Toán lớp 6_ Tiết 16

doc
Số trang Toán lớp 6_ Tiết 16 2 Cỡ tệp Toán lớp 6_ Tiết 16 35 KB Lượt tải Toán lớp 6_ Tiết 16 0 Lượt đọc Toán lớp 6_ Tiết 16 1
Đánh giá Toán lớp 6_ Tiết 16
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

LUYỆN TẬP Tiết 16: A) MỤC TIÊU - HS biết áp dụng các tính chất của các phép tính cũng như các quy tắc thứ tự thực hiện phép tính. - Kĩ năng: Tính thành thạo các phép tính và tìm x cẩn thận, chính xác. B) Chuẩn bị * GV :Sgk, * HS: Sgk, bảng nhóm,máy tính bỏ túi C) Tiến trình Hoạt động GV * Hoạt động 1:KTBC HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Sửa bài 73c Sgk HS2: nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc Sửa bài 73d sgk Hoạt động HS * Hoạt động 1 Ghi bảng HS nêu thứ tự thực hiện phép tính HS làm 73c 39.213 + 87.39 = 39.(213 + 87) = 39 .300 = 117 000 HS nêu thứ tự 73) c) HS sửa bài 73 d) 80 - [ 130 - (12 - 4)2] = 80 - [ 130 - 82] = 80 - [130 - 64] = 80 - 66 = 14 d) GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 2 GV: Cho HS sửa bài 74 Sgk Goi lần lượt 2HS lên bảng làm GV nhận xét, chỉnh sửa Gọi 2HS sửa tiếp câu c,d Gv nhận xét, chình sửa * Hoạt động 2 LUYỆN TẬP 74/ Sgk HS lên bảng làm a/ 541 + ( 218 - x ) = 735 218 - x = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24 b/ 5.(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 - 35 = 68 HS lên bảng làm c/ 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 - 42 = 54 x + 1 = 54 : 3 = 18 x = 17 2 d/ 12x - 33 = 3 . 33 12x - 33 = 35 = 243 12x = 243 + 33 = 276 x = 276 : 12 = 23 * Hoạt động 3 Cho HS làm nhóm bài 77 sgk Lưu ý: Sử dụng các tính chất đã học nếu có thể để tính toán nhan hơn Gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 77) Sgk HS trình bày a/ 27 .75 + 25.27 - 150 = 27.(75 + 25) - 150 = 27 .100 - 150 = 2700 - 150 = 2550 b/12 : {390: [ 500 - (125 +35.7)]} = 12 : { 390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : { 390 : [ 500 - 370]} = 12 : { 390 :130} = 12 :3 = 4 * Hoạt dộng 4 Cho HS sửa bài 78 sgk Gọi 1HS lên bảng trình bày * Hoạt dộng 4 78)Sgk HS trình bày 12000  (1500.2  1800.3  1800.2 : 3) 12000  (3000  5400  1200) 12000  9600 2400 GV nhận xét chỉnh sửa * Dặn Dò: Về Nhà - Xem lại các tính chất của các phép tính (cộng,nhân..), - Xem lại thứ tự thực hiện phép tính dối với các biểu thức - Xem lại các dạng bài tập đã giải. - Xem cách sử dụng máy tính bài 81 sgk - BTVN : 104;105;107;108; SBT trang 15
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.