Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2

pdf
Số trang Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2 56 Cỡ tệp Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2 4 MB Lượt tải Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2 0 Lượt đọc Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2 1
Đánh giá Tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính và hỏi - đáp một số vấn đề trong bộ luật dân sự hiện hành: Phần 2
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 56 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

quy định, quy ước đảm bảo an ninh, an toàn m ạng máy tính nội bộ của ngành Ngoại giao. - Hồ sơ nhân sự cán bộ chủ chốt từ cấp vụ hoặc tương đương trở lên của ngành Ngoại giao, k ết quả điều tra đơn thư tô" cáo và các tài liệu th a n h tra, kiểm tra các vấn đề nội bộ chưa công bô". Câu h ỏi 16: D anh m ụ c bí m ật h h à nước độ Tối m ật tro n g n gàn h Tòa án n h ân dân gồm n h ữ n g gì? T rả lời: Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô" 01/2004/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về D anh mục bí m ật nhà nước độ Tô"i m ật của ngành Tòa án nhân dân gồm có: - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc xét xử các vụ án về các tội phạm an ninh quốc gia. Các báo cáo; thông kê án tử hình, các vụ án được xét xử kín theo quy định của pháp lu ật chưa công bô". - Nội dung chỉ đạo, kê" hoạch xét xử các vụ án quan trọng, các vụ án điểm, các vụ án phức tạp theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. Câu h ỏi 17: D an h m ụ c bí m ật nhà nước độ Mật tro n g n gàn h T hể dụ c T h ể th a o gồm n h ữ n g gì? T rả lời: Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô" 146/2004/QĐBCA (A ll) ngày 17 th án g 02 năm 2004 của Bộ trưởng 38 Bộ Công an về D anh mục bí m ật nhà nưốc độ M ật trong ngành Thể dục Thể thao bao gồm: - Phương pháp và bí quyết tuyển chọn huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao th àn h tích cao chưa công bố. - Các biện pháp và bí quyết hồi phục sức khỏe cho vận động viên sau tập luyện và thi đấu. - Kết quả các để tài nghiên cứu khoa học về th ể dục thê thao, số liệu nghiên cứu vê tình trạ n g thể lực của lực lượng vũ trang, các vùng, các tầng lớp nhân dân chưa công bô". - K ế hoạch hỢp tác của ngành Thể dục Thể thao vối nước ngoài chưa công bô". - Phương án bảo vệ các cuộc thi đâ"u thể dục thể thao lớn của quổc gia, quốíc tê" tổ chức tại Việt Nam. Phương án bảo vệ đoàn thể thao Việt Nam tham gia thi đâ"u ở nước ngoài chưa công bô". - Hồ sơ liên quan tới công tác đâ"u thầu, các hỢp đồng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao chưa công bô". - Hồ sơ tài liệu về th an h tra, kiểm tra. Kết quả th an h tha, kiểm tra trong ngành Thể dục Thể thao chưa công bố. - Hồ sơ cán bộ lãnh đạo từ cấp vụ và tương đương trở lên của ngành Thể dục Thể thao. Các tài liệu liên quan đến vân đê chính trị nội bộ của ngành Thể dục Thể thao chưa công bô". 39 - Tài liệu về th iết kế m ạng máy tính, cơ sở dữ liệu nội bộ ngành Thể dục Thể thao, khóa mã, m ật khẩu, quý ước vể đảm bảo an niríh, an toàn thông tin trong sử dụng và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Thể dục Thể thao. Câu h ỏi 18: D anh m ụ c bí m ật nh à nước độ T u yệt m ật và Tối m ật th u ộ c lĩn h vự c k h o a h ọ c và cô n g n gh ệ gồm n h ữ n g gì? T rả lời: % Theo quy định tại Điều 1, 2 Quyết định sô" 64/2004/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 nám 2004 của Thủ tướng Chính phủ về D anh mục bí m ật nhà nưốc độ Tuyệt m ật và Tối m ật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ bao gồm: - D anh mục bí m ật nhà nước độ Tuyệt m ật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ gồm những chủ trương đặc biệt quan trọng của Đảng, N hà nước về lĩnh vực khoa học và công nghệ liên quan đến chiến lược an ninh quốc gia và chiến lược bảo vệ Tổ quốc chưa công bô". - D anh mục bí m ật nhà nước độ Tô"i m ật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ gồm: + Chiến lược, quy hoạch, kê" hoạch p hát triển khoa học và công nghệ phục vụ an ninh, quốc phòng, phòng th ủ đất nưốc. 40 + Văn bản, ý kiến chỉ đạo của các đồng chí lãnh đạo Đảng và N hà nước về lĩnh vực khoa học và công nghệ chưa công bô". + Sáng chế, giải pháp hữu ích, bí quyết kỹ th u ật, công nghệ mới có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đổi với sự nghiệp p h át triển khoa học và công nghệ và kinh tế - xã hội chưa công bô". + Tài liệu, sô" liệu kết quả của các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ có liên quan đến an ninh, quốc phòng chưa công bô". Câu h ỏ i 19: D anh m ục bí m ật nhà nước n gàn h N gân h à n g gồm n h ữ n g gì? T rả lời: Theo quy định tại các điều 3, 4, 5 Quyết định sô" 45/2007/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng N hà nưốc về độ M ật của từng loại tài liệu, vật m ang bí m ật nhà nước trong ngành Ngân hàng được hiểu như sau: D anh mục bí m ật nhà nước ngành N gân hàng bao gồm 3 loại Tuyệt m ật, Tô"i m ật, Mật. - Tài liệu, vật m ang bí m ật nhà nưốc trong ngành Ngân hàng thuộc độ “Tuyệt m ật” gồm: + Tài liệu chưa công bô" về phương án, kê" hoạch p h á t h àn h tiền m ặt vào lưu thông. 41 + Tài liệu về kê hoạch và tình hình thực hiện cung ứng tiền hàng năm. + Đê án, k ế hoạch đổi tiền và kết quả th u đổi tiền chưa công bô". + Đề án, phương án và k ế hoạch th iế t kế, chế bản m ẫu tiền mới. + Bản mẫu thiết kế đã đưỢc phê duyệt, bản mẫu chế bản gốc (bản khắc gốc, phim gốc), mẫu in thử, mẫu đúc thử, thông số kỹ thuật, khóa an toàn của từng mẫu tiền và các giấy tò có giá như tiền. + Tài liệu về yếu tô" chông giả, thông sô" kỹ th u ậ t không công bố của đồng tiền Việt Nam, giấy tờ có giá như tiền. - Tài liệu, vật m ang bí m ật N hà nước trong ngành Ngân hàng thuộc độ “Tối m ật” gồm: + Tài liệu về sô" lượng tiền in, đúc và tiền phát hành. + Kế hoạch điều chuyển, lịch trìn h vận chuyển điện báo vận chuyển tiền, tà i sản quý và giấy tò có giá (ngày, giờ xuất phát, địa điểm đi, đến, tuyến đường, loại phương tiện, khối lượng, giá trị, loại tà i sản). + Sổ quỹ, sổ k ế toán về quỹ dự trữ p h át hành. + Sổ phụ của các Kho tiền Trung ương. + Báo cáo thông kê, biên bản và báo cáo kiểm kê Quỹ dự trữ p hát h àn h của các Kho tiền Trung ương, Ngân hàng N hà nước chi n h ánh tỉnh, th àn h phô". + Tài liệu về bội thu, bội chi tiền m ặt chưa công bô". 42 + Tài liệu về số lượng và nơi lưu giữ dự trữ ngoại hối N hà nưỏc, kim loại quý hiếm, đá quý và các vật quý hiếm khác của N hà nước do Ngân hàng N hà nưốc quản lý, bảo quản. + Tài liệu vể tiêu chuẩn, hạn mức, tỷ lệ cơ cấu dự trữ ngoại hôl N hà nước. + Báo cáo sô" dư tiền gửi ngoại tệ trên tài khoản của Ngân hàng N hà nưóc mở tạ i đốì tác nước ngoài. + Báo cáo chi tiế t về các khoản đầu tư của Ngân hàng N hà nước tạ i nước ngoài theo hình thức, kỳ hạn, đối tác và khu vực đầu tư. + Báo cáo sô" dư quỹ dự trữ ngoại hối N hà nưốc, quỹ bình ổn và các nguồn ngoại tệ khác. + Báo cáo đánh giá vể tình hình ủy thác đầu tư của Sở giao dịch Ngân hàng N hà nước. + Báo cáo về tìn h hình xếp hạng các đối tác nước ngoài của sở giao dịch Ngân hàng N hà nước có sô" liệu về h ạn mức đầu tư Dự trữ ngoại hô'i N hà nước tại mỗi đối tác. + Báo cáo kết quả giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ quản dịch, biên bản lý dự trữ ngoại hôi N hà nước tại sở giao kiểm tra của Vụ tổng kiểm soát tạ i sở giao dịch N gân hàng N hà nước. + Tài liệu về phương án, kê" hoạch đ ặt tổ chức tín dụng vào tìn h trạ n g giám sát, kiểm soát đặc biệt. + Tài liệu về phương án, kê hoạch hỢp nhất, sáp 43 nhập, giải thể, m ua bán, tổ chức lại tổ chức tín dụng chưa công bô". + Tài liệu về th iết kê nhà máy in tiên, nhà máy đúc tiền, kho tiền. + Quy trìn h công nghệ về in, đúc tiền và các giấy tò có giá như tiền. + Công thức pha chê mực in tiền. + Tài liệu về cấp vần series để in, đúc tiền. + Tài liệu về th iế t kê hệ thông, cài đ ặ t các h ạn g mục bảo đảm an ninh, bảo m ật các hệ th ô n g ứng dụng công nghệ thông tin, tru y ề n thông của ngành N gân hàng. + Tài liệu về th u ậ t toán, phần mềm máy tín h đê xây dựng chữ ký điện tử và mã khóa bảo m ật. M ật mã, th u ậ t toán dùng mã hóa dữ liệu. + Mã khóa bảo m ật để tạo chữ ký điện tử, khóa bí m ật để tạo chữ ký sô" trong các hệ thông ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của ngành Ngân hàng. + Tài liệu vê phương án chuẩn bị đàm phán và kết quả đàm phán các hiệp định, thỏa th u ậ n về tiền tệ và hoạt động ngân hàng được ký kết giữa Việt Nam và đối tác nước ngoài chưa công bô". + B ảng cân đối tiề n tệ chi tiế t của N gân h àn g N hà nước. + B ảng cân đô"i tiề n tệ tóm tắ t của N gân h à n g N hà nước. 44 - Tài liệu, vật m ang bí m ật nhà nước trong ngành N gân hàng thuộc độ “M ật” gồm: + Tài liệu về chiến lược p hát triển ngành Ngân hàng và các giải pháp thực hiện chưa công bô". + Các tài liệu về chủ trương, phương án, giải pháp điểu h àn h chính sách tiền tệ của Ngân hàng N hà nước chưa công bô". + Báo cáo về tìn h hình giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. + Tài liệu về đấu thầu, xét th ầu các dự án do Ngân hàng N hà nước thực hiện đang trong quá trìn h xem xét chưa công bô". + Bảng cân đối tài khoản kê" toán, bảng cân đối kê" toán, báo cáo kê" hoạch th u nhập, chi phí và thuyết m inh báo cáo tài chính của Ngân hàng N hà nước chưa công bô". + Tài liệu, chứng từ về x u ấ t kho, nhập kho các loại tiề n của n h à m áy in tiền quô"c gia, các Kho tiền T ru n g ương, sở giao dịch N gân hàng N hà nước, N gân h àn g N hà nước chi n h á n h tỉn h , th à n h phô' và các tổ chức tín dụng. + Lệnh điểu chuyển tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá. + Tài liệu, chứng từ về tiền tiêu hủy. + Tài liệu quy định về ký hiệu các loại tiền và giấy tò có giá như tiền. 45 + Tài liệu, hồ sơ, phương án, bản vẽ th iết k ế và lắp đặt hệ thông th iết bị, phương tiện kỹ th u ậ t đảm bảo an toàn kho tiền, nhà máy in tiền, nhà máy đúc tiền. + Mã khóa cửa kho tiền và két tiền. + Báo cáo kết quả giám sá t hoạt động in tiền tại nhà máy in tiền quốc gia. + Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ giám sát an toàn tài sản tại các Kho tiền T rung ương. + Tài liệu về tiền giả chưa công bô. + Tài liệu liên quan đến tiền gửi và tài sản khác của từng khách hàng tại các tổ chức tín dụng. + Tài liệu chi tiết hên quan đến tiền gửi, tài sản khác của từng tổ chức tín dụng tại Ngân hàng Nhà nước. + Mã khóa, ký hiệu m ật dùng trong điện báo nghiệp vụ ngân hàng; mã khóa truyền dữ liệu. + M ẫu chữ ký của chủ tài khoản, m ẫu chữ ký dùng trong công tác th an h toán. + Ký hiệu m ật dùng trong th a n h toán và chuyển tiền của tổ chức cung ứng dịch vụ th an h toán (trừ th an h toán chuyển tiền điện tử). + Mã số quy định cho khách hàng để xác định thẻ cá nhân của người dùng thẻ th a n h toán, thẻ tín dụng và các loại thẻ khác dùng trong hoạt động ngân hàng. + M ật khẩu truy cập hệ thống máy tính, hệ thôhg cơ sở dữ liệu; m ật khẩu sử dụng các chương trìn h ứng dụng ngân hàng. 46 + Tài liệu chưa công bố về hoạt động th an h tra, giám sát, xét giải quyết khiếu nại, tô" cáo, phòng, chông tham nhũng và phòng, chông rử a tiền, gồm: • Kế hoạch, chương trìn h công tác hàng năm của T hanh tra ngân hàng; • Văn bản chỉ đạo vể hoạt động th a n h tra, giám sát, xét giải quyết khiếu nại, tô" cáo, phòng, chông tham nhũng và phòng, chông rử a tiền; • Báo cáo công tác th a n h tra định kỳ; • Báo cáo chuyên đề công tác xét, giải quyết khiếu nại, tố cáo; báo cáo về phòng, chống tham nhũng và phòng, chông rử a tiền; • Tài liệu về các vụ việc, nội dung đang trong quá trìn h th a n h tra, kiểm tra; biên bản, kết luận th an h tra, báo cáo kết quả th an h tra, kiểm tra. + Kết quả xếp loại các tổ chức tín dụng hàng nám chưa công bô". + Tài liệu, hồ sơ liên quan đến các giao dịch do các cá nhân, tổ chức báo cáo Trung tâm phòng chông rửa tiền theo quy định về phòng, chông rửa tiền. + Tài liệu về các vụ việc đang trong quá trìn h kiểm toán, kiểm soát chưa công bô"; biên bản, kết luận kiểm toán, kiểm soát, báo cáo kết quả kiểm toán, kiểm soát chưa công bô"; văn bản chỉ đạo hướng dẫn trong hoạt động kiểm toán, kiểm soát chưa công bô". 47
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.