ nguồn thủy sản Bảng 3.1 : Bảng 3.2 : Bảng 3.3 : Bảng 3.4 : Bảng 3.5 : Các tuyến cống được thực hiện trong Thiết kế Chi tiết Tóm tắt về kích thước cống được thN m tra – Hợp đồng TH-1 Tóm tắt về kích thước cống được thN m tra – Khu vực TH-2 Tóm tắt về kích thước cống được thN m tra – Hợp đồng TH-3 Tóm tắt về kích thước cống được thN m tra – Hợp đồng TH-4 (phương án chọn) Bảng 3.6 : Tóm tắt về kích thước cống được thN m tra – Hợp đồng TH-5 Tổng số giờ nắng mỗi năm từ 2000-2003 N hiệt độ trung bình được ghi nhận từ năm 2000 đến 2003 Độ N m trung bình Lượng mưa trung bình hằng năm Vận tốc gió trung bình mỗi tháng (Trạm Tân Sơn N hất, 2003) Chiều rộng và Độ sâu của kênh Tân Hóa – Lò Gốm Vị trí trạm Giám sát chất lượng lắng cặn và nước kênh TH-LG Bảng 4.1 : Bảng 4.2 : Bảng 4.3 : Bảng 4.4 : Bảng 4.5 : Bảng 4.6 : Bảng 4.7 : Bảng 5.1 : Tóm tắt những tác động tiềm N n Bảng 5.2 : Bảng tóm tắt các tác động và biện pháp khắc phục Bảng 5.3 : Số lượng đất đào khi triển khai dự án Bảng 7.1 : Tóm tắt các hoạt động và các biện pháp giảm thiểu tác động trong ba giai đoạn chính Bảng 7.2 : Số lượng cơ quan nhạy cảm thuộc lưu vực hợp đồng TH1-TH2, TH-3, TH4, TH-5 Bảng 7.3 : Vị trí của những địa điểm giám sát chất lượng nước Bảng 7.4 : Quan trắc môi trường cho Thành phần 3 ở giai đọan xây dựng Bảng 7.5 Quan trắc Môi trường cho công tác Thi công và Vận hành Hệ thống mạng thoát nước cấp 2, 3 Danh mục hình ảnh minh họa: Hình 3.1 : Hình 3.2 : Hình 3.3 : Hình 3.4 : Hình 3.5 : Hình 3.6 : Khu vực của dự án liên quan đến Thành phố Hồ Chí Minh Tình hình của tiểu dự án Bản đồ vị trí các lưu vực hợp đồng TH-1 đến TH-5 So sánh Thiết kế giữa Thiết kế Chi tiết và N ghiên cứu Khả thi Tiến trình thi công và sự ô nhiễm Tổ chức Thực hiện Môi trường Danh sách các phụ lục: Phụ lục 4.1: Chất lượng nước kênh TH-LG 4 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh Phụ lục 4.2: Phụ lục 4.3: Phụ lục 7.1: Phụ lục 8.1: Kết quả Giám sát cống Chất lượng không khí – Tân Hóa - Lò Gốm (Tháng 11/2002) Danh sách các địa điểm nhạy cảm Bản đồ các thay đổi/bổ sung trong thiết kế chi tiết so với FS TÓM TẮT Giới thiệu Tài liệu này báo cáo đánh giá các tác động môi trường lên Dự Án N âng cấp Đô thị Việt N am - tiểu dự án TpHCM, là một phần trong dự án chính đầu tiên thuộc chương trình quốc gia có sự hỗ trợ của N gân Hàng Thế Giới và được gọi chung là Dự Án N âng cấp Đô thị Việt N am (VUUP). Tiểu dự án này nhằm mục đích cung cấp cơ sở hạ tầng cơ bản và cải thiện các dịch vụ tiện ích cơ bản cho cộng đồng dân cư có thu nhập thấp ở Tp Hồ Chí Minh có mật độ tập trung cao nhất ở lưu vực kênh Tân Hóa-Lò Gốm (TH-LG) nằm ở phía Tây thành phố. Các hướng dẫn và luật lệ về môi trường Báo cáo đánh giá tác động môi trường này đã được lập theo những hướng dẫn và chính sách về môi trường của N gân Hàng Thế Giới và qui định của Việt N am về đánh giá tác động môi trường. Theo sổ tay tác nghiệp –OP 4.01, dự án này được phân loại là dự án Hạng A và vì thế cần phải hoàn thành đầy đủ các yêu cầu về đánh giá tác động môi trường. Luật pháp của Việt N am về Bảo vệ Môi trường (LEP) và Hướng dẫn Thi hành Luật Bảo vệ Môi trường, số 175/CP, ngày 18/10/1994 yêu cầu phải đánh giá về ảnh hưởng đến môi trường của dự án. Dự án hiện nay phù hợp với mục tiêu tổng thể và mục đích của Kế hoạch quốc gia về Vệ sinh và Thu gom N ước thải Đô thị. Thiết kế chi tiết và hồ sơ thầu do DHV Water BV và Liên danh lập, bao gồm các gói hợp đồng từ TH1-TH2 đến TH-5. Có một số khác biệt/bổ sung trong thiết kế kỹ thuật so với Báo cáo nghiên cứu khả thi: - Báo cáo N ghiên cứu Khả thi thực hiện thiết kế sơ bộ cho tổng 6 hạng mục các dự án nâng cấp đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. - Báo cáo thiết kế kỹ thuật thực hiện thiết kế chi tiết cho bốn khu vực hợp đồng. Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường được thực hiện dựa trên những thông tin liên quan đến Thiết kế Kỹ thuật. Mô tả dự án Dự án sẽ thực hiện tại lưu vực TH-LG và chia thành 4 khu vực theo các Hợp đồng từ TH1-TH2 đến TH-5. 5 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh - Khu vực hợp đồng TH-1 nằm ở Quận 6 khu vực phía Tây N am của TP Hồ Chí Minh. Quận 6 được chia thành hai khu vực bởi kênh Lò Gốm và khu vực hợp đồng TH-1 nằm ở vị trí phía Đông của kênh Lò Gốm. Khu vực TH-2 nằm ở Quận 6 khu vực phía Tây N am của TP Hồ Chí Minh. Quận 6 được chia thành hai khu vực bởi kênh Lò Gốm và khu vực hợp đồng TH-2 nằm ở vị trí phía Tây của kênh Lò Gốm. Khu vực hợp đồng TH-3 nằm ở Quận 6 khu vực phía Tây N am của TP Hồ Chí Minh. Khu vực hợp đồng này chủ yếu nằm ở vị trí phía Tây của kênh Lò Gốm kết hợp với một vài tuyến phía Đông của kênh Lò Gốm. Khu vực hợp đồng TH-4 nằm ở quận Tân Phú khu vực phía Tây của TP Hồ Chí Minh. Khu vực hợp đồng TH-5 nằm ở quận Tân Phú khu vực phía Tây của TP Hồ Chí Minh. 6 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh Công tác thi công và khả năng gây ô nhiễm được trình bày trong sơ đồ dưới đây. PHÁ HỦY VÀ GIẢI TỎA KHU VỰC - Tiếng ồn Bụi N hà cửa bị ảnh hưởng LOẠI BỎ LỚP ĐẤT MẶT - Tiếng ồn Bụi Cản trở giao thông - Tiếng ồn Bụi và ô nhiễm không khí Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông Chất thải bùn đất - Tiếng ồn Bụi Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông Bùn, đất - Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông Bùn, đất Bơm nước thải - Tiếng ồn, bụi, ô nhiễm không khí Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông Chất thải xây dựng Bơm nước thải SAN LẤP - Tiếng ồn, bụi và ô nhiễm không khí Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông TRẢI N HỰA ĐƯỜN G - Tiếng ồn, bụi và ô nhiễm không khí Cản trở giao thông Gia tăng tai nạn giao thông 7 ĐÀO XỚI LOẠI BỎ VẬT LIỆU ĐÀO XỚI XỬ LÝ N ỀN LẮP ĐẶT CỐN G/ĐƯỜN G ỐN G VÀ THI CÔN G HỐ GA (Đúc sẵn hoặc xây dựng tại công trường) DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh Ranh giới Thành phố Hồ Chí Minh tọa lạc ở hạ nguồn lưu vực sông Sài Gòn – Đồng N ai. Bao gồm 19 quận nội thành và 5 quận ngoại thành với tổng diện tích 2,095 km2. Khu vực Tân Hóa – Lò Gốm nằm tại ranh giới phía Tây N am nằm trong phạm vi ngoại biên của Thành Phố, có tổng diện tích khoảng 25 km2, trong đó có 14 km2 thoát nước trực tiếp ra kênh Tân Hóa – Lò Gốm. Khí hậu ở Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa chính, mùa mưa với gió mùa Tây N am từ tháng 5 đến tháng 10 và mùa khô với gió mùa Đông Bắc từ tháng 12 đến tháng 4. Dự báo dân số năm 2002 của khu vực Tân Hóa – Lò Gốm là 850,000 trong đó có 470,000 dân xả nước thải trực tiếp xuống kênh Tân Hóa – Lò Gốm và 104,000 người đang sống trong những khu vực có thu nhập thấp. Dân số của khu vực dự án bằng 14.5% dân số của TP HCM và bằng 12.2% tổng số dân có thu nhập thấp của toàn thành phố. Kênh TH-LG chảy theo hướng Đông-Bắc Tây-N am qua các quận Tân Bình, 11, 6, và 8. Tổng chiều dài của kênh vào khoảng 16,870 mét, trong đó con kênh chính dài 7,600 mét và các nhánh kênh dài khoảng 9,270 mét. Vào mùa khô kênh TH-LG bị ảnh hưởng bởi chu kỳ thủy triều của sông Sài Gòn và lưu lượng luân chuyển nước thải rất thấp so với khả năng thoát nước của kênh. Vào mùa mưa, do mưa lớn nên con kênh ít bị ô nhiễm vì nước thải đã bi pha loãng và thải trực tiếp ra sông. Chất lượng không khí xung quanh khu vực dự án khá thấp, phần lớn thời gian nồng độ hạt chất lơ lửng vượt quá tiêu chuN n chất lượng không khí và nồng độ N H3 và CH4 cao hơn tiêu chuN n cho phép ở các khu vực bị ô nhiễm. Tiếng ồn ở các vòng xoay và giao lộ vượt quá giới hạn cho phép. Đánh giá tác động Việc đánh giá các tác động được chia làm hai loại, loại liên quan đến xây dựng và loại liên quan đến hoạt động vận hành. Tóm tắt các tác động tiềm N n được trình bày dưới đây. Tác động Đánh giá tác động Giai đoạn tiền thi công Tác động đến hệ sinh thái Không rõ ràng Tác động tiêu cực lên kinh tế-xã hội do việc xâm lấn đất hiện tại Tác động tiêu cực chính Xâm lấn các khu vực văn hóa và di tích lịch sử Không rõ ràng Giai đoạn thi công Phát sinh ra bụi Tiêu cực đáng kể Phát sinh ra tiếng ồn Tiêu cực nhỏ Ô nhiễm không khí Tiêu cực nhỏ Tắc nghẽn giao thông Tiêu cực nhỏ Phát sinh mùi và vệ sinh nghề nghiệp Tiêu cực nhỏ Hư hại đường giao thông Tiêu cực nhỏ Hư hại đến cơ sở hạ tầng kế cận Tiêu cực đáng kể Các loại tác động Xói mòn đất và công tác chuyên chở đất bùn nạo vét Tiêu cực nhỏ Vứt xả chất thải bừa bãi hoặc không hợp vệ sinh Tiêu cực nhỏ Tác động đến khối lượng/Chất lượng nước giếng trong khu dân cư Tiêu cực nhỏ Tác động thi công gây tổn hại đến sức khỏe công nhân và cộng đồng Tiêu cực nhỏ 8 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối DHV Water BV, CDM và Liên doanh Tràn dầu gần khu vực dự án Quản lý điện gần khu vực dự án Gây tổn hại đến các cơ sở hạ tầng ngầm tại khu vực dự án Giai đoạn hoạt động vận hành Chất thải rắn tích tụ tại cửa xả thoát nước Tác động do bệnh sốt xuất huyết Tác động đến lưu lượng và chất lượng nước giếng khu dân cư Thay đổi tải trọng ô nhiễm tại nguồn nước nhận Thay đồi tình hình kiểm soát ngập lụt trong khu vực dự án Giá trị sử dụng đất /các phương án phát triển Tiêu cực nhỏ Tiêu cực nhỏ Tiêu cực đáng kể Tiêu cực nhỏ Tích cực đáng kể Tiêu cực nhỏ Tiêu cực nhỏ Tích cực Tích cực Hầu hết những tác động tiêu cực sẽ phát sinh trong quá trình thi công. Tuy nhiên qua phân tích cho thấy hầu như có thể giảm thiểu nếu áp dụng các phương pháp hỗ trợ thể chế thích hợp. Các tác động xã hội là mối nguy hại lớn nhất của dự án, vì nhiều hộ dân nằm trong diện phải di dời tái định cư. Kế hoạch Hành động Tái định cư đã được lập và đang được triển khai thực hiện. Các biện pháp khắc phục Dân chúng sẽ cảm thấy bất tiện ở nhiều cấp độ trong suốt quá trình thi công, nên phải được triển khai thật hiệu quả và nhanh chóng. Biện pháp khắc phục nhấn mạnh vấn đề cai quản công trình và cung cấp thông tin cho quần chúng về thời gian thi công và các hoạt động trong suốt quá trình thực hiện dự án. Việc bảo đảm được giao thông không bị tắc nghẽn trong khu vực thi công, kiểm soát được mối nguy hiểm về giao thông để làm giảm thiểu những rủi ro cho những người đang lưu thông cũng là vấn đề rất quan trọng. Kế hoạch quản lý môi trường N hiều biện pháp giảm thiểu đã được đề xuất nhằm đáp ứng công tác quản lý có hệ thống thông tin và hành động và việc lập kế hoạch thực hiện là cần thiết. Công việc này bao gồm, nhưng không giới hạn đối với: 1. Kế hoạch phân luồng giao thông và lập lối đi dự phòng 2. Thiết kế công trường địa điểm thi công 3. Phối hợp với quần chúng trong công tác lập kế hoạch và quản lý thi công (phổ biến thông tin về các khu vực sắp thi công, đạt thỏa thuận, giám sát xung đột, điều chỉnh hành động) 4. N hững địa điểm nhạy cảm (trụ sở hành chính, địa điểm du lịch, bệnh viện, trường học) phải được xác định trên bản đồ và phù hợp với các hoạt động thi công xây dựng 5. Giám sát tác động xã hội (cả đánh giá hiện tại và sau dự án) 6. Kế hoạch tiêu hủy chất thải Giám sát môi trường 9 DAN CĐT THCM -Báo cáo Thiết kế kỹ thuật /Tập 6 - Phân tích Môi trường DED/1/2/ReO-6E 9/2005, Phiên bản: Cuối
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.