Trắc nghiệm đại số 10 chương 1

pdf
Số trang Trắc nghiệm đại số 10 chương 1 5 Cỡ tệp Trắc nghiệm đại số 10 chương 1 102 KB Lượt tải Trắc nghiệm đại số 10 chương 1 0 Lượt đọc Trắc nghiệm đại số 10 chương 1 19
Đánh giá Trắc nghiệm đại số 10 chương 1
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

http://quyndc.blogspot.com CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 10 1. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n  N thì n  2n B. n  N : n 2  n C. x  R : x 2  0 D. x  R : x  x 2 2. Cho A  0;2;4;6 . Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử của tập A A. 4 B. 6 C. 7 3. Cho X  7;2;8;4;9;12 ; Y  1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ? D. 8 A. 1;2;3;4;8;9;7;12 B. 2;8;9;12 C. 4;7 D. 1;3 2 4. Víi gi¸ trÞ thùc nµo cña biÕn x mÖnh ®Ò chøa biÕn: P(x) : “x - 5x + 4 = 0” lµ mÖnh ®Ò ®óng 4 A. 0 B. 5 C. D. 1 5 5. Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nào ®óng? A. x  R : x 2  0 B. x   : x  3 C. x  R : x 2  0 D. x  R : x  x 2 6. Cho hai tËp hîp X = n   / n lµ béi cña 4 vµ 6  ; Y= n   / n lµ béi sè cña 12  . Trong c¸c mÖnh ®Ò nµo sau ®ay , mÖnh ®Ò nµo lµ sai ? A. Y  X B. X  Y C. n : n   vµ n  Y D. X = Y 7.Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai? A. Mét tam gi¸c lµ vu«ng khi vµ chØ khi nã cã mét gãc b»ng tæng hai gãc cßn l¹i. B. Mét tam gi¸c lµ tam gi¸c ®Òu khi vµ chØ khi nã cã hai trung tuyÕn b»ng nhau vµ mét gãc b»ng 600. C. Hai tam gi¸c b»ng nhau khi vµ chØ khi chóng ®ång d¹ng vµ cã mét c¹nh b»ng nhau. D. Mét tø gi¸c lµ h×nh ch÷ nhËt khi vµ chØ khi nã cã 3 gãc vu«ng. 8. Trong c¸c mÖnh ®Ò sau, mÖnh ®Ò nµo sai? A.  x  Q, 4x2 -1 = 0. B. n N, n2 > n. C. x R, x > x 2. D. n N, n2 +1 kh«ng chia hÕt cho 3. 9.Trong c¸c c©u sau mÖnh ®Ò nµo lµ mÖnh ®Ò ®óng? A. x N: x chia hÕt cho 3. B. x R: x2 < 0. C. x R: x2 > 0. D. x R: x > x 2. 10. MÖnh ®Ò nµo sau ®©y lµ phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “Mäi ®éng vËt ®Òu di chuyÓn ®­îc ”. A. Mäi ®éng vËt ®Òu kh«ng di chuyÓn ®­îC. B. Mäi ®éng vËt ®Òu ®øng yªn. C. Cã Ýt nhÊt mét ®éng vËt kh«ng di chuyÓn ®­îC. D. Cã Ýt nhÊt mét ®éng vËt di chuyÓn ®­îc. 11.Cho A = [ -3 ; 2 ) . CRA là tập hợp nào sau đây ? A. ( -∞ ; -3 ) B.( 3 ; +∞ ) C [ 2 ; +∞ ) D. ( - ∞ ;- 3 )  [ 2 ;+∞ ) 12. Cách viết nào sau đây là đúng : A. a  a; b  B. a  a; b C. a a; b D. a  a; b 13.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng : A. R\Q = N B. ( N *  N  Z ) C. ( N *  Z  Z ) D. ( N *  Q  N * ) 14.Cho hai tập hợp A  2,4,6,9 và B  1,2,3,4 .Tập hợp A\B là tập nào sau đây? A. A  1,2,3,5 B. {1;3;6;9} C.{6;9} D. D   15. Lớp 10B1 có 7 HS giỏi Toán , 5 HS giỏi Lý , 6 HS giỏi Ho á , 3 HS giỏi cả Toán và Lý , 4 HS giỏi cả Toán và Hoá , 2 HS giỏi cả Lý và Hoá , 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý , Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn ( Tóan , Lý , Hoá ) c ủa lớp 10B 1 là: A. 9 B. 10 C .18 D. 28 Bài tập chương I - Đại số 10 1 http://quyndc.blogspot.com 16.Một hình chữ nhật có diện tích là S = 180,57 cm 2  0,06 cm 2 . Số các chữ số chắc của S là : A. 5 B.4 C .3 D .2 17.Cho tập hợp CRA =  3; 8 và CRB = ( 5;2)  ( 3; 11) . CR(A  B. là :       A.  3; 3 B.  C.  5; 11 D. (3;2)  ( 3; 8) 18. Ký hiệu khoa học của số - 0,000567 là : A. - 567 . 10 -6 B. - 56,7 . 10 -5 C. - 5,67 . 10 - 4 D. - 0, 567 . 10 -3 19. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là : A.2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 20.Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A). bằng: A.0; 1; 5; 6 B.1; 2 C.2; 3; 4 D.5; 6 21.Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tập A  B  C là : A.[0; 4] B.[5; +  ) C.(-  ; 1) D. 22.Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B 2  B4 : A.B2 B.B4 C. D.B3 23. Tập hợp A = [-4; 4]  [7; 9]  [1; 7) được viết lại là: A.(4; 9) B. (-  ; +  ) C.(1; 8) D.(-6; 2] 24.Cho các tập hợp: M =  x  N / x là bội số của 2 , N =  x  N / x là bội số của 6 P =  x  N / x là ước số của 2, Q =  x  N / x là ước số của 6 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  N; B. Q  P; C. M  N = N; D.P  Q = Q; 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai? Đú ng Sai A. Nếu a,    thì a B. Nếu a   thì a  C. Nếu a   thì a   D. Nếu a  thì a    26. Khẳng định nào sau đây là sai? A. A  B = A  A  B B. A  B = A  B  A C. A \ B = A  A  B =  D. A\ B = A  AB   27. Sử dụng máy tính bỏ túi , hãy viết giá trị đúng của 10 đến hàng phần trăm. A. 3, 16 B. 3,17 C. 3,10 D. 3,162 2 28.Cho mệnh đề chứa biến P(x): “ x  3 x  0 ” với x là số thựC. Hãy xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau: A. P(0) Đúng Sai ; B. P(-1) Đúng Sai ; C. P(1) Đúng Sai ; D. P(2) Đúng Sai ; 2 29.Cho mệnh đề“ x  R, x  x  7  0 ” .Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A. x  R, x 2  x  7  0 ; B. x  R, x 2  x  7  0 ; C. Không tồn tại xR mà x 2- x +7 < 0; D. xR, x2- x +7  0. 30. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A.. “xR, x > 3  x2 > 9” B.”xR, x > -3 x2 > 9” 2 2 C. “xR, x > 9 x > 3” D. “xR, x > 9 x > -3” Bài tập chương I - Đại số 10 2 http://quyndc.blogspot.com 31.Cho A= 1;5;B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. AB = 1; B. AB = 1;3; C. AB = 1;3;5; D. AB = 1;3;5. 32.Trong c¸c mÖnh ®Ò sau , mÖnh ®Ò nµo cã mÖnh ®Ò ®¶o sai? A. Tam gi¸c ABC c©n th× tam gi¸c ®ã cã hai c¹nh b»ng nhau B. Sè tù nhiªn a chia hÕt cho 6 th× a chia hÕt cho 2 vµ 3 C. NÕu ABCD lµh×nh b×nh hµnh th× AB song song víi CD D. NÕu ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt th× A = B = C = 90 0 33. Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây: a) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn b) Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn c) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn d) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn 34. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B  A B. B  A C. A  B D. B  A 35. Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. A  C B. C  ( A  B ) C. B  C  A D. C  (A  B.   36. Cho A. B. C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. A  ( B  C ) B. C  A C. B  A  C   37. Cho ba mệnh đề:  P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ”  Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ”  R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề đã cho dưới đây: A. P  ( Q  R ) B. R  Q C.  R  P   Q D. C  ( A  B )   D. Q  R  P 38.Cho mệnh đề chứa biến P(x) : " x  15  x " với x là số thựC. Mệnh đề đúng là mệnh đề: A. P(0) B. P(3) C. P(4) D. P(5) 39.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. n  N , n 2  2  n  2 B. n  N , n 2  6  n  6 C. n  N , n 2  3  n  3 D. n  N , n 2  9  n  9 40. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  n   , n(n+1) là số chính phương B.  n   , n(n+1) là số lẻ C.  n   , n(n+1)(n+2) là số lẻ D.  n   , n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6 2 41.Phủ định của mệnh đề " x  R,5 x  3x  1" là: A. " x  R,5 x  3 x 2  1" B. " x  R,5 x  3 x 2  1" C. " x  R,5 x  3 x 2  1" D. " x  R,5 x  3 x 2  1" 42.Cho mệnh đề P(x) " x  R, x 2  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. " x  R, x 2  x  1  0" B. " x  R, x 2  x  1  0" C. " x  R, x 2  x  1  0" D. "  x  R , x 2  x  1  0" 2 43.Mệnh đề " x  R, x 2  3" khẳng định: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3 C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3 Bài tập chương I - Đại số 10 3 http://quyndc.blogspot.com D. Nếu x là số thực thì x 2 =3 44. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Mệnh đề “ " x  R, P( x )" khẳng định rằng: A.Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B.Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C.Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D.Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 45.Chọn mệnh đề đúng: A. n  N * , n2-1 là bội số của 3 B. x  Q , x2=3 C. n  N , 2n+1 là số nguyên tố D. n  N , 2n  n  2 46.Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  AI , MA  MC B. M , MB  MC C. M  AB , MB  MC D. M  AI , MB  MC 47. Trong các mệnh đ ề sau, tìm mệnh đ ề sai: A. A  A. B.   A C. A  A D. A   A 48. Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 49. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử A. 30 B. 15 C. 10 D. 3 50. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x  / x  1 , B. x  /6 x 2  7 x  1  0 C. x  /x 2  4 x  2  0 D. x  R/x 2  4 x  3  0 51. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A. xét các mệnh đề sau: (I) x  A. (II) x  A (III) x  A. (IV) x  A Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề đúng là: A. I & II B. I & III C. I & IV 2 52. Số phần tử của tập hợp A = k  1 / k  , k  2 là : A. 1 B. 2 C. 3 53. Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “ x  x ” với x  R , mệnh đề nào sau đây sai: A. P(0), B. P(1) C. P(1/2), 54. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7  N B. 7  N C. 7  N 55. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2   , B. 2   C. 2   56. Cho hai tập hợp X = {n   / n là bội số của 4 và 6}; Y = {n   / n là bội số của 12} Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. X  Y B. Y  X C. X = Y D. n : n  X 57. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A.  B. {1 } C.  D. ;1 58. Cho hai tập A={x R/ x+3<4+2x} và B={x R/ 5x-3<4x-1}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 và 1 B. 1 C. 0 D. Không có số nào. Bài tập chương I - Đại số 10 D. II & IV D. 5 D. P(2) D. N  7 D. 2  và n  Y 4 http://quyndc.blogspot.com 59. Số các tập con 2 phần tử củ a M={1;2;3;4;5;6} là: A. 15. B. 16. C. 18. D. 22. 60. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. T ập hợp A\B bằng: A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. 61. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. T ập hợp B\A bằng: A. {5 }. B. {0;1 }. C. {2;3;4 }. D. {5;6 }. 62. Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-  ;9A. và (4/a;+  ) có giao khác tập rỗng là: A. –2/34. x  4. 64. Cho A=[-4;7] và B=(-  ;-2)  (3;+  ). Khi đó A B là: A. [-4;-2)  (3;7]. B. [-4;-2)  (3;7). C. (- ;2]  (3;+ ). D. (- ;-2)  [3;+ ). 65. Cho A=(-  ;-2]; B=[3;+  ) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B) C là: A. [3;4]. B. (- ;-2]  (3;+ ). C. [3;4). D. (- ;-2)  [3;+ ). 66. Cho A=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2). Khi đó t ập A B C là: A. [1;6). B. (2;4]. C. (1;2]. D.  . 67. Cho A={x | (2x-x2)(2x2-3x-2)=0} và B={n N* | 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.