TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2

pdf
Số trang TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2 9 Cỡ tệp TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2 94 KB Lượt tải TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2 0 Lượt đọc TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2 5
Đánh giá TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_2
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN (46 - 49). Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình: - Nhóm máu A do gen IA quy định. - Nhóm máu B do gen IB quy định. - Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB. - Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Câu 46. Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là: A. 8 B. 16 D. 32 E. 24 C. 4 Câu 47. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên): A. 32 B. 54 D. 24 E. 27 C. 16 Câu 48. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể có của bố mẹ là: A. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBB IAi. B. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBb IAi. C. Bố: AAbb IBi; mẹ: aaBB IAi. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng. Câu 49. Con của cặp bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O? A. Bố: Aabb IAi; mẹ: Aabb IAi. B. Bố: AaBb IA IB; mẹ: aabb IBi. C. Bố aaBb IAi; mẹ AaBb IBi. D. Bố: AaBb ii; mẹ: AaBb ii. Câu 50. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không thể xuất hiện từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập và mỗi tính trạng do một gen quy định? A. 6.25% : 6.25% : 12.5% : 18.75% : 18.75% : 37.5% B. 12.5% : 12.5% : 37.5% : 37.5% C. 25% : 25% : 25% : 25% D. 7.5% : 7.5% : 42.5% : 42.5% Câu 51: Nếu P thuần chủng về 2 cặp gen tương phản phân li độc lập và F1 được tạo ra tiếp tục lai với nhau thì tổng tỉ lệ các thể đồng hợp thu được ở F2 là A. 12.5% B. 18.75% C. 25% D. 37.5% Câu 52: Cho phép lai AaBbdd x AabbDd. Kết quả nào sau đây không xuất hiện ở con lai A. kiểu gen Aabbdd chiếm tỉ lệ 12.5% tỉ lệ 3.25% B. kiểu gen aaBbDd chiếm C. kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ 6.25% tỉ lệ 25% D. kiểu gen aabbdd chiếm Câu 53: Ở một loại bọ cánh cứng: xám – b: mắt trắng A - mắt dẹt, a - mắt lồi; B - mắt Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay khi sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể sống sót. Số cá thể con mắt lồi, màu trắng là A. 65 B. 130 C. 195 D. 260 Câu 54. Từ 1 phép lai giữa các cặp Pt/c về các gen tương phản thu được F1 đều có lá dài, quăn. Cho 1 cây F1 tiến hành 1 phép lai thu được 50% lá dài, quăn : 50% lá ngắn, quăn. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng di truyền PLĐL. Kết luận nào sau đây sai: A. cây lai F1 mang kiểu gen aaBB B. Nếu F1 tự thụ phấn, F2 có lá dài, thẳng chiếm tỉ lệ 18.75% C. Cho F1 lai phân tích, con lai có 4 kiểu hình tỉ lệ ngang nhau D. chắc chắn rằng phép lai của cặp Pt/c nói trên là AABB x aabb Câu 55. Trong một phép lai hai cây P thu được 736 cây trong đó có 414 cây có hoa kép, màu đỏ. Khi cho cây P nói trên lai với cây thuần chủng hoa kép, trắng thu được tổng 1344 cây. Thì số cây mang kiểu hình hoa kép, màu đỏ có thể là bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định và không xuất hiện tính trung gian. A. 84 B. 252 C. 672 D. 756 Câu 56. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra: A. 4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen B. 8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen C. 8 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen D. 4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen Câu 57. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng........(G: giống nhau, K: khác nhau) về........(1: một cặp tính trạng tương phản, 2: hai cặp tính trạng đối lập) thì...............(F1, F2) đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ, tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là tính trạng trội. A. K, 1, F2 B. G, 1, F1 D. G, 2, F2 E. K, 2, F1 C. K, 1, F1 Câu 58. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về............(H: hai, N: hai hay nhiều) cặp tính trạng............(T: trội, L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của cặp tính trạng này (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc) vào sự di truyền của cặp tính trạng khác, do đó ở F2 xuất hiện những tổ hợp tính trạng............(X: khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ). A. H, T, F, Y. B. H, L, F, X. C. N, P, K, X. D. N, P, F, X. E. N, T, K, Y. Câu 59. Ở đậu Hà lan, hai tính trạng màu hạt và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau. Hạt màu vàng và dạng hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt màu xanh và dạng hạt nhăn. Cho cây F1 dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với một cây khác thu được F2 có tổng số 368 cây, trong đó có 46 cây mang kiểu hình hạt xanh, nhăn. Kiểu gen của cây đã mang lai với F1 là A. AaBb hoặc aaBb B. AAbb hoặc Aabb C. AaBb hoặc Aabb D. Aabb hoặc aaBb Câu 60. Ở ruồi giấm A – thân xám; a – thân đen ; B – lông ngắn, b – lông dài Mỗi gen nói trên nằm trên 1 NST thường. Có các ruồi giấm F1 được tạo ra từ các cặp bố mẹ t/c về 2 tính trạng tương phản. Cho các ruồi F1 này giao phối với ruồi có thân đen, lông dài. Tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là A. 37.5% xám, ngắn : 37.5% xám, dài : 12.5% đen, ngắn : 12.5% đen, dài B. 37.5% xám, ngắn : 12.5% xám, dài : 37.5% đen, ngắn : 12.5% đen, dài C. 25% xám, ngắn : 25% xám, dài : 25% đen, ngắn : 25% đen, dài D. 56.25% xám, ngắn : 18.75% xám, dài : 18.75% đen, ngắn : 6.25% đen, dài Câu 61: Cho 2 cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ, trọi - lặn hoàn toàn, kết quả thu được gồm: A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình B. . 9 kiểu gen, 3 kiểu hình C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình Câu 62: lai đậu Hà lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích, thu được đời sau có tỉ lệ A. 1:1:1:1 9:3:3:1 B. 3 :1 C. 3:3:1:1 D. Câu 63: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về 4 tính trạng là A. 3/64 1/64 B. 9/64 C. 27/64 D. Câu 64: Có thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 2 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 65. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là A. ABD = Abd = aBD = aBd = 25% B. ABD = Abd = 20%; aBD = aBd = 30% C. ABD = Abd = 45%; aBD = aBd = 5% D. ABD = Abd = 30%; aBD = aBd = 20% Câu 66: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là A. 3/256 B/ 1/16 C. 81/256 D. 27/256 Câu 67. Có 3 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 68. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, 1 gen quy định một tính trạng và gen trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là A. 27/256 C. 27/64 B. 81.256 D. 9/64 (69 – 75). Cho AA: quả tròn, Aa: quả bầu, aa: quả dài. B- hạt vàng, bhạt trắng, D-hạt to, d-hạt nhỏ. Câu 69. Kiểu gen của P như thế nào để F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 18:9:9:6:6:3:3:3:2:1:1 A. AaBbDd x aabbdd B. AaBbDd x aaBbdd C. AaBbDd x AaBbDd D. AaBbDd x AaBbdd Câu 70. Kiểu gen của P như thế nào để F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 6:6:3:3:3:2:2:1:1:1:1 A. AaBbDd x aaBbDd B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AABbDd x AaBbDd C. AaBbDd x AABbDd hoặc AaBbDd x aabbDd D. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AaBbdd Câu 71: Nếu F1 có 12 loại kiểu hình thì, kiểu gen P có thể là 1 trong số bao nhiêu trường hợp? A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 72: Nếu F1 đồng loạt 1 kiểu hình thì, kiểu gen P có thể là 1 trong số bao nhiêu trường hợp? A. 1 C. 48 B. 84 D. 42 Câu 73: Nếu F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 9;3:3:1, kiểu gen của P là A. AABbDd x AABbDd hoặc aaBbDd x aaBbDd B. AABbDd x AABbDd hoặc aaBbDd x aaBbDd hoặc AABbDd x aaBbDd C. AABbDd x AABbDd hoặc AABbDd x aaBbDd D. aaBbDd x aaBbDd hoặc AABbDd x AaBbDd Cho AabbDd x aaBbDd Câu 74: Xác suất xuất hiện ở F1 loại kiểu hình quả bầu, hạt vàng, to bằng A. 18.75% B. 37.5% C. 12.5% D. 6.25% Câu 75: Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu hình quả tròn, hạt trắng, nhỏ bằng A. 1/16 B. 1/8 C. 0 D. 1/4 Câu 76 . Bộ lông trắng của gà được xác định bởi hai cặp gen không alen di truyền độc lập. Ở một cặp gen A xác định lông màu, gen a xác định lông trắng. Ở cặp kia gen B át chế màu, gen lặn b không át chế màu. Cho lai giữa gà lông trắng dị hợp 2 cặp gen với nhau đời sau thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 13 lông trắng : 3 lông màu B. 15 lông trắng : 1 lông màu C. 9 lông trắng : 7 lông màu D. 7 lông trắng : 1 lông màu Câu 77. Một phụ nữ dị hợp 4 cặp gen và đồng hợp về 6 cặp gen lấy chồng có trạng thái di truyền giống vợ thì có bao nhiêu loại kiểu gen có thể có ở đời con của họ? A. 64 B. 81 C. 256 D. 729
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.