Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển

pdf
Số trang Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển 27 Cỡ tệp Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển 1 MB Lượt tải Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển 0 Lượt đọc Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển 0
Đánh giá Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 27 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I GT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN ANH NGHI£N CøU T¸C DôNG GI¶M SãNG CñA RõNG C¢Y NGËP MÆN VEN BIÓN B¾C Bé PHôC Vô QUY HO¹CH Vµ THIÕT KÕ §£ BIÓN TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ G G I VÀ ÁT T I VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN ANH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG CÂY NGẬP MẶN VEN BIỂN BẮC BỘ PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ ĐÊ BIỂN Chuyên ngành: K M 62 58 02 02 : TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT N ười ướ ẫ k oa ọ 1: PGS.TS. Đi Vũ T a N ười ướ ẫ k oa ọ 2: PGS.TS. N ễ K ắ N HÀ NỘI - 2018 ĩa GT 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu V 8 ỉ p , , ố, ố , , p p ự .G à à ự ụ ề qua p í, ẹp ữ ự ễ xuyên ), à p ố. Đ à à , ự à , , ... ố à p p ố ổ p p ; ,p í p pp ữ p ậ . ề ổ ề p , í à ặ (RNM) à ề sóng các công trình , ặ ề ự (ă p ổ í ậ , . , p ề ập p p ý ĩ p ố ặ à ầ ú ề à 2. Mục tiêu nghiên cứu ữ sóng N ự ự ề à xây ự và RNM ố ổ p CD và RNM. ề 3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu L ậ ập (Sonneratia caseolaris) 4. Cách tiếp cận và phươ K ă ố ự p áp iê à RNM ầ Thái Bình, Đ . à Bầ ứu à , p p p p; ập à p í ổ p p mô hình hóa. Mặ p p c ố ự í ụp í và ự ự ử ụ p p pT ập à p ậ ý ử ụ à p p p ậ ề trong ẫ , tr í ổ à , p p và p p p ; p p à ụ . Do ố p ụ này NCS p p Mô hình p p hóa. à à àp ử ụ à p p p ổ ậ ,h các . 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án G ề p RNM à ề , ỹ ậ à ự p à , à ò ụ í à í , ă L ậ ề sóng. Vậ ữ p p .K ; ă ữ ụ ă ố , V trong ậ à í ự ề ò í quy ắ ề , ử ụ , ề , ễ à ự .K RNM p , ... . Đây là , ắ , ố: ụ ề RNM RNM à . 6. óng góp mới của luận án ố L M, ặ ự ề +X à ự ố: sóng, T B , í p ố àC M í ặ ề Đ ự ố ổ p CD: C D  1,618 .e ( 0,0378.KCv) +X ự trên bãi có RNM: ề ề H rms 1  H rms ,0 1  B 2 .x Đề p p ề p p à í p bãi ặ ắ ự , M V , ễ ậ V M 2 ề ò .G . K . CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ RỪNG NGẬP MẶN VÀ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 1.1. Giới thiệu chung RNM à ặ p ố ập và nnk (1994), RNM phân bố lên, m 1 / ă , Đ t ữ ặ ề ỷ ỳ í ậ 15‰ ặ ă 1 , RNM còn (14 ), p ố ầ ( 30º Bắ 44º Nam). Ở V ỉ Bắ B 43.811 ha RNM. C ắ , ẹ, , , ú, , ầ , B , Đ ự ậ ập ặ p ổ ự 1 , % í ề ặ à ậ 149.290 ha RNM, các ậ ập ặ p ổ à: ,... K ự T à ú, , ầ ,.... Bầ (Sonneratia caseolaris) à p p .M ố í p à ữ , ầ ,p ề ố . Bầ à 5 15 m. Thân , ỏ à , à ố à ỏ ặ kính 7 cm ụ ữ ậ à Hình 1.1. Hình ầ câ à ề . Theo J. Larsson 0 , C 5‰. à RNM ãi ử à ề , ỗ, . ễ 9 , , ắ p 5 à . ự 1.2. Nghiên cứu trên thế giới về CNM và tác dụng giảm sóng của RNM T , ụ ập p ậ í p ỏ ầ M VL à p ỏ M ỷ XX. C ự , p ỏ 8 à à ố, ậ ý. ề CNM ề M T. C 3 ự í ậ ầ ặ à , M VL à ố ắ ậ ý à ố ổ CNM ( ề ố p ú M ố ố ổ ự p. T M T, ậ ổ ân, cành lá) nên ố p ầ p ễ, p ố M T à , ố ề 1 ử ụ p ầ ố ác à à à õ . 1.3. Nghiên cứu tại hiện trường Việt Nam về tác dụng giảm sóng của RNM Ở V , ề , , , , .M , í , ặ nhiên, hầ ề à à ố ự ề , M, ắ ề ề ự ề í L ậ , hay ẽ ự , à M. Đố ự ự , ố ữ à ổ ề óng. Tuy ụ ềC M ặ ặ .T ự , ự ậ cây, ề , . ữ sóng vùng ề ố ự là ầ T B , ự ú ố ố ề ụ ụ ố í ú ẳ M ò và RNM à ă M, à ặ hình à cây ầ Đ . CHƯƠNG 2: CƠ S KHOA HỌC NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 2.1. iều kiện tự nhiên vùng nghiên cứu 2.1.1 Vị trí địa lý V Đ -D à à ự ỉ Thái Bình, ự ỉ Đ Bắ B . . T B à ặ .B ề 4 5 . C ầ C M à Mắ (Avicennia marina), Trang (Kandelia obovata) p ố à , ặ à ập . Bầ (Sonneratia caseolaris), Trang (Kandelia obovata), Sú (Aegiceras corniculatum) p ố , ự ập . 4 -B Đ Đ ố ầ – Bắ ử . Tuy nhiên, do ậ à .T à p ầ ự ậ à . M à Bầ , Trang, Sú, Ô rô (Acanthus ilicifolius). BIỂN ĐÔNG p ề Hình 2.1. V í ý ự 2.1.2 Đặc trưng khí tượng thủy hải văn Do M Đ è, à , à ĩ à Bắ B ặ í õ é à àĐ - Bắ à Đ (P = 60% ÷ 70%), Hs = (2 ÷ 3) m, (11 ÷ 12) s; Mùa í à Đ - Nam (P = 60%), Hs = (1 ÷ 2) m, (8 ÷ 10) s. ỳ sóng 15 , ỳ 2.2. Các quá trình vật lý tiêu hao năng lượng sóng vùng nước nông Khi à ,c chia thành 3 vùng chính ậ ý Hình 2.2. Q * Vùng 1 - S à p ụ ậ ý ề ậ p í à ă ă RNM: Sử ụ ề ăng l 5 ầ L ự : H 2 L0  L H 02 C h0 ( h , L, ( .1) à ( ) và ề * Vùng 2 - S ( ) ỷ ự  hv   1  d  ă ề . ), ă sóng ữ ễ,  hv    < 1 (Hình 2.3b), ă d   ậ ý . ỏ RNM, sóng ẽ p ụ .C ề -K CNM * Vùng 3: S nhau.  hv   1  d  h  p  v ≥1(  d  và cành lá. T , ễ, . ậ b) Khi d > hv hay  Hình 2.3. Sự -K (2.1) M a) Khi d < hv hay  p ố sóng) , à ,... à ố sóng ít . 2.3. Lý thuyết tương tự và tỷ lệ tương tự mô hình ậ ý ự ề ặ ắ, í ố (Re > 2000), C mô hình và nguyên hình p ự nhau, p ặ à ự .M , cùng ; dò trong mô hình là ò ( )> 5 , ề ( )> . T ề à í à ự ự ă , ỷ ự , kích ự à L = h = 20. í 2.4. Xây dựng mô hình và tổ hợp thí nghiệm C M ự cao 4 à 5 p ỏ M ( 6 à 5 ầ 7 ổ trong mô nình) p 9 ổ, p ự ự T B , Đ ự ề ự .C í à M ố Hình 2.4. Mô hình hóa và bố í CNM trên máng sóng (C Đ G í T , Đ .C ề à -Đ G X ự ắ ự à í ự T í B M (d, m): 2; 3; 4; 5 m ( và sau: Đ , các giá 0,1; 0,15; 0,20; 0,25 m trong mô hình) -C ề ( , m): 1,6; 2,4; 3,4; 4; 5 m ( 0,20; 0,25 m trong mô hình) 0,08; 0,12; 0,15; -C ỳ (Tp, ) 5,8; 7,2; 8; 8,9; 9,4; 9,8; 10,3; 11,2; 11,5 s ( 1,6; 1,8; 2; 2,1; 2,2; 2,3; 2,5; 2,8 s trong mô hình) Tổ p T í Kí à M 8 ậ N2. (B 1 . ) p ự V 7 1,3; p có RNM, 02 K T dài: 40 m, cao: 1,5 , : 1,2 m. M ặ ẫ ề ố , à ỳ à JO SWA -Moskowitz (PM); MHVL ề p ổ í 1, , Hình 2.5. ă ề ự ) p ỏ Hình 2.5. M p ỏ Că . V Nam. , CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ÁNH GIÁ TÁC DỤNG GIẢM SÓNG CỦA RỪNG NGẬP MẶN 3.1 Sử dụng HT đánh giá xu thế và ảnh hưởng của đặc điểm, cấu trúc RNM đến sự suy giảm chiều cao sóng X ự M VL í ( ề C M) (Tp, Tm-1,0) Lự M T (SWAS ) à ập M T M VL, p C M à ( m0) và ốM T ổ ố ầ vào MHT (C, ) Xác Ghi chú: 1S ố í ≤ ố p ép S ố í > ố p ép So sánh Hm0 tính toán trên MHT và ự M VL 2 1 T ổ trong MHT Sử ụ xác ốC ố C,  í p ( ậ 1, ) So sánh Hm0 tính toán trên MHT và ự MHVL 1 2 T ốC X ự ố , àp : N, hv, bv, X vi Hình 3.1. S ố hv, bv, X ề à ánh giá M ự p ề 8 p các
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.