Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

pdf
Số trang Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 11 Cỡ tệp Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 504 KB Lượt tải Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 0 Lượt đọc Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 15
Đánh giá Trắc nghiệm bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1. Điều sau không đúng với môi trường: A. bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái ở xung quanh sinh vật. B. gồm 3 loại: môi trường đất, nước và sinh vật. C. ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. D. là nơi sinh sống của các sinh vật. 2. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. 3. Điều sau không đúng với nhân tố vô sinh: A. tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật. B. là tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. C. là thế giới sinh vật của môi trường. D. là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. 4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. 5. Điều sau không đúng với nhân tố hữu sinh: A. là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. B. là tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. C. là thế giới hữu cơ của môi trường. D. tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật. 6. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. 7. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. sáng. 8. Giới hạn sinh thái là giới hạn D. nước, không khí, độ ẩm, ánh A. tác động của các nhân tố hữu sinh đến sinh vật. C. chịu đựng của cơ thể đối với mọi nhân tố sinh thái. B. tác động của các nhân tố vô sinh đến sinh vật. D. chịu đựng của cơ thể đối với mọi nhân tố nhất định. 9. Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. 10. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. 11. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 10 0C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C- 42 0C. 12. Nơi ở là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài. C. khoảng không gian sinh thái. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật 13. Ổ sinh thái là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài. C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật 14. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. B. đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản. C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản. D. ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. 15. Đặc điểm sau không phải của cây ưa sáng: A. thân cao, thẳng. B. phiến lá dày. C. lá nằm ngang. D. mô giậu phát triển. 16. Đặc điểm sau không phải của cây ưa bóng: A. phiến lá mỏng. B. ít hoặc không có mô giậu. C. lá nằm ngang. D. mô giậu phát triển. * Cho các cây sau đây (dùng cho câu 17 và 18): I. Phi lao. II. Vạn niên thanh. III. Xà cừ. IV. Thông. V. Lá lốt. VI. Ráy. 17. Những cây sau đều là cây ưa sáng: A. I, III, V. B. III, IV, V. C. I, III, IV. D. II, III, VI. C. I, II, III. D. II, V, VI. 18. Những cây sau đều là cây ưa bóng: A. I, III, IV. B. IV, V, VI. 19. Những sinh vật sau là sinh vật hằng nhiệt: A. Vi khuẩn, lạc đà, đà điểu, sóc. B. Thằn lằn, thỏ, chó sói, cá sấu. C. Gấu, dơi, hươu sao, cá heo. D. Dơi, chuột chù, rùa biển, cá voi. 20. Những loài sau là động vật biến nhiệt: A. Cá heo, cá rô phi, cá lưỡi trâu. B. Cá chim, cá voi, cá chép. C. Cá rô phi, cá heo, cá nóc. D. Cá sấu, cá nhám, cá đuối. 21. Ổ sinh thái của một loài là một A. không gian sinh thái trong đó tất cả nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. B. không gian sinh thái trong đó tất cả nhân tố vô sinh nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. C. không gian cư trú thuận lợi cho phép loài đó tồn tại và phát triển. D. tập hợp các nhân tố sinh thái thuận lợi cho phép loài đó tồn tại. 22. Những động vật hoạt động ban đêm là: A. lươn, bướm đêm, trâu. B. ong, gà rừng, bồ câu. C. muỗi, thằn lằn, chim sẽ. D. chim cú, chim lợn, dơi. 23. Đặc điểm thích nghi sau không gặp ở những động vật hoạt động ban đêm: A. thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết. B. mắt rất tinh dễ quan sát. C. xúc giác phát triển. D. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm. 24. Tán cây là nơi ở của nhiều loài chim nhưng giữa chúng không cạnh tranh với nhau là do: A. chúng gồm tập hợp nhiều loài khác nhau. B. chỉ cần nơi cư trú trên tán cây. C. có ổ sinh thái dinh dưỡng riêng. D. không gian rộng rãi, nguồn thức ăn trên cây thừa thải. Họ và tên: …………………………….. Lớp: 12B … BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ 1. Điều sau đây không đúng với quần thể sinh vật: A. là tập hợp các cá thể trong cùng một loài. B. cùng sống trong một khoảng không gian xác định, thời gian nhất định. C. là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, có cùng kiểu gen. D. có khả năng giao phối, sinh sản tạo ra con cái. * Dùng cho câu 2 và 3: Trong các tập hợp sau đây: I. Các cá thể cá vàng và cá bảy màu trong bể cá. II. Rừng cây đước ở Cần Giờ. III. Các cây mai, hướng dương, cúc trong vườn hoa. IV. Các cá thể cá rô phi, cá chép trong ao. V. Các cá thể voi sống ở vườn Quốc gia Nam Cát Tiên, York Đôn, Cúc Phương. VI. Đàn voi sống trong rừng Châu Phi. 2. Tập hợp sau là quần thể sinh vật: A. I, II. B. IV, V. C. II, VI. D. V, VI. 3. Tập hợp sau không phải là quần thể sinh vật: A. I, II, III, IV. B. II, III, IV, V. C. II, IV, V, VI. D. I, III, IV, V. 4. Điều sau đây không đúng với quan hệ cạnh tranh trong quần thể: A. Xuất hiện khi mật độ các cá thể trong quần thể quá đông. B. Số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp. C. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển. D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể. 5. Nhận định sau là không đúng về quan hệ giữa các cá thể trong loài: A. Sự tụ họp hay sống bầy đàn là hiện tượng phổ biến trong sinh giới, nhất là nhiều loài côn trùng, chim, cá, tre nứa, lau, sậy ... B. Sống trong đàn, cá thể (động vật) nhận biết nhau bằng các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch trên thân) hoặc bằng vũ điệu (ong). C. Sống trong đàn, các cá thể có nhiều lợi ích về đặc điểm sinh lí và tập tính sinh thái. D. Ong, kiến, mối sống thành xã hội theo kiểu mẫu hệ với sự phân chia thứ bậc rõ ràng. 6. Điều sau đây không đúng với quan hệ hỗ trợ trong quần thể: A. Đảm bảo các cá thể thích nghi tốt với điều kiện của môi trường. B. Khai thác được nhiều nguồn sống trong môi trường. C. Làm cho mật độ cá thể trong quần thể không thay đổi. D. Phát triển khả năng sống của quần thể. 7. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự cạnh tranh trong quần thể là do A. bị kẻ thù tiêu diệt. B. có cùng nhu cầu sống. C. mật độ cao. D. chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. 8. Đối với quần thể, đặc điểm cơ bản là A. cùng sống trong một không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. B. tập hợp các cá thể cùng loài. C. có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. D. có khả năng giao phối hoặc tự phối. 9. Tập hợp sau đây không phải là quần thể sinh vật: A. Các cá thể tôm sống trong hồ. B. Cá rô phi đơn tính trong hồ. C. Các con chó sói trong rừng. D. Cá trắm cỏ sống trong ao. 10. Điều không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài là A. những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau. B. những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh. C. những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu. D. những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu. Họ và tên: …………………………….. Lớp: 12B … BÀI 37&38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1. Đặc điểm sau đây không đúng với mật độ quần thể: A. ảnh hưởng đến khả năng tử vong, sinh sản của quần thể. B. có tính ổn định không đổi. C. ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. D. thay đổi theo mùa, theo năm. 2. Trong thực tế, những loài nào dưới đây có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực (gấp 2, 3 hoặc 10 lần)? A. Hươu, ngỗng, vịt. B. Gà, rắn, thằn lằn. C. Nai, ruồi giấm, thỏ. D. Gà, nai, hươu. 3. Quan sát hình bên và cho biết điều nào sau đây không đúng với tháp tuổi? A. Là dạng tháp ổn định. B. Đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc thẳng. C. Tỉ lệ sinh không cao. D. Là quần thể trẻ có tỉ lệ nhóm sinh sản lớn. 4. Trong tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản là A. khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. B. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. C. các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. D. khả năng sinh sản của cá thể cái thấp. 5. Quan sát hình bên và cho biết điều sau đây là đúng với tháp tuổi: A. là dạng tháp phát triển. B. tỉ lệ sinh không cao chỉ bù đủ cho tỉ lệ tử vong. C. có đáy hẹp, quần thể có thể bị diệt vong. D. có tỉ lệ sinh cao. 6. Trong tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sinh sản là A. khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. B. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. C. các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. D. các cá thể cái có khả năng sinh sản cao. 7. Quan sát hình bên và cho biết điều sau đây là đúng với tháp tuổi: là quần thể A. trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ. B. trưởng thành có tỉ lệ nhóm tuổi trước và đang sinh sản xấp xỉ bằng nhau. C. trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản lớn. D. già có tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn nhóm tuổi đang sinh sản. 8. Trong tháp tuổi, ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sau sinh sản là A. khả năng sinh sản của quần thể quyết định mức sinh sản của quần thể. B. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không quyết định mức sinh sản của quần thể. C. các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể. D. khả năng sinh sản các cá thể cái tăng nhanh trong quần thể. 9. Ở các nước đang phát triển như Việt Nam, Ấn Độ, ... tháp dân số có dạng một tam giác cân, đáy A. rộng. B. hẹp. C. đỉnh nhọn quay xuống dưới. D. bằng nhau. 10. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái: A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường. C. Giảm mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt dành nguồn sống. 11. Trong quần thể, các cá thể phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái: A. giúp các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. B. thể hiện qua hiệu quả nhóm giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau. C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 12. Trong quần thể, các cá thể phân bố theo nhóm có ý nghĩa sinh thái: A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. thể hiện qua hiệu quả nhóm giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau. C. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống trong quần thể. D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 13. Quan sát hình bên và cho biết điều sau đây là đúng với các cá thể phân bố trong quần thể A, B, C lần lượt theo kiểu phân bố: A. đồng đều – theo nhóm – ngẫu nhiên. B. theo nhóm – ngẫu nhiên – đồng đều. A C. ngẫu nhiên – theo nhóm – đồng đều. B D. theo nhóm – đồng đều – ngẫu nhiên. 14. Các cây thông trong rừng thông phân bố theo kiểu A. đồng đều. B. ngẫu nhiên. C. nhóm. D. xen kẽ. C. tập trung. D. lẻ tẻ và đơn độc. 15. Các cá thể hoang dã thường có kiểu phân bố: A. ngẫu nhiên. B. không ngẫu nhiên. 16. Các loài cây gỗ sống trong rừng mưa nhiệt đới phân bố A. đồng đều. B. ngẫu nhiên. C. nhóm. D. xen kẽ. 17. Quan sát hình và cho biết mức độ đánh bắt ở 3 quần thể A, B, C lần lượt là: A. Ít – Quá nhiều – Vừa phải. B. Quá nhiều – Vừa phải – Ít. C. Ít – Vừa phải – Quá nhiều. D. Vừa phải – Ít – Quá nhiều. 18. Về tuổi thọ có những khái niệm: 1. Tuổi thọ sinh lí. 2. Tuổi thọ sinh thái. 3. Tuổi thọ quần thể. 4. Tuổi thọ cá thể. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 3, 4. D. 2, 4. 19. Kích thước quần thể nào khi tỉ lệ sinh trung bình bằng tỉ lệ tử trung bình? A. Kích thước quần thể không đổi. B. Kích thước quần thể mở rộng. C. Kích thước quần thể thu hẹp. D. Kích thước quần thể tăng gấp đôi. 20. Một quần thể sẽ tăng nhanh khi: A. có điều kiện sống cực thuận. C B. được đưa đến môi trường mới rất phù hợp và có nhiều thức ăn. C. không có yếu tố giới hạn. D. sống trong môi trường không có kẻ thù. 21. Mật độ quần thể ổn định là do yếu tố: A. có tỉ lệ sinh và tử phù hợp. B. không có cạnh tranh nội bộ trong loài. C. không bị quần thể khác kìm hãm. D. có tỉ lệ sinh lớn hơn tử. 22. Dân số của một quốc gia được xem là ổn định khi: 1. Cấu trúc của nó không thay đổi. 2. Mức sinh cân bằng với mức tử. 3. Mức nhập cư cân bằng với mức xuất cư. 4. Mức sinh tăng, nhưng mức tử không tăng. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 4. 23. Sự phát triển dân số trên thế giới trải qua những giai đoạn: A. nguyên thủy. B. nền văn minh nông nghiệp. C. công nghiệp, hậu công nghiệp. D. cả A, B và C. 24. Các cực trị kích thước quần thể là kích thước: A. tối thiểu. B. tối đa. C. cực thuận. D. tối đa và tối thiểu. 25. Ở các nước đang phát triển dân số lại tăng nhanh do: A. còn lạc hậu, dân sinh đẻ không có kế hoạch. B. tỉ lệ sinh vượt tỉ lệ tử. C. đất nước cần nhiều nhân lực xây dựng xã hội. D. đời sống tăng dần. 26. Tháp dân số của một nước mà đáy bị thu hẹp hơn so với nhóm sinh sản thì dân số nước đó đang A. phát triển. B. ổn định. C. giảm. D. phát triển chậm. 27. Điều không đúng đối với một quần thể ổn định : A. Mật độ cá thể thay đổi theo mùa. B. Mật độ cá thể luôn ổn định. C. Mật độ cá thể thay đổi theo điều kiện sống. D. Mật độ cá thể thay đổi theo năm. 28. Kích thước tối thiểu của quần thể là A. khoảng không gian bé nhất mà quần thể có thể tồn tại và phát triển. B. kích thước của cá thể bé nhất so với các cá thể khác trong quần thể. C. ảnh hưởng tối thiểu của quần thể này đối với quần thể khác trong một loài . D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được. 29. Kích thước tối đa của quần thể là A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể có được phù hợp với nguồn sống của môi trường. C. giới hạn cuối cùng mà cá thể trong quần thể đạt được. D. kích thước nhỏ nhất mà cá thể trong quần thể có được. 30. Ở môi trường thuận lợi, nguồn sống dồi dào thỏa mãn nhu cầu cá thể, diện tích cư trú của quần thể không giới hạn thì A. quần thể tăng trưởng không theo tiềm năng. B. quần thể tăng trưởng theo thực tế. C. đường cong tăng trưởng có hình chữ S. D. đường cong tăng trưởng có hình chữ J. 31. Từ đồ thị dạng chữ S mô tả sự phát triển số lượng cá thể của quần thể trong môi trường bị giới hạn cho thấy số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ A. tốc độ sinh sản vượt trội so với tốc độ tử vong. B. quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần thể. C. môi trường đầy đủ chất dinh dưỡng. D. tốc độ sinh sản bằng tốc độ tử vong. 32. Quần thể tăng trưởng theo đường cong hình chữ S là do: A. nguồn sống môi trường dồi dào. B. diện tích cư trú của quần thể không giới hạn. C. sự thiếu hụt nguồn sống trong quần thể. D. khả năng sinh học các cá thể đều thuận lợi cho sự sinh sản của quần thể. 33. Ở môi trường không thuận lợi, khả năng sinh sản bị hạn chế, số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa sẽ: A. có đường cong sinh trưởng có hình chữ S. B. có đường cong sinh trưởng có hình chữ J. C. quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. D. quần thể tăng trưởng không theo tiềm năng sinh học. 34. Việc gia tăng dân số quá nhanh sẽ ảnh hưởng đến: I. Xã hội. II. Bệnh viện, dịch vụ y tế. III. Môi trường sống. IV. Lương thực. V. Nguồn tài nguyên. VI. Đất sản xuất. VII. Cơ cấu dân số. VIII. Kế hoạch hóa gia đình. Phương án đúng là: A. I, II, III, VII. B. I, III, VI, VIII. C. II, III, IV, VII, VIII. D. I, II, III, IV, V, VI. Họ và tên: …………………………….. Lớp: 12B … BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể: 1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động theo chu kì. 3. Biến động không có chủ định. 4. Biến động có chủ định. Phương án đúng là: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 3, 4. 2. Biến động nhiều vào mùa hè, ít về mùa đông (ve sầu) là biến động theo chu kì A. ngày đêm. B. tuần. C. tháng. D. mùa. 3. Yếu tố giới hạn kích thước quần thể: A. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cho quần thể. B. sức chứa của môi trường. C. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cho quần xã. D. tỉ lệ đực cái của quần thể. 4. Các cơ chế điều chỉnh số lượng quần thể: 1. cạnh tranh. 2. di cư. 3. dịch bệnh. 4. thiên tai. B. 1, 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 2 ,3, 5. 5. vật ăn thịt, vật kí sinh. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. 5. Vào tháng 3 năm 2002, rừng tràm U Minh bị cháy, nhiều cây rừng và thú rừng bị thiêu rụi. Đây là biến động số lượng A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì năm. 6. Trường hợp nào sau đây cho thấy sinh vật biến động không theo chu kỳ? A. chim di trú mùa đông C. số lượng ruồi muỗi nhiều vào các tháng xuân hè B. động vật biến nhiệt ngủ đông D. số lượng thỏ ở Australia giảm vì bệnh u nhầy 7. Ở Việt Nam, lúc vào xuân - hè thì khí hậu ấm áp nên sâu hại xuất hiện nhiều là biến động A. theo chu kì nhiều năm. B. theo nhịp sinh học. D. theo nhiệt độ. C. theo mùa. 8. Ở miền Bắc Việt Nam, vào những năm giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C, ếch nhái, bò sát bị chết nên số lượng giảm hẳn. Đây là biến động số lượng A. theo chu kì ngày đêm. B. theo chu kì mùa. C. theo chu kì tháng. D. không theo chu kì. 9. Cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo A. chu kì mùa. B. chu kì ngày đêm. C. chu kì nhiều năm. D. không theo chu kì. 10. Sự biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada theo A. chu kì mùa. B. chu kì ngày đêm. C. chu kì nhiều năm. D. không theo chu kì. 11. Ở đồng rêu phương Bắc, số lượng cáo biến động liên quan đến chuột lemmut theo A. chu kì mùa. B. chu kì ngày đêm. C. chu kì nhiều năm. D. không theo chu kì. 12. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do: A. tác động của con người. B. sự phát triển quần xã. C. sự tác động nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. khả năng cạnh tranh cao. 13. Trong các nhân tố sau đây: I. Sự phát tán cá thể trong quần thể. III. Sự cạnh tranh cá thể trong quần thể. II. Độ ẩm. IV. Độ pH. V. Số lượng kẻ thù ăn thịt. Các nhân tố hữu sinh ảnh hưởng đến các cá thể trong quần thể là: A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, III, V. D. III, IV, V.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.