Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể

pdf
Số trang Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể 7 Cỡ tệp Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể 137 KB Lượt tải Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể 0 Lượt đọc Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể 19
Đánh giá Trắc nghiệm bài 16, 17: Cấu trúc di truyền của quần thể
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRẮC NGHIỆM BÀI 16 & 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ * Trong một quần thể cây đậu Hà Lan, gen qui định màu hoa chỉ có hai loại alen: alen A qui định màu hoa đỏ, alen a qui định màu hoa trắng. Cây hoa đỏ có kiểu gen là AA và Aa, cây hoa trắng có kiểu gen aa. Giả sử quần thể đậu có 1000 cây với 500 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 300 cây có kiểu gen aa. Sử dụng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi 1, 2, 3 1. Tần số alen A trong quần thể cây đậu Hà Lan trên là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,35. D. 0,5. 2. Tần số alen a trong quần thể cây đậu Hà Lan trên là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,35. D. 0,5. 3. Tần số kiểu gen AA, Aa và aa trong quần thể cây đậu Hà Lan lần lượt là A. 0,5: 0,3: 0,2. B. 0,4: 0,4: 0,2. C. 0,4: 0,2: 0,4. D. 0,5: 0,2: 0,3. 4. Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,40. 5. Điều kiệm để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là I. Quần thể phải có kích thước lớn. II. Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. III. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. IV. Đột biến không xảy ra hay xảy ra thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến nghịch. V. Quần thể phải được cách li với các quần thể khác. VI. Diễn ra quá trình chọn lọc tự nhiên. Trả lời: A. I, II, III, IV, VI. B. II, III, IV, V, VI. C. I, II, III, IV, V. D. I, III, IV, V, VI. 6. Trong các quần thể nêu dưới đây, quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là QUẦN THỂ TẦN SỐ KIỂU TẦN SỐ KIỂU TẦN SỐ KIỂU GEN AA GEN Aa GEN aa 1 1 0 0 2 0 1 0 3 0 0 1 4 0,2 0,5 0,3 A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 3. 7. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở A. quần thể giao phối. B. quần thể tự phối. C. loài sinh sản sinh dưỡng. D. loài sinh sản hữu tính. 8. Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3, thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra ……. tổ hợp kiểu gen. A. 8. B. 4. C. 3. D. 6. 9. Tất cả tổ hợp gen trong quần thể tạo nên A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. kiểu hình của quần thể. D. tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài. 10. Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể có kiểu gen Bb và 680 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể trên lần lượt là A. 0,266 và 0,734. B. 0,27 và 0,73. C. 0,25 và 0,75. D. 0,3 và 0,7. * Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời cho các câu hỏi 11 và 12. Một quần thể người có tần số người bị bạch tạng là 1 . Giả sử, quần thể này cân 10000 bằng di truyền. Biết rằng, bệnh bạch tạng là do một gen lặn nằm trên NST thường qui định. 11. Tần số các alen A và a lần lượt là A. 0,99 và 0,01. B. 0,9 và 0,1. C. 0,999 và 0,001. D. 0,9802 và 0,0198. 12. Thành phần kiểu gen của quần thể là A. 0,9801 AA + 0,0198 Aa + 0,0001 aa. B. 0,9 AA + 0,18 Aa + 0,1 aa. C. 0,001 AA + 0,18 Aa + 0,9 aa. D. 0,99 AA + 0,198 Aa + 0,1 aa. 13. Trong quần thể giao phối khó tìm được hai cá thể giống nhau vì A. số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn. B. có nhiều gen mà mỗi gen có nhiều alen. C. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do. D. cả A, B và C. 14. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, p là tần số tương đối của alen A, q là tần số tương đối của alen a. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng thì A. p (A) = q (a). B. p2 AA + 2pq Aa + q 2 aa. C. q2 AA + 2pq Aa + p 2 aa. D. p2 AA = 2pq Aa = q2 aa. 15. Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh A. trạng thái động của quần thể. B. sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể. C. sự cân bằng di truyền trong quần thể. D. cả B và C.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.