Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

pdf
Số trang Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 33 Cỡ tệp Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 523 KB Lượt tải Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 0 Lượt đọc Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 0
Đánh giá Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 33 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com MỤC LỤC Trang • Tóm tắt kiến thức 2 • Các bài toán về điểm và đường thẳng 4 • Các bài toán về tam giác 6 • Các bài toán về hình chữ nhật 13 • Các bài toán về hình thoi 16 • Các bài toán về hình vuông 17 • Các bài toán về hình thang, hình bình hành 19 • Các bài toán về đường tròn 21 • Các bài toán về ba đường conic 31 MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 1 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Phương trình đường thẳng   x = xo + at • đường thẳng đi qua điểm A ( xo ; yo ) và có VTCP u = ( a; b ) có PTTS là  . y = yo + bt   • đường thẳng đi qua điểm A ( xo ; yo ) và có VTPT n = ( a; b ) có PTTQ là a ( x − xo ) + b ( y − yo ) = 0 . x − xA y − yA = . x B − x A yB − y A x y • đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) và B ( 0; b ) với a ≠ 0 và b ≠ 0 có phương trình: + = 1 . a b • đường thẳng song song hoặc trùng với Oy có phương trình là ax + c = 0 ( a ≠ 0 ) . • đường thẳng đi qua hai điểm A ( x A ; y A ) và B ( x B ; yB ) có phương trình: ( b ≠ 0) . • đường thẳng song song hoặc trùng với Ox có phương trình là by + c = 0 • đường thẳng đi qua gốc tọa độ O có phương trình là ax + by = 0 (a 2 ) + b2 ≠ 0 . • nếu (d) vuông góc với ( d ') : ax + by + c = 0 thì (d) có phương trình là bx − ay + m = 0 . • nếu (d) song song với ( d ') : ax + by + c = 0 thì (d) có phương trình là ax + by + m = 0 ( m ≠ c ) . • đường thẳng có hệ số góc k có phương trình là y = kx + b . • đường thẳng đi qua điểm A ( xo ; yo ) và có hệ số góc k có phương trình là y − yo = k ( x − xo ) . • ( d ) : y = kx + b vuông góc với ( d ') : y = k ' x + b ' ⇔ k.k ' = −1 . • (d ) : y = kx + b song song với (d ') : y = k ' x + b ' ⇒ k = k ' . 2. Khoảng cách và góc • khoảng cách từ A ( xo ; yo ) đến ( ∆) : ax + by + c = 0 tính bởi công thức: d ( A, ∆ ) = axo + byo + c a2 + b2 • M, N ở cùng phía đối với đường thẳng ( ∆) : ax + by + c = 0 ⇔ ( ax M + byM + c )( axN + byN + c ) > 0 • M, N ở khác phía đối với đường thẳng ( ∆) : ax + by + c = 0 ⇔ ( ax M + byM + c )( axN + byN + c ) < 0 • cho hai đường thẳng ( ∆) : ax + by + c = 0 và ( ∆ ') : a ' x + b ' y + c ' = 0 thì: ax + by + c a' x + b' y + c'  phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi ∆ và ∆ ' là =± a2 + b2 a '2 + b '2 aa '+ bb '   cos ∆ ;∆ ' = a 2 + b 2 . a '2 + b '2  ∆ ⊥ ∆ ' ⇔ aa '+ bb ' = 0 . ( ) 3. Đường tròn 2 2 • đường tròn (C) tâm T ( xo ; yo ) , bán kính R có phương trình là ( x − xo ) + ( y − yo ) = R 2 . • phương trình x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 với a2 + b2 − c > 0 là phương trình của một đường tròn với tâm T ( − a; − b ) và bán kính R = a2 + b2 − c . • cho đường thẳng ( ∆ ) : ax + by + c = 0 và đường tròn (C) có tâm T ( xo ; yo ) và bán kính R . Lúc đó: (∆) tiếp xúc (C) ⇔ d ( T; ∆ ) = R ⇔ MATH.VN axo + byo + c a2 + b2 = R. Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 2 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com 4. Đường elip • Phương trình chính tắc: y (E) : M O F1 x F2 x 2 y2 + =1 a2 b2 (0 < b < a) • Tiêu điểm: F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) với c = a 2 − b 2 • Tiêu cự: F1 F2 = 2c • Bán kính qua tiêu: MF1 = a + • Định nghĩa: ( E ) = { M | MF1 + MF2 = 2a} c c x; MF2 = a − x a a c <1 a • Trục lớn là Ox, độ dài trục lớn: 2a • Trục bé là Oy, độ dài trục bé: 2b • Tọa độ các đỉnh: ( −a;0 ) , ( a;0 ) , ( 0; −b ) , ( 0; b ) • Tâm sai: e = 5. Đường hypebol y • Phương trình chính tắc: x 2 y2 (H) : 2 − 2 = 1 a b M(x;y) F 1(-c;0) • Tiêu điểm: F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) với c = a 2 + b 2 x O ( 0 < a;0 < b ) • Tiêu cự: F1 F2 = 2c F2(c;0) • Bán kính qua tiêu: MF1 = a + c c x ; MF2 = a − x a a c >1 a • Trục thực là Ox, độ dài trục thực: 2a • Trục ảo là Oy, độ dài trục ảo: 2b • Tâm sai: e = • Định nghĩa: ( H ) = { M | MF1 − MF2 = 2 a} b • Phương trình các đường tiệm cận: y = ± x a • Tọa độ các đỉnh: ( −a;0 ) , ( a;0 ) 6. Đường parabol y H P O ( P ) = { M | MF = d ( M, ∆ )} 2 ( p > 0) Phương trình chính tắc: ( P ) : y = 2 px • Định nghĩa: M F • x p  • Tiêu điểm: F  ;0  2  p • Đường chuNn: x + = 0 2 • Bán kính qua tiêu: MF = x + p 2 • Tọa độ đỉnh: O ( 0;0 ) ***** MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG B04: Cho hai điểm A(1; 1), B(4; –3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng x − 2 y − 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.  43 27  ;−   11 11  ĐS: C1(7;3), C2  − A06: Cho các đường thẳng lần lượt có phương trình: d1 : x + y + 3 = 0, d2 : x − y − 4 = 0, d3 : x − 2 y = 0 . Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2. ĐS: M(–22; –11), M(2; 1) B11: Cho hai đường thẳng ∆ : x − y − 4 = 0 và d : 2 x − y − 2 = 0 . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8 . 6 2 ĐS: N ( 0; −2 ) hoặc N  ;  5 5 Toán học & Tuổi trẻ: Cho đường thẳng d : x − 2 y − 2 = 0 và hai điểm A(0 ; 1) và B(3 ; 4). Tìm tọa độ của điểm M trên d sao cho 2MA2 + MB 2 nhỏ nhất. ĐS: M(2 ; 0) chuyên ĐH Vinh: Cho hai điểm A(1 ; 2) và B(4 ; 3). Tìm tọa độ điểm M sao cho  AMB = 135o và 10 khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB bằng . 2 ĐS: M ( 0;0 ) hoặc M ( −1;3) D10: Cho điểm A(0; 2) và ∆ là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ∆. Viết phương trình ∆, biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. ĐS: 2 đường ∆: ( 5 − 1) x ± 2 5 − 2 y = 0 B04(dự bị): Cho điểm I(–2; 0) và hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0, d2 : x + y − 3 = 0 . Viết phương trình   đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho IA = 2IB . ĐS: d : −7 x + 3 y + 14 = 0 Toán học & Tuổi trẻ: Cho hai đường thẳng d1 : x + y + 1 = 0; d2 : 2 x − y − 1 = 0 . Lập phương trình đường   thẳng d đi qua M (1; −1) và cắt d1; d2 lần lượt tại A và B sao cho MB = −2 MA . ĐS: d : x = 1 Toán học & Tuổi trẻ: Cho hai điểm A ( 2;5) , B ( 5;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến d bằng 3. ĐS: d : 7 x + 24 y − 134 = 0 Toán học & Tuổi trẻ: Cho điểm M ( −3;4 ) và hai đường thẳng d1 : x − 2 y − 3 = 0 và d2 : x − y = 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M cắt d1 tại A, cắt d2 tại B sao cho MA = 2 MB và điểm A có tung độ dương. chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An: Cho ba điểm A(1 ; 1), B(3 ; 2) và C(7 ; 10). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến ∆ là lớn nhất. ĐS: d : 4 x + 5 y − 9 = 0 chuyên Hạ Long - Quảng Ninh: Cho tam giác ABC có đỉnh A(0 ; 4), trọng tâm G ( 4 / 3;2 / 3) và trực tâm trùng với gốc tọa độ. Tìm tọa độ B, C biết x B < xC . ĐS: B ( −1; −1) , C ( 5; −1) MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 4 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com 2 2 Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2013: ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 10 có tâm là I. Viết phương trình đường thẳng d cách O một khoảng bằng 5 và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. ĐS: d : 2 x − y − 5 = 0 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - 2014: Cho hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 3 = 0 và d2 : 2 x − y − 1 = 0 cắt nhau tại. Viết phương trình đường thẳng d đi qua O và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho 2IA=IB. ĐS: d : 3 x − 4 y = 0 hoặc d : x = 0 chuyên ĐH Vinh - 2013: Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0, d2 : x + 2 y − 2 = 0 . Gọi I là giao điểm của d1 , d 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M(-1;1) cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho AB = 3IA. ĐS: x + y = 0 hoặc x + 7 y − 6 = 0 chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2014: Cho điểm A(0;2) và đường thẳng d : x − 2 y + 2 = 0. Tìm trên d 2 điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại A và AM=2AN, biết hoành độ và tung độ của N là những số nguyên. ĐS: M(2;2), N(0;1) chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ - 2014: Cho điểm A(4;-7) và đường thẳng ∆ : x − 2 y + 4 = 0 . Tìm điểm B trên ∆ sao cho có đúng ba đường thẳng d1 , d2 , d3 thỏa mãn khoảng cách từ A đến d1 , d2 , d3 đều bằng 4 và khoảng cách từ B đến d1 , d2 , d3 đều bằng 6.  6 13  ĐS: B ( −2;1) hoặc B  ;  5 5  ***** MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 5 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com CÁC BÀI TOÁN VỀ TAM GIÁC 1. Tam giác thường 1.1. Tìm tọa độ của điểm A04: Cho hai điểm A(0; 2) và B ( − 3; − 1) . Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. ĐS: H ( 3; −1) , I ( − 3;1) B08: Hãy xác định toạ độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(–1; –1), đường phân giác trong góc A có phương trình x − y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4 x + 3y − 1 = 0 .  10 3  ;   3 4 ĐS: C  − D10: Cho tam giác ABC có đỉnh A(3; –7), trực tâm là H(3; –1), tâm đường tròn ngoại tiếp là I(–2; 0). Xác định toạ độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương. ĐS: C ( −2 + 65;3) 1  2  CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho D(3 ; 1) và đường thẳng EF có phương trình y − 3 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.  13  ĐS: A  3;   3 D11: Cho tam giác ABC có đỉnh B ( −4;1) , trọng tâm G (1;1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x − y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và C. ĐS: A ( 4;3) , C ( 3; −1) B11: Cho tam giác ABC có đỉnh B  ;1  . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC,  17 1  ; −  , chân đường phân giác trong của  5 5 góc A là D ( 5;3) và trung điểm của cạnh AB là M ( 0;1) . Tìm tọa độ đỉnh C. B13: Cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là H  ĐS: C ( 9;11) D13: Cho tam giác ABC có điểm M ( −9 / 2;3 / 2 ) là trung điểm của cạnh AB, điểm H ( −2;4 ) và I ( −1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh C. ĐS: C ( −1;6 ) D03(dự bị): Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0) và hai đường thẳng lần lượt chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là: x − 2 y + 1 = 0, 3 x + y − 1 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC. ĐS: B(−5; −2), C (−1; 4) ⇒ S = 14 D04(dự bị): Cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d1 : x + y + 5 = 0, d2 : x + 2 y − 7 = 0 . Tìm toạ độ các điểm B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm G(2; 0). ĐS: B ( −1; −4 ) , C ( 5;1) A06(dự bị): Cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x − 4 y − 2 = 0 , cạnh BC song song với d. Phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.  2  3 2 3 8 8 3 3 ĐS: A  − ; −  , B(−4;1), C  ;  MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 6 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com B06(dự bị): Cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), đường cao qua đỉnh B có phương trình x − 3y − 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0 . Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác. ĐS: B(–2; –3), C(4; –5) A07(dự bị): Cho tam giác ABC có trọng tâm G(–2; 0), phương trình các cạnh AB: 4 x + y + 14 = 0 , AC: 2 x + 5y − 2 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. ĐS: A(–4; 2), B(–3; –2), C(1; 0) Toán học & Tuổi trẻ: Cho tam giác ABC biết ba chân đường cao tương ứng với ba đỉnh A, B, C lần lượt là A ' (1;1) , B ' ( −2;3) và C ' ( 2;4 ) . Viết phương trình cạnh BC. 3  1  5 2  2  3 ĐS:  − + + =0 x + − 10  10  13 10  13  13 Toán học & Tuổi trẻ: Cho tam giác ABC có AB : 5x + 2 y + 7 = 0; BC : x − 2 y − 1 = 0 . Phương trình đường phân giác trong góc A là x + y − 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm C.  11 4  ĐS: C  ;   3 3 Toán học & Tuổi trẻ: Cho tam giác ABC biết C(4 ; 3). Đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác lần lượt có phương trình x + 2 y − 5 = 0 và 4 x + 13y − 10 . Tìm tọa độ điểm B. ĐS: B ( −12;1) Toán học & Tuổi trẻ: Cho tam giác ABC biết A ( −1;1) , trực tâm H(1 ; 3), trung điểm của cạnh BC là điểm M(5 ; 5). Xác định tọa độ các đỉnh B và C của tam giác ABC. Đặng Thúc Hứa - Nghệ An: Cho tam giác ABC có d : 2 x − y − 3 = 0 là đường phân giác trong góc A. Biết B1 ( −6;0 ) , C1 ( −4;4 ) lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C lên các đường thẳng AC, AB. Xác định tọa độ của A, B, C.  21 21   31 1  ĐS: A (1; −1) , B  − ;  , C  − ;   4 4   4 4 Lê Hồng Phong - Thanh Hóa: 1. Cho tam giác ABC có A(5 ; 2). Phương trình đường trung trực đoạn BC là x + y − 6 = 0 , trung tuyến CC’ là 2 x − y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C. 2. Cho tam giác ABC có A(1 ; 5). Phương trình BC : x − 2 y − 6 = 0 . Tâm đường tròn nội tiếp I(1;0). Tìm tọa độ các đỉnh B, C. ĐS: 1. C ( 23 / 5;55 / 3) , B ( −28 / 3; −14 / 3) 2. B ( 4; −1) , C ( −4; −5) chuyên ĐH Vinh: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1 ; 1); d : 2 x − y + 1 = 0 là phương trình của đường cao kẻ từ đỉnh A. Các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆ : x + 2 y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C biết tam giác ABC có diện tích bằng 6. ĐS: A (1;3) , B ( 3; −1) , C ( −1;1) hoặc A (1;3) , C ( 3; −1) , B ( −1;1) Lý Thái Tổ - Bắc Ninh: Cho tam giác ABC biết đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác trong góc A lần lượt có phương trình là d1 : 3 x + 4 y + 10 = 0; d2 : x − y + 1 = 0 . Điểm M(0 ; 2) thuộc đường thẳng AB đồng thời cách C một khoảng bằng 2 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. ĐS: A ( 4;5) , B ( −3; −1/ 4 ) , C (1;1) hoặc C ( 31/ 25;33 / 25) THPT Cầu Xe: Cho tam giác ABC biết đường cao kẻ từ đỉnh C và đường trung trực đoạn BC lần lượt là x − y + 2 = 0;3 x + 4 y − 2 = 0 . Điểm A ( 4; −2 ) . Tìm tọa độ các đỉnh B, C. ĐS: B ( −1/ 4;9 / 4 ) , C ( −7 / 4;1/ 4 ) MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 7 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com THPT Triệu Sơn 4: Cho tam giác ABC biết đường cao kẻ từ đỉnh A và đường phân giác trong góc B lần lượt có phương trình là x − 2 y − 2 = 0; x − y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết M(0 ; 2) thuộc đường thẳng AB và AB = 2BC. ĐS: A ( 3;1/ 2 ) , B ( 2;1) , C ( 7 / 4;3 / 2 ) Quỳnh Lưu 2 - Nghệ An: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 12 + 6 6 , A ( −2;0 ) , B ( 4;0 ) , bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5. Tìm tọa độ điểm C biết tung độ của C dương. ( ) ( ĐS: C 0;4 + 2 6 hoặc C 2;4 + 2 6 ) chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp: Cho tam giác ABC có AB = 5 , C ( −1; −1) , đường thẳng AB : x + 2 y − 3 = 0 . Trọng tâm G thuộc đường thẳng d : x + y − 2 = 0 . Tìm tọa độ của A, B. ĐS: A ( 4; −1/ 2 ) , B ( 6; −3 / 2 ) hoặc B ( 4; −1/ 2 ) , A ( 6; −3 / 2 ) GSTT.VN - 2013: Cho tam giác ABC có M(0;-1) nằm trên cạnh AC. Biết AB=2AM, đường phân giác trong góc A là d : x − y = 0 , đường cao đi qua đỉnh C là d ' : 2 x + y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.  1  ĐS: A (1;1) , B ( −3; −1) , C  − ; −2   2   = 135o , đường cao BH : 3 x + y + 10 = 0 , Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2013: Cho tam giác ABC có BAC 1 3 trung điểm của cạnh BC là M  ; −  và trực tâm H(0;-10). Biết tung độ của điểm B âm. Xác định tọa 2 2 độ các đỉnh của tam giác ABC. Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2013: Cho tam giác ABC có trực tâm H, BC : x − y + 4 = 0 , trung điểm của cạnh AC là M(0;3), đường cao AH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại N(7;-1). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC và viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC. chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2013: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;2), điểm M(-2;1) nằm trên đường cao kẻ từ A. Đường thẳng BC có phương trình x − y − 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm B biết xB > 0 và diện tích tam giác ABC bằng 24. ĐS: B(7;6) chuyên ĐH Vinh - 2013: Cho tam giác ABC có A(-1;-3), B(5;1). Điểm M nằm trên đoạn thẳng BC sao cho MC=2MB. Tìm tọa độ điểm C biết rằng MA = AC = 5 và đường thẳng BC có hệ số góc là một số nguyên. ĐS: C(-4;1)  2 10  Toán học & Tuổi trẻ - 2014: Cho tam giác ABC có A(1;2), trọng tâm G(1;1) và trực tâm H  ;  . 3 3  Tìm tọa độ hai đỉnh B và C của tam giác. ĐS: B(-1;0) và C(3;1) Hồng Quang - Hải Dương - 2014: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2. Phương trình của đường thẳng AB là x − y = 0 . Điểm M(2;1) là trung điểm của cạnh BC. Tìm tọa độ trung điểm N của cạnh AC. ĐS: B(3;2) và C(1;0) Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - 2014: Cho tam giác ABC có đỉnh C(5;1), M là trung điểm của BC, điểm B thuộc đường thẳng d : x + y + 6 = 0 . Điểm N(0;1) là trung điểm của AM, điểm D(-1;-7) không nằm trên đường thẳng AM và khác phía với A so với đường thẳng BC, đồng thời khoảng cách từ A và D tới đường thẳng BC bằng nhau. Xác định tọa độ các điểm A, B. ĐS: B(-3;-3) và A(-1;3) MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 8 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com ( ) chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Đồng Tháp - 204: Cho tam giác ABC có A 0;2 3 , B ( −2;0 ) , C ( 2;0 ) và BH là đường cao. Tìm tọa độ của điểm M, N trên đường thẳng chứa đường cao BH sao cho ba tam giác MBC, NBC và ABC có chu vi bằng nhau.  −8 + 24 3 24 + 6 3   −8 − 24 3 −24 + 6 3  ĐS: M  ; ;  , N    13 13 13 13     chuyên ĐH Vinh - 204: Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B là x + 3y − 18 = 0 , phương trình đường thẳng trung trực của BC là 3x + 19 y − 279 = 0. Đỉnh C thuộc đường  = 135o. thẳng d : 2 x − y + 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A biết rằng BAC ĐS: A(4;8) chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ - 2014: Cho tam giác ABC có H(1;1) là chân đường cao kẻ từ đỉnh A. = . Tìm tọa độ các điểm A, B, C. Điểm M(3;0) là trung điểm của cạnh BC và BAH HAM = MAC ( ) ĐS: A 1 ± 3;1 ± 2 3 , B ( −1;2 ) , C ( 7; −2 ) ĐHSP Hà Nội - 2014: Cho tam giác ABC có AC>AB, C(6;0) và hai đường thẳng d : 3 x − y − 10 = 0 , ∆ : 3 x + 3 y − 16 = 0. Biết rằng đường thẳng d chứa đường phân giác trong của góc A, đường thẳng ∆ vuông góc với cạnh AC và ba đường thẳng ∆ , d và trung trực của cạnh BC đồng qui tại một điểm. 4 2 ĐS: B  ;   3 3 chuyên ĐH Vinh - 204: Cho tam giác ABC có M(2;1) là trung điểm cạnh AC, điểm H(0;-3) là chân đường cao kẻ từ A, điểm E(23;-2) thuộc đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ C. Tìm tọa độ điểm B biết điểm A thuộc đường thẳng d : 2 x + 3 y − 5 = 0 và điểm C có hoành độ dương. ĐS: B ( −3; −4 ) Nguoithay.vn - 2014: Cho tam giác ABC có A(1;5), điểm B nằm trên đường thẳng d1 : 2 x + y + 1 = 0 và chân đường cao hạ từ đỉnh B xuống đường thẳng AC nằm trên đường thẳng d2 : 2 x + y − 8 = 0 . Biết M(3;0) là trung điểm của cạnh BC. Tìm tọa độ của các điểm B và C. 1.2. Viết phương trình đường thẳng D09: Cho tam giác ABC có M(2; 0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0, 6 x − y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC. ĐS: AC : 3 x − 4 y + 5 = 0 chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An: Cho tam giác ABC có trực tâm H ( −1;4 ) , tâm đường tròn ngoại tiếp là I ( −3;0 ) và trung điểm của cạnh BC là M ( 0; −3) . Viết phương trình đường thẳng AB biết B có hoành độ dương. ĐS: AB : 3 x + 7 y − 49 = 0 chuyên Hà Nội - Amsterdam: Cho tam giác ABC và điểm M ( 0; −1) . Phương trình đường phân giác trong của góc A và đường cao kẻ từ C lần lượt là x − y = 0; 2 x + y + 3 = 0 . Đường thẳng AC đi qua M và AB = 2AM. Viết phương trình cạnh BC. ĐS: BC : 2 x + 5 y + 11 = 0 Toán học & Tuổi trẻ - 2013: Cho tam giác ABC có C(5;4), đường thẳng d : x − 2 y + 11 = 0 đi qua A và song song với BC, đường phân giác trong AD có phương trình 3x + y − 9 = 0 . Viết phương trình các cạnh còn lại của tam giác ABC. ĐS: AC : x + 2 y − 13 = 0, BC : x − 2 y + 3 = 0, AB : 2 x − y + 4 = 0 MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 9 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng www.MATHVN.com Toán học & Tuổi trẻ - 2014: Cho tam giác ABC có A(-1;3), trọng tâm G(2;2). Biết điểm B, C lần lượt là thuộc các đường thẳng d : x + 3 y − 3 = 0 và d ' : x − y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A có hệ số góc dương sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến ∆ là lớn nhất. ĐS: ∆ : 3 x − y + 6 = 0 chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Đồng Tháp - 2014: Cho tam giác ABC có phương trình đường cao AH là x = 3 3. Phương trình đường phân giác trong góc  ABC ,  ACB lần lượt là x − 3 y , x + 3 y − 6 3 = 0. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 3. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết đỉnh A có tung độ dương. ĐS: AC : y + 3x − 18 = 0, BC : y = 0, AB : y − 3x = 0 2. Tam giác cân 2.1. Tìm tọa độ của điểm  = 90o . Biết M(1; –1) là trung điểm cạnh BC và G ( 2 / 3; 0 ) là B03: Cho tam giác ABC có AB = AC , BAC trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. ĐS: A(0; 2), B(4; 0), C(–2; –2) B09: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(–1; 4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆: x − y − 4 = 0 . Xác định toạ độ các điểm B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18.  11 3   3 5   3 5   11 3  ;  , C  ; −  hoặc B  ; −  , C  ;   2 2 2 2 2 2  2 2 ĐS: B  A10: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y − 4 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; –3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. ĐS: B(0; –4), C(–4; 0) hoặc B(–6; 2), C(2; –6)  4 1  3 3 x − 2 y − 4 = 0 và phương trình đường thẳng BG là 7 x − 4 y − 8 = 0 .Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. A05(dự bị): Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có trọng tâm G  ;  , phương trình đường thẳng BC là ĐS: A(0; 3), B(0; –2), C(4; 0) chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ: Cho tam giác ABC cân tại B, có AB : 3x − y − 2 3 = 0 . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(0 ; 2). Điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C. ĐS: C ( 3 − 1;1 − 3 ) Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An: Cho tam giác ABC cân tại A có AB : x + 2 y − 2 = 0; AC : 2 x + y + 1 = 0 , điểm   M(1 ; 2) thuộc đoạn BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho DB. DC nhỏ nhất. ĐS: D(0 ; 3) Nguyễn Đức Mậu - Nghệ An: Cho tam giác ABC cân tại A, đỉnh B thuộc d : x − 4 y − 2 = 0 , cạnh AC song song với d. Đường cao kẻ từ đỉnh A có phương trình x + y + 3 = 0 , điểm M(1 ; 1) nằm trên AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. ĐS: A ( 0; −3) , B ( 2 / 3; −1 / 3) , C ( −8 / 3; −11 / 3) chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2013: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của AB.  11 5   13 5  Biết rằng I  ;  và E  ;  lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, trọng tâm tam  3 3  3 3 giác ADC. Các điểm M(3;-1), N(-3;0) lần lượt thuộc các đường thẳng DC, AB. Tìm tọa độ các điểm A, B, C biết A có tung độ dương. ĐS: A ( 7;5) , B ( −1;1) , C ( 3; −3) MATH.VN Giáo viên: Nguyễn Trung Nghĩa - THPT chuyên Quốc Học Huế 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.