Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016

pdf
Số trang Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016 76 Cỡ tệp Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016 3 MB Lượt tải Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016 1 Lượt đọc Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016 16
Đánh giá Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 76 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 NĂM 2015-2016 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2015-2016 2. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 2 NĂM 2015-2016 3. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 3 NĂM 2015-2016 4. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 4 NĂM 2015-2016 5. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 5 NĂM 2015-2016 6. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 6 NĂM 2015-2016 7. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 7 NĂM 2015-2016 8. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 8 NĂM 2015-2016 9. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 9 NĂM 2015-2016 10. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 10NĂM 2015-2016 11. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 11 NĂM 2015-2016 12. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 12 NĂM 2015-2016 13. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 13 NĂM 2015-2016 14. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 14 NĂM 2015-2016 15. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 15 NĂM 2015-2016 16. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 16 NĂM 2015-2016 17. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 17 NĂM 2015-2016 18. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 18 NĂM 2015-2016 19. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 19 NĂM 2015-2016 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016 Phần 1: Sắp xếp Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Phần 2: Đi tìm kho báu Câu 1: 628 là số liền trước của số nào? Trả lời: 628 là số liền trước của số ... Câu 2: 347 là số liền sau của số nào? Trả lời: 347 là số liền sau của số .... Câu 3: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện nay con ..... tuổi. Câu 4: Số gồm ba chục, bốn đơn vị và chín trăm được viết là .... Câu 5: Số bé nhất trong các số: 218; 128; 812; 324; 416; 134 là: ... Câu 6: Chị có 9 phong kẹo cao su, biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo. Chị cho em 8 cái, hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo? Trả lời: Chị còn lại .... cái kẹo. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ (...) 139 = 100 + ... + 9 Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó bớt đi 125 rồi cộng với 312 thì bằng 842. Trả lời: Số đó là: Câu 9: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...) 40 + 200 .... 239 Câu 10: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...) 315 - 15 .... 290 + 10 Câu 11: Một cửa hàng có 569m vải gồm hai loại vải đỏ và vải xanh. Biết vải xanh là 215m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ? Trả lời: Cửa hàng có .... mét vải đỏ. Câu 12: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 620 - 20 .... 500 + 100 + 1 Câu 13: Hiệu hai số bằng 795. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Trả lời: Hiệu mới bằng ... Câu 14: Kho thứ nhất chứa 321kg thóc, kho thứ hai chứa 212kg thóc, kho thứ ba chứa nhiều hơn kho thứ nhất 35kg thóc. Hỏi cả ba kho thóc chưa bao nhiêu kilogam thóc? Trả lời: Cả ba kho chứa .... kg thóc. Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1: 28 + 49 + 15 = ... Câu 2: 5 x 9 - 16 = .... Câu 3: 28 : 4 + 79 = .... Câu 4: 2 x 2 x 9 = .... Câu 5: 400 + 60 + 5 = ... Câu 6: 123 + 555 = .... Câu 7: Tìm x, biết: x + 216 = 586 Trả lời: x = ... Câu 8: Có bao nhiêu số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324? Trả lời: Có .... số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324. Câu 9: Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Trả lời: Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được .... số có ba chữ số khác nhau Câu 10: Tìm x, biết 102 + 354 + x = 969. Trả lời x = .... ĐÁP ÁN Phần 1: 57, 87, 146, 147, 155, 187, 246, 256, 303, 309, 336, 369, 383, 342, 528, 589, 592, 636, 862, 961 Phần 2: Câu 1: 629 Câu 2: 346 Câu 3: 23 Câu 4: 934 Câu 5: 128 Câu 6: 37 Câu 7: 30 Câu 8: 655 Câu 9: > Câu 10: = Câu 11: 354 Câu 12:< Câu 13: 372 Câu 14: 889 Phần 3: Câu 1: 92 Câu 2: 29 Câu 3: 86 Câu 4: 36 Câu 5: 465 Câu 6: 678 Câu 7: 370 Câu 8: 7 Câu 9: 6 Câu 10: 513 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau: Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) 203 + 345 .... 423 + 116 Câu 2: Mai gấp được 115 ngôi sao, Lan gấp được 182 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao? Câu 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 687 - 252 ..... 596 - 150 Câu 4: Tính 36 : 4 : 3 = .... Câu 5: Tính: 205 + 45 = ..... Câu 6: Tính 643 - 427 = .... Câu 7: Tính 2 x 2 x 7 = .... Câu 8: Cửa hàng sách A có 225 cuốn sách, cửa hàng sách B có 342 cuốn sách. Hỏi cả hai cửa hàng có bao nhiêu cuốn sách? Câu 9: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 765 - 341 .... 321 + 103 Câu 10: Tìm x, biết x + 294 = 637. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 1: 379 là số liền trước của số nào? A. 378 B. 380 C. 381 D. 376 Câu 2: Số gồm tám trăm, chín chục, ba đơn vị viết là: A. 893 B. 839 C. 938 D. 983 Câu 3: Một đội đồng diễn thể dục có 152 nam và 106 nữ. Hỏi đội đồng diễn thế dục đó có bao nhiêu người? A. 258 B . 208 C. 248 D. 268 Câu 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC. A. 297cm B. 387cm C. 397cm D. 392cm Câu 5: Tìm x, biết x - 215 = 342. A. 557 B. 640 C. 647 D. 547 Câu 6: Thùng dầu thứ nhất có 287 lít dầu. Thùng thứ hai chứa 462 lít dầu. Vậy cả hai thùng chứa số lít dầu là: A. 644 B. 744 C. 749 D. 649 Câu 7: Tính: 4 x 8 + 584 = ..... A. 616 B. 606 C. 516 D. 506 Câu 8: Tam giác ABC có cạnh AB dài 112cm, cạnh BC dài 163cm, cạnh CA dài 209cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 464cm B. 444cm C. 474cm D. 484cm Câu 9: Bạn Giang sưu tầm được 138 con tem. Bạn Minh sưu tầm được 227 con tem. Vậy cả hai sưu tầm được số con tem là: A. 365 B. 355 C. 361 D. 351 Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ (...) 634 = 600 + .... + 4 Số điền vào chỗ (...) là: A. 30 B. 3 C. 63 D. 34 ĐÁP ÁN Bài 1: 27 : 3 = 9; 100 + 59 = 159; 123 + 50 = 173; 223 + 42 = 265; 72 + 27 = 99; 66 + 19 = 85; 519 + 406 = 925; 372 + 136 = 508; 452 + 361 = 813; 549 + 341 = 890 Bài 2: Câu 1: > Câu 2: 297 Câu 3: < Câu 4: 3 Câu 5: 250 Câu 6: 216 Câu 7: 28 Câu 8: 567 Câu 9: = Câu 10: 343 Bài 3: Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: A
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.