TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4

pdf
Số trang TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4 10 Cỡ tệp TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4 149 KB Lượt tải TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4 0 Lượt đọc TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4 9
Đánh giá TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_4
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN Câu 109. Cá thể dị hợp 3 cặp gen, tạo giao tử mang AbD chiếm tỉ lệ 50%, có kiểu gen là A. ABD abd B. Abd aBd C. AbD aBd D. ABd abD Câu 110. Cá thể dị hợp 3 cặp gen, có kiểu gen AD Bb tạo ad loại giao tử adB với tỉ lệ A. 1/2 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/6 Câu 111. Cơ thể P dị hợp các cặp gen giảm phân có hoán vị gen ở Aa tạo ra loại giao tử Abd chiếm tỉ lệ 17.5% A. Kiểu gen ABd , tần số hoán vị gen 35% abD ABd abD B. Kiểu gen D. Kiểu gen , tần số hoán vị gen 30% C. Kiểu gen AbD , aBd AbD , aBd tần số hoán vị gen 35% tần số hoán vị gen 30% Câu 112. Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện giao tử AE BD = 17.5% Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu hoán vị gen xảy ra ở cặp Aa? A. Ae BD = 7.5% 7.5% B. aE bd = 17.5% C. ae BD = D. AE Bd = 17.5% Câu 113. Tế bào sinh giao tử mang kiểu gen Aa BD giảm phân bình bd thường, xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra từ HVG là A. ABd = AbD = aBd = abD = 6% B. ABd = AbD = aBd = abD = 12% C. ABD = Abd = aBD = abd = 6% D. ABD = Abd = aBD = abd = 12% Câu 114. Ở một loài, xét hiện tượng 2 gen nằm trên cùng 1 NST với khoảng cách 25cM. Cho cơ thể mang kiểu gen AB/ab lai phân tích. Biết trong giảm phân xảy ra trao đổi chéo NST ở tế bào sinh giao tử của cơ thể nói trên. Tỉ lệ kiểu gen xuất hiện ở đời con lai là A. 37.5% AB/ab : 37.5% ab/ab : 12.5% Ab/ab : 12.5%aB/ab B. 12.5% AB/ab : 12.5% ab/ab : 37.5% Ab/ab : 37.5%aB/ab C. 25% AB/ab : 25% ab/ab : 25% Ab/ab : 25%aB/ab AB/AB : 50% AB/ab : 25% ab/ab D. 25% Câu 115. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, gen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả đỏ, tròn với cây thân thấp, quả vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài : 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài : 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn : 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen , sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên? A. AB Dd ab D. x ab dd ab B. Aa BD x aa bd bd bd C. Ad Ad Bb x bb aD ad AD ad Bb  bb ad ad Câu 116. Ở một loài thực vật Cho A- thân cao, a – thân thấp B – màu đỏ, b – màu trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37.5% cao, hoa : 37.5% thấp, đỏ : 12.5% cao, đỏ : 12.5% thấp, trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên là: A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb C. Aabb x aabb C. AB/ab x ab/ab Câu 117. Câu 115. Ở một loài thực vật Cho A- thân cao, a – thân thấp B - tròn, b – dài. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NSt. Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen giao phấn với cây thấp, trò thu được đời con phân li theo tỉ lệ 310 cao, tròn : 190 cao, dài : 440 thấp, tròn : 60 thấp, dài. Cho biết không đột biến. Tần số hvg giữa 2 gen nói trên là A. 12% B. 36% C. 24% D. 6% Câu 118. Cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường tạo tỉ lệ các loại giao tử nào sau đây nếu xảy ra trao đổi chéo ở cặp NST giới tính với tần số 30% A. 25% XAB, 35%XAb, 15%XaB, 15%Xab B. 35% XAB, 35%XAb, 15%XaB, 15%Xab C. 25% XAB, 25%XAb, 25%XaB, 25%Xab D. 30% XAB, 30%XAb, 20%XaB, 20%Xab Câu 119. Cơ thể mang kiểu gen X eD X dE giảm phân xảy ra trao đổi chéo với tần số 20% thì các loại giao tử tạo ra là A. 40% X DE , 40% X de , 10% X De , 10% X dE B. 10% X DE , 10% X de , X de , 20% X De , 20% X dE D. 20% X DE , 20% X de , 40% X De , 40% X dE C. 30% X DE , 30% 30% X De , 30% X dE Câu 120. Cơ thể dị hợp các cặp gen giảm phân không xảy ra đột biến, tạo loại giao tử X De có tỉ lệ 17.5%. Kết luận sau đây đúng là A. Cơ thể mang kiểu gen X DE X de , tần số hoán vị gen là 17.5% B. Cơ thể mang kiểu gen X De X dE , tần số hoán vị gen là 35% C. Hai loại giao tử liên kết tử hoán vị X De = X dE = X DE = X de D. Hai loại giao = 32.5% 17.5% Câu 121. Ở một loài A-chân cao, a-chân thấp; B – đuôi dài, b- đuôi ngắn. Gen quy định chiều cao nằm trên NST thường, gen quy định kích thước đuôi nằm trên NST giới tính X. Phép lai AaXBXB x AaXbY tạo tỉ lệ kiểu hình ở con lai là A. 50% chân cao, dài : 50% thấp, dài B. 50% chân cao, dài : 50% cao, ngắn C. 75% chân cao, dài : 25% thấp, ngắn D. 75% chân thấp, ngắn : 25% thấp, dài Câu 122. Tế bào sinh trứng mang kiểu gen X eD X dE với khoảng cách của 2 gen khi nằm trên NST giới tính bằng 40cM. Nếu xảy ra TĐC, NST trong giảm phân thì tỉ lệ các loại trứng được tạo ra từ tế bào nói trên là: A. 10% X DE , 10% X de , 40% X De , 40% X dE B. 40% X DE , 40% X de , X de , 20% X De , 20% X dE D. 20% X DE , 20% X de , 10% X De , 10% X dE C. 30% X DE , 30% 30% X De , 30% X dE Câu 123. Nếu chỉ xảy ra TĐC trên cặp NST thường với tần số 40% thì tỉ lệ các loại giao tử hoán vị được tạo ra từ tế bào sinh giao tử AB D d XE Xe ab là: A. AB X DE = AB X de = ab X DE = ab X de = 10% B. Ab X DE = Ab X de = aB X DE = aB X de =10% C. AB X DE = AB X de = ab X DE = ab X de = 20% B. Ab X DE = Ab X de = aB X DE = aB X de =20% Câu 124. Ở một loài, biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xuất hiện kiểu hình trung gian, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai P: X DE X de (mắt tròn, đỏ) x X de Y (mắt dài, trắng), có kết quả nào sau đây? A. 75% tròn, đỏ : 25% dài, trắng B. 25% tròn, đỏ : 25% tròn, trắng : 25% dài, đỏ : 25% dài, trắng C. 50% tròn, trắng : 50% dài, đỏ D. 50% tròn, đỏ : 50% dài, trắng Câu 125. Ở người , gen A – nhìn màu bình thường , a- mù màu đỏ, lục. B-máu đông bình thường, b- bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y. D-thuận tay phải, d-thuận tay trái nằm trên NST thường. Số kiểu gen tối đa về 3 locut trên trong quần thể người là A. 27 B. 36 C. 39 D. 42 Câu 126. Ở ruồi giấm A-xám, a-thân đen. B-cánh dài, b-cánh cụt. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường. D-mắt đỏ, d-mắt trắng nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai AB D d X X x AB XDY. ab ab Cho F1 có kiểu hình thần den, ánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết , tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 15% B. 5% C. 2.5% D. 7.5% Câu 127. Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi gen lặn trên X, không có alen trên Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục, mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh đứa con thứ 2 là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là A. 75% B. 25% C. 12.5% D. 50% Câu 128. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để cho các cây F1 tự thụ phấn. Hãy xác định Số kiểu tổ hợp cở F2? A. 16 B. 27 C. 64 D. 81 Câu 129. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để cho các cây F1 tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 gen trên ở F2? A. 1/16 D. 1/256 B. 1/64 C. 1/81 Câu 130. Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 4 cặp gen phân li độc lập AABBCCDD x aabbccdd. Để cho các cây F1 tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu gen là đồng hợp về tất cả các gen trội ở F2? A. 1/16 B. 1/64 C. 1/81 D. 1/256 Câu 131. Trong trường hợp trội không hoàn toàn phép lai AaBbDd x AabbDd đời sau cho bao nhiêu kiểu hình? A. 8 B. 9 C. 18 D. 27 Câu 132. Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv) được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân đen cánh dài, 21 thân đen cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gen B và V trên nhiễm sắc thể là bao nhiêu centimoocgan? A. 14 B. 15 C. 16 D. 20 Câu 133. Phép lai cho nhiều biến dị kiểu gen nhất là A. XAXaBB x XAYBb và XAXaBb x XaYBb B. XAXaBb x XaYbb và XAXaBb x XAYbb C. XAXaBb x XaYBb và XAXaBb x XaYbb D. XAXaBB x XAYBb Câu 134. Phép lai tạo ra nhiều biến dị kiểu hình nhất A. XAXaBb x XaYBb B. XAXaBb x XAYBb và XAXaBb x XAYbb C. XAXaBb x XaYBb và XAXabb x XaYbb D. XAXaBb x XAYBb và XAXaBb x XaYbb Câu 135. F1 phân li 25% trống đốm, mào to : 25% trống đốm, mà nhỏ : 25% mái đen, mào to: 25% mái đen, mào nhỏ. Kiểu gen của P là A. XAXaBb x XaYBb B. XaXaBb x XAYbb C. XaXabb x XAYBb và XaXaBb x XAYbb D. XaXabb x XAYBb Câu 136. Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy B. 1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy C. 3 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy D. 100% cá chép không vảy. Câu 137. Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phấn với ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng: 241 hạt vàng : 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ hạt trắng ở F1 đồng hợp về cả 2 cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1 là A. 3/8 B. 1/8 C. 1/6 D. 3/16 Câu 138. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Gen này nằm trên NST thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, ti lệ kiểu hình ở F1 và F2 là A. F1: 1 có sừng : 1 ko sừng , F2: 1 có sừng : 1 ko sừng B. F1: 1 có sừng : 1 ko sừng , F2: 3 có sừng : 1 ko sừng C. F1: 100% có sừng , F2: 1 có sừng : 1 ko sừng sừng , F2: 3 có sừng : 1 ko sừng Câu 139. D. F1: 100% có
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.