TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH

pdf
Số trang TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH 8 Cỡ tệp TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH 286 KB Lượt tải TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH 0 Lượt đọc TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH 0
Đánh giá TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SƠ GD&ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: SINH Thời gian làm bài: 90phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Giả sử năng lƣợng đồng hóa của các sinh vật dị dƣỡng trong một chuỗi thức ăn nhƣ sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dƣỡng cấp 3 với bậc dinh dƣỡng cấp 2 và giữa bật dinh dƣỡng cấp 4 với bật dinh dƣỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lƣợt là : A. 10% và 12% B. 12% và 10% C. 9% và 10% D. 10% và 9% Câu 2: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò: A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. C. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi. Câu 3: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thƣờng thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra? A. Giao tử có 1275 Timin B. Giao tử có 1275 Xitôzin C. Giao tử có 1050 Ađêmin D. Giao tử có 1500 Guanin Câu 4: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trƣờng. B. Phân bố ngẫu nhiên thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. Phân bố theo nhóm thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trƣởng của quần thể sinh vật? A. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong. B. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong. C. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu. D. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu. Câu 6: Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thƣờng, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. Trang 1/8 B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao. D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao. Câu 7: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là: A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa C. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa D. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa Câu 8: Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tƣơng ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (không có alen tƣơng ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa đƣợc tạo ra trong quần thể là: A. 85. B. 36. C. 39. D. 108 Câu 9: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lƣỡng bội với nhau đƣợc các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, ngƣời ta đếm đƣợc trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào? A. Thể một. B. Thể không. C. Thể ba. D. Thể bốn. Câu 10: Ở ngƣời, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng, alen trội tƣơng ứng quy định da bình thƣờng. Giả sử trong quần thể ngƣời, cứ trong 100 ngƣời da bình thƣờng thì có một ngƣời mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thƣờng, xác suất sinh con bình thƣờng của họ là A. 0,0025%. B. 99,9975%. C. 0,75%. D. 99,25%. Câu 11: Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng.Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tƣơng phản đƣợc F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu đƣợc kết quả nhƣ sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau. A. Ab . f = 20% aB B. AB . f = 40% ab C. AB . f = 20% ab D. Ab . f = 40% aB Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập đến tiến hoá nhỏ? A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể B. Diễn ra trong phạm vi phân bố khá hẹp qua thời gian tƣơng đối ngắn và có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm C. Chịu tác động của quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc. D. Tạo thành loài mới chƣa cách li sinh sản hẳn với quần thể gốc Câu 13: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lƣỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu đƣợc các cây F 1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu đƣợc F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là: A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa C. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa D. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa Câu 14: Để tìm hiểu hiện tƣợng kháng thuốc ở sâu bọ, ngƣời ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm đƣợc tạo ra trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lệ sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trƣớc. Trang 2/8 C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trƣờng có DDT. D. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT. Câu 15: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trƣờng cung cấp số lƣợng nuclêotit các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lƣợng nuclêotit từng loại của gen là A. A=T=380, G=X=360 B. A=T=360, G=X=380 C. A=180, T=200, G=240, X=360 D. A=200, T=180, G=120, X=240 Câu 16: Các loài sâu ăn lá thƣờng có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này đƣợc hình thành do A. ảnh hƣởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu. B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trƣờng. C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu. D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ. Câu 17: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dƣới đây là đúng A. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 3- theo dõi,thống kê kiểu hình C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau D. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau Câu 18: Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lƣỡng bội, đã xảy ra hiện tƣợng A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trƣởng của cành cây. B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội Câu 19: Các kỉ trong đại Cổ sinh đƣợc xếp theo thứ tự lần lƣợt là A. Cambri  Ôcđôvic Xilua Đêvôn  Than đá  Pecmi. B. Ôcđôvic  Cambri  Xilua Than đá  Pecmi  Đêvôn. C. Ôcđôvic  Xilua  Đêvôn  Cambri  Than đá  Pecmi. D. Cambri Xilua  Than đá  Ốcđôvic  Pecmi  Đềvôn. Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dƣỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dƣỡng trƣớc trong chuỗi thức ăn là: A. quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trƣớc. B. hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trƣớc. C. quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống. D. sản lƣợng của sinh vật thuộc mắt xích trƣớc cao hơn sản lƣợng sinh vật thuộc mắt xích sau. Câu 21: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu đƣợc F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu đƣợc F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết. tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là: A. 4 :2 : 2: 2:2 :1 :1 : 1 :1 B. 1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 :1 C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1 D. 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1 Câu 22: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở ngƣời qua ba thế hệ nhƣ sau : I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 III 1 2 Nam bình thƣờng Nam bị bệnh M Nữ bình thƣờng Nữ bị bệnh M Trang 3/8 Xác suất để ngƣời III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 0,5 B. 0,33 C. 0,25 D. 0,75 Câu 23: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là A. giải thích đƣợc sự hình thành loài mới. B. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài hoang dại. C. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung. D. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hƣớng của loại biến dị này. Câu 24: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX eD X Ed đ đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abX ed đƣợc tạo ra từ cơ thể này là : A. 10,0% B. 7,5% C. 5,0% D. 2,5% Câu 25: Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào là đầy đủ nhất: Nhân tố sinh thái là A. Nhân tố môi trƣờng tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi B. Nhân tố môi trƣờng tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi C. Nhân tố môi trƣờng tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ D. Nhân tố môi trƣờng tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi Câu 26: Nếu kích thƣớc của quần thể xuống dƣới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là A. Mất hiệu quả nhóm. B. Sức sinh sản giảm. C. Gen lặn có hại biểu hiện. D. Không kiếm đủ thức ăn. Câu 27: Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở ngƣời có liên quan đến A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX. B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY. C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY. D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY. Câu 28: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hƣởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là : A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit. B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit. C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit. D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý) A. Hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh. B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tƣơng ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới. C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hƣớng khác nhau. D. Hình thành loài mới bằng con đƣờng địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài. Câu 30: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng Trang 4/8 A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tƣơng ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc Câu 31: Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã không bác bỏ mà còn bổ sung cho quy luật phân ly độc lập vì: A. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền. C. Số lƣợng gen trong tế bào rất lớn còn số lƣợng NST lại hạn chế D. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau. Câu 32: Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới ngƣời ta sử dụng các phƣơng pháp sau: 1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. 2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội. 3. Dung hợp tế bào trần khác loài. 4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lƣỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phƣơng pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao là: A. (1) ; (3) B. (2) ; (3) C. (1) ; (4) D. (2) ; (4) Câu 33: Ở thực vật, ngƣời ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu đƣợc F1 có 240 cây có hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả thu đƣợc ở con lai là: A. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím. B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím. C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím. D. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím. Câu 34: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu đƣợc ở F2 là: A. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa. B. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa. C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa. D. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa. Câu 35: Cho cặp P thuần chủng về các gen tƣơng phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu đƣợc F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 300 cây. B. 150 cây. C. 450 cây. D. 600 cây. Câu 36: Ƣu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là A. tạo ra đƣợc các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí. B. tạo ra đƣợc các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện đƣợc. C. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lƣợng lớn trong một thời gian ngắn. D. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại. Câu 37: Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn ở một bệnh viện .Sau khi xem xét các dữ kiện, hãy cho biết tập hợp (cặp cha mẹ - con ) nào dƣới đây là đúng? I II III Cặp cha mẹ A và A A và B B và O Nhóm máu Con Nhóm máu 1 B 2 O 3 AB Trang 5/8 A. I -3, II -1, III -2 B. I -2, II -3, III -1 C. I -1, II -3, III -2 D. I -1, II -2, III -3 Câu 38: Xét 1 gen gồm 2 alen (A ,a) nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng. Tỉ lệ của alen A trong giao tử đực của quần thể ban đầu là 0,5. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tỉ lệ mỗi alen ( A,a) trong giao tử cái ở quần thể ban đầu là: A. A : a = 0,7 : 0,3. B. A : a = 0,5 : 0,5. C. A : a = 0,8 : 0,2. D. A : a = 0,6 : 0,4. Câu 39: Phát biểu nào sau đây chƣa chính xác? Tần số hoán vị gen đƣợc tính bằng: A. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra. B. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu đƣợc trong phép lai phân tích. C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu đƣợc trong phép lai phân tích. D. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra. Câu 40: Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào đƣợc hai ông sử dụng A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2 B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3 C. H2O ,CH4 ,NH3 , H2 D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) : thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộc thể đột biến nào sau đây? A. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép B. Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm C. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm kép D. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm Câu 42: Ngƣời ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì A. Nếu không có thể truyền thì gen có vào đƣợc tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia. B. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào đƣợc tế bào nhận. C. Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận D. Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu đƣợc nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. Câu 43: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì? A. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xƣơng sống. B. Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật. C. Sự xuất hiện lƣỡng cƣ và bò sát. D. Sự xuất hiện quyết trần. Câu 44: Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen Bv , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí bV nghiệm, ngƣời ta phát hiện 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa V và v. Nhƣ vậy khoảng cách giữa 2 trên là: A. 3,6 cM. B. 18 cM. C. 36 cM. D. 9 cM. Câu 45: Ở ngƣời, alen A quy định máu đông bình thƣờng màu bình thƣờng trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tƣơng đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, ngƣời bố có mắt nhìn màu bình thƣờng, ngƣời mẹ bị mù màu, sinh ra ngƣời con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thƣờng, ngƣời con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở tế bào sinh dục của mẹ diễn ra bình thƣờng. Kiểu gen của hai ngƣời con trai này lần lƣợt là những kiểu gen nào sau đây? A. XAXaY, XaY B. XAXAY, XaY C. XAXaY, Xa XaY D. XAY, XaY Câu 46: Ở ngƣời bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy định bình thƣờng. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể ngƣời ở trạng thái cân bằng ? A. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm ), nam giới ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ). B. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm ), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ). C. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm ), nam giới ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ). Trang 6/8 D. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm ), nam giới ( 0,8 XMY : 0,2 XmY ). Câu 47: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, ngƣời ta thu đƣợc đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ? A. Aabb aaBb. B. AaBb AaBb. C. AaBb aaBb. D. AaBb Aabb Câu 48: Trong một ao, ngƣời ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....Vì: A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. tận dụng đƣợc nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao. D. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. Câu 49: Một số đặc điểm không đƣợc xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài ngƣời: A. Chữ viết và tƣ duy trừu tƣợng. B. Sự giống nhau về cấu tạo bộ xƣơng của ngƣời và động vật có xƣơng sống. C. Sự giống nhau trong phát triển phôi của ngƣời và phôi của động vật có xƣơng sống. D. Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt). Câu 50: Cho các dạng biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật sau: (1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lƣợng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dƣới 80 C. (2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều. (3) Số lƣợng cây tràm ở rừng U Minh Thƣợng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. (4) Hàng năm, chim cu gáy thƣờng xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. Những dạng biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3). B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu. Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một quần thể có cấu trúc nhƣ sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3? A. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P. B. Tần số tƣơng đối của A/a = 0,47/0,53. C. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa. D. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P. Câu 52: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên? A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAG, GTT, TXX, XAA. C. ATX, TAG, GXA, GAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX. Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngƣời đồng sinh? A. Những ngƣời đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hƣởng nhiều của môi trƣờng. B. Những ngƣời đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu. C. Những ngƣời đồng sinh khác trứng thƣờng khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn ngƣời đồng sinh cùng trứng. D. Những ngƣời đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu. Câu 54: Theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con đƣờng: A. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dƣới tác động của chọn lọc tự nhiên B. Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính dƣới tác động của chọn lọc tự nhiên C. Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên Trang 7/8 D. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên Câu 55: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thƣờng, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lƣợng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu đƣợc, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là: A. Bbb B. BBbb C. Bbbb D. BBb Câu 56: Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu đƣợc F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Ad BB AD B. AD Bb ad C. Ad Bb aD D. BD Aa bd Câu 57: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một ngƣời con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đề có kiểu gen AaBbDd là: A. 5 16 B. 27 64 C. 15 64 D. 3 32 Câu 58: 3 : A. A=T=7 ; G=X=14 B. A=T=8 ; G=X=16 C. A=T=16 ; G=X=8 D. A=T=14 ; G=X=7 Câu 59: Một đứa trẻ sinh ra đƣợc xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng? A. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm. B. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử. C. Tế bào sinh dƣỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể. D. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ. Câu 60: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Toàn bộ lƣợng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dƣỡng đƣợc trở lại môi trƣờng không khí. B. Cacbon đi vào chu trình dƣới dạng cacbon monooxit (CO). C. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dƣỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dƣỡng đó. D. Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sẽ nhấn chìm dần các vùng đất thấp ven biển. --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1B 11B 21A 31C 41D 51A 2A 12D 22B 32C 42D 52A 3B 13D 23C 33D 43B 53B 4D 14B 24D 34B 44D 54D 5D 15A 25A 35D 45A 55C 6A 16C 26B 36D 46C 56C 7D 17B 27B 37B 47C 57C 8C 18A 28D 38A 48A 58A Trang 8/8 9C 19A 29B 39B 49A 59C 10B 20C 30C 40C 50A 60D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.