TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO

pdf
Số trang TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO 6 Cỡ tệp TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO 123 KB Lượt tải TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO 1 Lượt đọc TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO 18
Đánh giá TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN PHÂN BÀO (1-3). Ở lúa nước 2n=24 Câu 1. Số tâm động ở kỳ sau của nguyên phân là A. 38 B. 48 C. 58 D. 68 C. 58 D. 68 Câu 2. Số NST ở kỳ sau của nguyên phân là A. 38 B. 48 Câu 3. Số cromatit ở kỳ sau của nguyên phân là A. 38 B. 48 C. 58 D. 68 (4-5). Có 3 hợp tử A, B, C của cùng một loài thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp cho ra các tế bào con. Số tế bào con do hợp tử A tạo ra bằng 25% số tế bào con do hợp tử B tạo ra. Hợp tử C nguyên phân 4 đợt liên tiếp. Tổng số tế bào con được tạo ra từ 3 hợp tử trên là 26. Câu 4. Số tế bào con được tạo ra từ mỗi hợp tử A, B, C lần lượt là A. 4,6,16 B. 2, 8, 16 C. 2, 6, 18 D. 4, 10, 12 Câu 5. Số lần nguyên phân của hợp tử A, B lần lượt là A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 3 D. 2,6 (6-8). Xét một tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật, tế bào này nguyên phân một số lần liên tiếp cho số tế bào con bằng 1/3 số NST đơn trong bộ lưỡng bội của loài. Quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng nói trên, môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu di truyền tương đương 169 NST đơn. Câu 6. Bộ NST lưỡng bội của loài là A. 2n=24 B. 2n=44 C. 2n=34 D. 2n=54 Câu 7. Số lần phân bào của tế bào sinh dưỡng là A. k=3 B. k=4 C. k=5 D. k=6 Câu 8. Số NST đơn mới hoàn toàn mà môi trường phải cung cấp cho tế bào sinh dưỡng phân bào là A. 144 NST đơn B. 244 NST đơn C. 344 NST đơn D. 444 NST đơn (9-11). Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 98 NST đơn mới tương đương. Biết bộ NST lưỡng bội của loài là 2n=14 Câu 9. Số tế bào con được tạo ra là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 10. Số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai nói trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Số thoi vô sắc bị phá huỷ trong quá trình nguyên phân A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 (12-15). Loài giun đất có bộ lưỡng bội 2n=36. Một tế bào của loài trải qua nguyên phân 7 đợt liên tiếp. Câu 12. Có bao nhiêu tế bào con được sinh ra A. 2 B. 7 C. 128 D. 127 Câu 13. Số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên là A. 127 B. 4572 C. 4608 D. 128 Câu 14. Số thoi vô sắc xuất hiện tại lần nguyên phân cuối cùng là A. 64 63 B. 127 C. 128 D. Câu 15. Có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện qua cả quá trình nguyên phân nói trên. A. 128 B. 64 C. 63 D. 127 (16-19). 6.25% số tế bào nói trên đều tiếp tục nguyên phân 3 đợt liên tiếp Câu 16. Tổng số tế bào con được sinh ra từ nhóm tế bào nói trên là A. 8 B. 32 C. 64 D. 128 Câu 17. Môi trường cần phải cung cấp nguyên liệu tương đương với bao nhiêu NST đơn? A. 2304 B. 4320 C. 2016 D. 252 Câu 18. Qua nguyên phân, từ nhóm tế bào trên đã xuất hiện tất cả bao nhiêu thoi vô sắc? A. 8 B. 56 C. 64 D. 2016 Câu 19. Tính từ 1 tế bào đầu tiên, tổng số tế bào xuất hiện vào cuối quá trình là A. 64 B. 120 C. 184 D. 192 Câu 20. Xét 3 tế bào cùng loài nguyên phân 4 đợt bẳng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 (21-24). Một hợp tử của loài ngô 2n=20 đã nguyên phân số đợt liên tiếp. Các tế bào con sinh ra lại tiếp tục nguyên phân một số lần tiếp theo. Vào kì giữa, người ta đếm trong các tế bào con có 640 cromatit Câu 21. Lần nguyên phân kế tiếp của nhóm tế bào con là lần nguyên phân thứ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Số NSt xuất hiện vào kỳ sau của các tế bào và tổng thoi vô sắc bị hủy từ tế bào trên lần lượt là A. 320 và 16 B. 640 và 16 C. 320 và 8 D. 160 và 8 Câu 23. Xét 8 tế bào chia thành 2 nhóm bằng nhau. số lần nguyên phân của mỗi tế bào thuộc nhóm thứ 2 đã hình thành tất cả 288 tế bào con. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào thuộc mỗi nhóm lần lượt là A. 2 và 1 B. 6 và 3 C. 3 và 6 D. 4 và 2 Câu 24. Theo câu 23, nếu tổng số NST môi trường cung cấp là 3920 thì bộ NST lưỡng bội của 2 loài là A. 7 B. 6 C. 28 D. 14 Câu 25. Biết kí hiệu bộ NST của một tế bào sinh dưỡng là AaBbXY. Vào kì trước nguyên phân, kí hiệu bộ NST của tế bào được viết là A. AaBbXY B. AABBXY C. aabbXY D. AAaaBBbbXXYY (26-27). Ở loài ruồi giấm, bộ NST 2n=8. Giả sử giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi đoạn. Câu 26. Khi giảm phân, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là A. 16 B. 46 C. 36 D. 26 Câu 27. Khi thụ tinh, số kiểu tổ hợp tạo ra tối đa là A. 176 B. 256 C. 266 D. 286 (28-31). Ở loài ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n=8, xét 3 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 9 đợt. 1,5625% tế bào con đều trải qua giảm phân. Câu 28. Số giao tử sinh ra là A. 24 B. 48 C. 24 hay 96 D. 96 Câu 29. Số NST đơn môi trường cần cung cấp cho quá trình giảm phân là A. 96 B. 192 C. 248 D. 384 Câu 30. Số NST đơn và số tâm động trong các tế bào vào kì sau của giảm phân II lần lượt là A. 192 & 192 B. 192& 0 C. 0 & 192 D. 384 & 384 Câu 31. Nếu là các tế bào sinh trứng, số NST bị thoái hoá qua quá trình giảm phân là A. 144 B. 192 C. 384 D. 288 (32-36). Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n=8, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Câu 32. Kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì trước 1 là A. AaBbDd B. AAaaBBbbDDdd C. AABBDD, aabbdd D. AaBbDd, AaBbDd Câu 33. Kí hiệu bộ NST trong 1 tế bào vào kì trước 1 là Câu 34. Số kiểu giao tử của loài và thành phần NST lần lượt là A. 2 kiểu, ABD & abd B. 4 kiểu, ABD, abd, ABd, abD C. 8 kiểu: ABD, abd, aBD, ABd, abD, abd, Abd, AbD D. 1 trong 2 kiểu ABD, abd Câu 35. Một tế bào sinh tinh như trên, trong thực tế cho mấy kiểu tinh trùng, thành phần được viết như thế nào A. 2 trong 8 kiểu: ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD , aBd hay abd, abD B. 2 trong 8: ABD, abd hay abD, ABd hay AbD, aBd hay Abd, abD C. 4 trong 8: ABD, abd, abD, ABd hay AbD, aBd, Abd, aBD D. 2 trong 4: ABD, abd hay ABd, abD Câu 36. Một tế bào sinh trứng như trên, trong thực tế cho mấy kiểu trứng, thành phần được viết như thế nào A. 2 trong 8 kiểu: ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD , aBd hay abd, abD B. 2 trong 8: ABD, abd hay abD, ABd hay AbD, aBd hay Abd, abD C. 1 trong 8: ABD hay abd hay abD hay ABd hay AbD hay aBd hay Abd hay aBD D. 8kiểu: ABD, abd, abD, ABd hay AbD, aBd, Abd, aBD -------------------------------------------------------------------------------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.