TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30

pdf
Số trang TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30 6 Cỡ tệp TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30 129 KB Lượt tải TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30 0 Lượt đọc TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30 12
Đánh giá TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30 BÀI 27: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT * Nội dung cơ bản: I. Chất hóa học: 1. Chất dinh dưỡng: - Chất dinh dưỡng (cacbonhydrat, protein, lipit ở nồng độ phù hợp…): cung cấp nguyên liệu xây dựng tế bào, cung cấp năng lượng cho tế bào. - Các chất vô cơ chứa Zn, Mn, Mo…: Tham gia vào quá trình thẩm thấu, hoạt hóa enzyme. - Nhân tố sinh trưởng: Là một số chất hữu cơ (axit amin, vitamin…) cần cho sự sinh trưởng của VSV nhưng VSV không tự tổng hợp được từ chất vô cơ. 2. Chất ức chế sinh trưởng: Bảng 106 SGK. II. Các yếu tố lý học: - Nhiệt độ: Ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, sinh hóa học trong tế bào. Ứng dụng: đun sôi nước uống, luộc dụng cụ y tế… - Độ ẩm: Nước là dung môi của các chất dinh dưỡng, tham gia vào quá trình thủy phân các chất. Mỗi loại VSV có một ngưỡng độ ẩm. Ứng dụng: Làm khô để bảo quản lương thực, thực phẩm… - pH: Ảnh hưởng đến tính dễ thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào, hoạt tính enzym, sự hình thành ATP… Ứng dụng: Muối chua rau quả để ức chế vi khuẩn thối… - Ánh sáng: Cần cho quá trình tổng hợp, sinh sản, chuyển động… Ứng dụng: Dùng ánh sáng mạnh để diệt khuẩn. * Một số câu hỏi: 1. Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối hay thuốc tím pha loãng 5 – 10 phút? 2. Xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không? BÀI 29: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT * Nội dung cơ bản: I. Khái niệm virut: 1. Khái niệm chung: - Kích thước siêu nhỏ - Cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm 1 loại axit nucleic (ADN hoặc ARN) và vỏ protein -> chưa có cấu tạo tế bào. - Kí sinh nội bào bắt buộc: khi ở ngoài tế bào, virut như một thể vô sinh. 2. Cấu tạo - Lõi ADN hoặc ARN: là bộ gen của virut, giữ chức năng di truyền. - Vỏ capsit: là lớp protein với đơn vị cấu tạo là capsome, chức năng bảo vệ axit nucleic. - Vỏ ngoài: Là lớp lipit kép và protein, trên có các gai glycoprotein. Gai làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám trên bề mặt tế bào. 3. Hình thái: - Xoắn: capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuleic. - Khối: capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều. - Hỗn hợp: Đầu có cấu trúc khối, đuôi có cấu trúc xoắn. II. Phân loại: Căn cứ phân loại: -Axit nucleic: ADN hoặc ARN -Cấu trúc vỏ capsit Có hay không có vỏ ngoài * Một số câu hỏi: 1. Tại sao nói virut không phải là một sinh vật thực sự? 2. Lấy ví dụ về một số virut và phân loại chúng. BÀI 30: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO * Nội dung cơ bản: I. Chu trình nhân lên của virut: Gồm 5 giai đoạn: - Hấp phụ - Xâm nhập - Sinh tổng hợp - Lắp ráp - Phóng thích 1. Hấp phụ: - Virut bám một cách đặc hiệu lên tế bào vật chủ. - Nhờ có gai glycoprotein. 2. Xâm nhập: - phagơ: bơm axit nucleic vào, bỏ vỏ protein ở bên ngoài. - virut động vật: bơm cả nucleocapsit vào, sau đó cởi vỏ, giải phóng axit nucleic. 3. Sinh tổng hợp: Virut tổng hợp axit nuleic và vỏ protein. 4. Lắp ráp: Lắp ráp axit nucleic với vỏ thành viurt hoàn chỉnh. 5. Phóng thích: Virut phá vỡ TB vật chủ để ra ngoài. II. HIV/AIDS 1. Khái niệm về HIV/AIDS - HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người. - HIV gây nên AIDS, là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. 2. Các con đường lây truyền HIV - Máu - Qua đường tình dục - Mẹ truyền sang con (bào thai, sữa mẹ…) 3. Các giai đoạn phát triển của bệnh: - Thời kì cửa sổ (Sơ nhiễm) - Thời kì không triệu chứng - Thời kì biểu hiện triệu chứng AIDS * Một số câu hỏi: 1. Hiện nay đã có thuốc chữa bệnh do virut gây ra chưa? Vì sao? 2. Biện pháp tốt nhất để phòng tránh bệnh do virut gây ra là gì?
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.