TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21

docx
Số trang TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21 4 Cỡ tệp TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21 106 KB Lượt tải TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21 0 Lượt đọc TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21 4
Đánh giá TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 21
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 21 Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?  0,4  1,2  2,5  0,7 Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:  Báo cáo kết quả kinh doanh  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Cả 3 câu trên Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc :  EBIT  Lãi vay phải trả  Cả a và b  Không câu nào đúng Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 trđ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?  410 tr.đ  300 tr.đ  82 tr.đ  100 tr.đ Doanh nghiệp A có: FC = 1000, P = 1,5, AVC = 1, thì có Q hv :  1000  2000  500  5000 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:  nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân  suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH  Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn H tt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?  2500  24000  1500  30000 Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN:  Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày  Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất  Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất  Không phải các câu trên Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:  5,0  7,5  7,0  14,0  Không câu nào đúng Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:  Lãi ròng  Tín dụng thuế  Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế  Chi tiêu vốn sau thuế  Yêu cầu vốn luân chuyển Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:  3,6%  1,2%  6%  15% Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?  0,8  1,4  0,5  0,6 Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:  600.000.000 đồng  120.000.000 đồng  125.000.000 đồng  650.000.000 đồng Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?  900  604  241,12  800 Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?  2,0  4,0  0,2  0,4 EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay:  5,0  8,0  4,7  4,7  Không câu nào đúng Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?  500 sản phẩm  400 sản phẩm  450 sản phẩm  490 sản phẩm  Không câu nào đúng Doanh nghiệp A có FC = 1000, P = 1,5, AVC =1, thì có TR hv:  2000  3000  4000  5000 Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:  6,0  7,4  1,1  5,1 EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:  40  30  10  50  Không câu nào đúng
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.