Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016

pdf
Số trang Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016 73 Cỡ tệp Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016 4 MB Lượt tải Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016 0 Lượt đọc Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016 32
Đánh giá Tổng hợp đề thi Violympic Toán lớp 8 năm 2015-2016
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 73 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 NĂM 2015-2016 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 1 NĂM 2015-2016 2. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 2 NĂM 2015-2016 3. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 3 NĂM 2015-2016 4. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 4 NĂM 2015-2016 5. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 5 NĂM 2015-2016 6. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 6 NĂM 2015-2016 7. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 7 NĂM 2015-2016 8. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 8 NĂM 2015-2016 9. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 9 NĂM 2015-2016 10. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 10 NĂM 2015-2016 11. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 11 NĂM 2015-2016 12. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 12 NĂM 2015-2016 13. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 13 NĂM 2015-2016 14. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 14 NĂM 2015-2016 15. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 15 NĂM 2015-2016 16. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 16 NĂM 2015-2016 17. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 17 NĂM 2015-2016 18. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 18 NĂM 2015-2016 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: (6) < ....... < .......... < ..........< ......... < .......... Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: (5x - 2)(3x + 1) + (7 - 15x)(x + 3) = -20 là:  A. x = -1  B. x = 1  C. x = 2  D. x = -2 Câu 2.2: Nếu 2x2 + x(8 - x) = (x + 1)(x - 3) + 6 thì x bằng:  A. 4/9  B. 4/10  C. 3/10  D. 3/2 Câu 2.3: Giá trị của x thỏa mãn: (4x - 3)(5x + 2) + (10x + 7)(1 - 2x) = 12 là:  A. x = -3  B. x = -2  C. x = -1  D. x = 0 Câu 2.4: Nhân đa thức (3x + 2) với đa thức 2x2 - x + 3 ta thu được kết quả là:  A. 6x3 + 5x2 + 7x + 6  B. 6x3 + x2 + 7x + 6  C. 6x3 + x2 + 11x + 6  D. 6x3 + 5x2 + 11x + 6 Câu 2.5: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a chia 8 dư 3, b chia cho 8 dư 5. Khi đó số dư của phép chia ab cho 8 là:  A. 3  B. 1  C. 5  D. 7 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có số đo các góc A, B, C, D (theo đơn vị độ) lần lượt là: 3x; 4x; x; 2x. Vậy x = ................o. Câu 3.2: Giá trị của biểu thức x2 - 2xy + y2 tại x = 3,45678; y = 1,45678 là: .............. Câu 3.3: Hệ số của x2 trong biểu thức A = (2x - 1)(3x2 - 5x + 6) là: .............. Câu 3.4: Một tứ giác có thể có nhiều nhất .............. góc nhọn. Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x2 + 5) = 0 là: ................. Câu 3.6: Giá trị của x thỏa mãn 4x(5x - 1) + 10x(2 - 2x) = 16 là: ............... Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn (x - 2)(x2 + 2x + 4) + 35 = 0 là: x = .............. Câu 3.8: Cho tứ giác MNPQ có góc M = góc P, góc N = 135o, góc Q = 87o. Số đo góc M là: ..............o. Câu 3.9: Hình thang ABCD có AB // CD, số đo góc A bằng 3 lần số đo góc D, số đo góc B lớn số đo góc C là 30o. Khi đó tổng số đo của góc A và góc B là: ..............o. Câu 3.10: Cho 3 số tự nhiên liên tiếp, biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu là 79 đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là: ................ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 2 NĂM 2015 – 2016 Câu 1.1: Hệ số của x2 trong 4x5 + 7x2 + 9x + 11x3 là: ............. Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 4x2 - 12x - 1 = -10 là x = ................. Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 1.3: Giá trị của biểu thức 3x2 (x3 - 6x2 + 26)5 với x = 5 là: .............. Câu 1.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2 - 4x - 999 + 4x(1 + x3) là: ............. Câu 1.5: Giá trị của biểu thức a3(a2 - 8) + 13a tại a = 1 là: ............. Câu 1.6: Kết quả của phép nhân: (x - 2)(x2 - 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là: ............. Câu 1.7: Giá trị x và y thỏa mãn: x2 - 2x + y2 + 4y + 5 = 0 là (x; y) = .............. Câu 1.8: Hệ số x trong biểu thức B = (2x + 7)2 + (3x - 2)(2x + 5) là: ................ Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = -4x2 + 12x - 2 là: ............. Câu 1.10: Ba số a; b; c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức A = 3(ab + bc + ca) bằng: .............. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o. Số đo góc Q là: ...............o. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o. Số đo góc Q là: ...............o. Câu 2.2: Hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp là 15. Số tự nhiên lớn trong hai số đó là: ............. Câu 2.3: Giá trị x thoả mãn: (x + 2)3 - (x + 5)(x2 + x - 3) = 5 là x = ............ Nhập kết quả dưới dạng số phân số tối giản. Câu 2.4: Tứ giác ABCD có góc A = 95o, các góc ngoài tại hai đỉnh C và D có số đo lần lượt là 83o và 93o. Số đo góc B của tứ giác ABCD là: ..............o. Câu 2.5: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 14cm, đáy lớn CD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ, đường cao AH bằng nửa tổng hai đáy. Bình phương độ dài cạnh bên của hình thang đó bằng: ............. Câu 2.6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = CN. Biết A = 62o. Số đo góc BMN là: ..............o. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (3) < ...... < ....... < ......... < ....... Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng: Câu 2.2: Hệ số của x2y2 trong khai triển (2x2 - y)2 là: ............... Câu 2.3: Cho tam giác ABC có góc A = 135o, góc ngoài tại đỉnh B là 150o. Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: .............o Câu 2.4: Tam giác ABC đều có độ dài trung bình ứng với cạnh AB là 4cm. Vậy chu vi tam giác ABC là: ............... cm. Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức x - 3x2 - 2/3 là: ............. Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: Giá trị của x thỏa mãn (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1 là x = ................ Câu 3.2: Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - x2 + 4 = 0 là x = ............. Câu 3.3: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng ................. Câu 3.4: Với x + y = 1, giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy bằng .............. Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 5 - 8x - x2 là ................ Câu 3.6: Cho x - y = 5 và x2 + y2 = 15. Khi đó x3 - y3 bằng ................. Câu 3.7: Cho x + 2y = 5. Khi đó giá trị của biểu thức x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y bằng ............... Câu 3.8: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 7. Với x = 3 thì y = .......... Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 - 4x + 4y2 + 12y + 13 là: ........... Câu 3.10: Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - b(6a2 - b2) với b = 2 ta được kết quả là: .............. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Giá trị của biểu thức là: ............ Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 8x + 12 là: ......... Câu 3: Biết a chia 7 dư 3 khi đó a2 chia cho 7 có số dư là: ............. Câu 4: Giá trị của x3 + y3 + 72 với x + y = 14 và xy = 48 là: .......... Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 1 + 3x - x2 là .......... Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất Câu 6: Cho x + y = 7 và xy = 8. Giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng .......... Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn: 4x(5x - 1) - 10x(2x - 2) - 16 = 0 là x = ......... Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Kẻ đường cao AE của hình thang. Biết AB = 15cm, CD = 26cm. Độ dài đoạn DE là ........ cm. Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.