Trắc nghiệm đường thẳng 10

pdf
Số trang Trắc nghiệm đường thẳng 10 3 Cỡ tệp Trắc nghiệm đường thẳng 10 52 KB Lượt tải Trắc nghiệm đường thẳng 10 1 Lượt đọc Trắc nghiệm đường thẳng 10 20
Đánh giá Trắc nghiệm đường thẳng 10
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

http://quyndc.blogspot.com BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - ĐƯỜNG THẲNG 1/ Cho A(2;0); B(0;3); C(-3;-1). Âæåìng thàóng âi qua B vaì song song våïi AC coï phæång trçnh laì: a/ 5x-y+3=0 b/5x+y-3=0 c/x+5y-15=0 d/x-5y+15=0 2/Cho âæåìng thàóng (d): 2x+y -2=0 vaì âiãøm A(6;5). Âiãøm A’ âäúi xæï ng våïi A qua (d) coï toaû âäü laì: a/(-6;-5) b/(-5;-6) c/(-6;-1) d/(5;6) 3/ Hãû säú goïc cuía âæåìng thàóng ( ) : 3 x –y+4=0 laì: a/ 1 3 b/  3 c/ 4 3 d/ 3 x  4  t laì:  y  3t 4/ Âæåìng thàóng âi qua âiãøm A( -4;3) vaì song song våïi âæåìng thàóng ( ):  a/ 3x - y - 9 = 0 b/ -3x-y+9 = 0. c/x-3y+3=0. d/ 3x + y + 9 = 0. x  4  t . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng đã cho:  y  3t 5/ Cho âæåìng thàóng ():  a/ (2;0) b/ (3;3) c/(4;0) d/ (5; -3) 6/Phæång trçnh naìo laì phæång trçnh tham säú cuía âæåìng thàóng x - y+2 = 0 laì: x  t y  2t a/  x  2 y  t b/  x  3  t  y  1 t c/  x  t y  3t d/  7/ Cho A(5;3); B(-2;1). Âæåìng thàóng coï phæång trçnh naìo sau âáy âi qua A;B: a/2x-2y+11=0 b/7x-2y+3=0 c/ 2x+7y-5=0 d/-2x + 7y -11 = 0 8/ Caïc càûp âæåìng thàóng naìo sau âáy vuäng goïc våïi nhau? a/(d1): x+ 2 y -1 = 0 vaì (d2): 2x + y -1= 0 b/(d1): x - 2 = 0 vaì (d 2): x – y = 0 c/(d1): y=2x+3 vaì (d 2): 2y = x+1. d/(d1): 2x- y+ 3= 0 vaì (d 2): x + 2y - 1= 0. 9/Âæåìng thàóng naìo qua A(2;1) vaì song song våïi âæåìng thà óng : 2x + 3y - 2 = 0? a/ 2x - 3y+3=0 b/2x+3y -7= 0 c/ 3x - 2y - 4 = 0 d/4x+6y-11=0  x  3  2k  y  1 k 10/Phæång trçnh naìo sau âáy laì phæång trçnh täøng quaït cuía (d):  a/x+2y-5=0 b/x+2y+1=0 c/x-2y-1=0 d/x-2y+5=0  11/Phæång trçnh tham säú cu ía âæåìng thàóng (d) âi qua M( -2;3) vaì coï VTCP u =(1;-4) laì:  x  2  3t  y  1  4t a/   x  2  t  y  3  4t b/   x  1  2t  y  4  3t c/   x  3  2t  y  4  t d/  12/ Toaû âäü âiãøm âäúi xæïng cuía âiãøm A (3;5) qua âæåìng thàóng y=x laì: a/ (-3;5) b/(-5;3) c/(5;-3) d/(5;3) 13/ Vectå phaïp tuyãún cuía âæåìng thàóng âi qua hai âiãøm A(1;2); B(5;6) laì: 1 http://quyndc.blogspot.com   a/ n  (4; 4)  b/ n  (1;1)  c/ n  (6; 8) d/ n  (1;1)  x  2  3t laì hai âæåìng thàóng :  y  2t 14/ Hai âæåìng thàóng (d 1) : x+3y -3=0 vaì(d 2) :  a/ Càõt nhau. b/Song song. c/ Truìng nhau. 15/ Hoü âæåìng thàóng (d m): (m-2)x +(m+1)y-3=0 luän âi qua mäüt âiãøm cäú âënh a/A(-1;1) b/B(0;1) c/C(-1;0) d/D(1;1) 16/ Phæång trçnh âæåìng trung træûc cuía AB våïi A(1;3) vaì B( -5;1) laì: x  2  3t  b/  a/x-y+1=0 y  1  t  c/ x 2 y 2  3 2 x  2  3t d/  y  2  t  17/ Cho 2 âiãøm A(-1;2); B(-3;2) vaì âæåìng thàóng (): 2x-y+3=0. Âiãøm C trãn âæåìng thàóng (), sao cho ABC laì tam giaïc cán taûi C , coï toaû âäü laì: a/C(-2;-1) b/C(3/2; 0) c/C(-1;1) d/C(0;3) 18/ Cho âæåìng thàóng (d): y=2 vaì hai âiãøm A(1;2);C(0;3). Âiãøm B trãn âæåìng thàóng (d) sao cho tam giaïc ABC cán taûi C coï toaû âäü laì: a/B(-1;2) b/B(4;2) c/B(0;2) d/B(-2;2) 19/ Våïi giaï trë naìo cuía m thç hai âæåìng thàóng (d 1): (m-1)x-y+3=0 vaì (d2): 2mx-y-2=0 song song våïi nhau? a/m=0 b/m=-1 c/m=1 d/m=2 20/ Âæåìng thàóng 3y  2x  6  0 coï vectå phaïp tuyãún laì:   a/. n  (3; 2) b/. n  (3; 2)   c/. n  ( 2; 3)  d/. n  (2; 3) 21/ Âæåìng thàóng qua B(4;-2) nháûn n  3;1 laìm vectå phaïp tuyãún coï phæång trçnh laì: a/. 3x  y  14  0 b/. x  3y  10  0 c/. 3x  y  10  0 d/. x  3y  14  0  x  3  2t coï phæång trçnh täøng quaït laì: y  4  t 22/ Âæåìng thàóng  a/. 2x  y  2  0 b/. 2x  y  10  0 c/.  x  2y  5  0 d/. x  2y  11  0 23/ Goïc giæîa hai âæåìng thàóng 2x  y  6  0 vaì 2x  6y  8  0 laì: a/. 900 b/. 450 c/. 300 d/. 600 24/ Khoảng cách từ điểm A(1; 2) đến đường thẳng d: 3x – 4y +15 =0 là: 10 4 a/ 3 b/ 2 c/ d/ 5 2 25/ Cho A(2; 1), B(4;3), C(6;7). Đư ờng cao AH của tam giác ABC có ph ương trình tổng quát là: a/ x - 2y - 4 = 0 b/ x + 2y – 4 = 0 c/ 2x – y – 4 = 0 d/ 2x + y – 4 = 0 26/ Đường thẳng đi qua M(1 ;0) và song song với đường thẳng d : 2x + y -1 = 0 có phương trình tổng quát là : 4x  2 y  3  0 A. B. 2 x  y  4  0 C. 2 x  y  2  0 D. x  2 y  3  0 2 http://quyndc.blogspot.com 27/ A. 28/ A. 29/ A. 30/ A. 31/ A. C. 32/ A. 33/ A. 34/ A. 35/ A.  x  1  3t Cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . d có một vectơ pháp tuyến là : y  2t      B. n  (1; 3) C. n  (3;  1) D. n  (3; 1) n  (1; 3)  x  1  3t Cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . Phương trình tổng quát của d là : y  2t x  3y  0 B. 3 x  y  5  0 C. x  3 y  5  0 D. 3 x  y  2  0 Cho hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  3  0 và d 2 : 3x  y  17  0 . Số đo góc giữa d1 và d2 là : 600 B. 450 C. 1350 D. 900 Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng có phương trình tham số : x  t  y  2t (-1;1) B. (1;1) C. (0;-2) D. (1;-1) Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 3x – 6y + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai ?  d song song với đường thẳng d’: x – 2y + 1 B. d có một vectơ pháp tuyến là n  (1;  2) =0  D. d có hệ số góc là k = 2 d có một vectơ chỉ phương là u  (2; 1) Cho hai đường thẳng d1 : mx  (m  1) y  2m  0 và d 2 : 2 x  y  1  0 . Nếu d1 song song với d2 thì : m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -1 Bán kính của đường tròn có tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + y - 7 = 0 là : 2 B. C. 4 D. 2 2 2  Đường thẳng đi qua A(1 ; -2) và nhận n  (2;4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là : x  2y  5  0 B. 2 x  4 y  0 C. x  2 y  4  0 D. x  2 y  4  0 Khoảng cách từ điểm M(0 ; -2) tới đường thẳng d : 3 x  4 y  23  0 là : 3 15 B. 5 C. 3 D. 5 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.