Tóan 2 - Bài 140, 141, 142

pdf
Số trang Tóan 2 - Bài 140, 141, 142 10 Cỡ tệp Tóan 2 - Bài 140, 141, 142 62 KB Lượt tải Tóan 2 - Bài 140, 141, 142 0 Lượt đọc Tóan 2 - Bài 140, 141, 142 2
Đánh giá Tóan 2 - Bài 140, 141, 142
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TIẾT: 140 CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I/MỤC TIÊU: - Giúp HS: + Nắm chắc cấu tạo thập phân của số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục, các đơn vị. + Đọc viết thành thạo các số có 3 chữ số II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình vuông, HCN, biểu diễn trăm chục, đơn vị III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/KTBC: Cho HS viết thứ tự và so sánh các số từ 111 đến 200 Nhận xét cho điểm hs 2/Bài mới :GT bài 3/ Giới thiệu các số có 3 chữ số. a/ Đọc và viết các số theo hình biển diễn. - Gắn lên bảng hai hình vuông biểu diễn 200 và - 3 em viết hỏi. Có mấy trăm ? - Gắn tiếp 4 hình CN biểu diễn 40 và hỏi. Có mấy - Có 2 trăm chục ? - Gắn tiếp 3 hình vuông biểu diễn 3 đơn vị và - Có 4 chục hỏi. Có mấy đơn vị ? - Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 dơn vị - Có 3 đơn vị - Yêu cầu đọc - HS viết bc 243 - hai trăm bốn mươi ba, - 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị lớp ĐT - gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn - Tiến hành tương tự để HS đọc viết và nắm được vị cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252 b/ Tìm hình biểu diễn cho số - GV đọc số yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số được gv đọc. 4/ Luyện tập – thực hành Bài 1: Yêu cầu hs nhìn hình vẽ SGK đọc các số tương ứng với hình. Bài 2: HS thảo luận và tìm số tương ứng với cách đọc a/ 310 b/ 132 Bài 3: Yêu cầu làm VBT c/ 205 d/ 110 e/ 123 - HS làm bài 911 560 991 427 Thu chấm, nhận xét 673 231 4/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số 705 320 800 901 575 891 tròn trăm Nhận xét tiết học TIẾT: 141 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I/MỤC TIÊU: - Giúp HS: + Biết cách so sánh các số có 3 chữ số + nắm được các số trong phạm vi 1000 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình vuông, HCN, biểu diễn số trăm, chục, đơn vị III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/KTBC: GV đọc cho hs viết các số có 3 chữ số - 3 em lên bảng viết, lớp viết bài củ 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230 Nhận xét tuyên dương hs 2/Bài mới :GT bài 3/ Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số. - Có 234, hs lên bảng viết số a/ So sánh 234 và 235 gắn hình biểu diễn số 234. dưới hình 234 Có bao nhiêu HV nhỏ ? - Có 235, hs lên bảng viết số - Gắn hình biểu diễn số 235. Có ? hình vuông dưới hình 235 nhỏ ? - 234 hình vuông ít hơn 235 ? 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào hình vuông. có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn ? -235 hình vuông nhiều hơn 234 hình vuông. - 234 và 235 số nào lớn hơn và số nào bé hơn ? 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234 - Dựa vào việc so sánh 234 hình vuông và 235 hình vuông chúng ta đã so sánh được số 234 và 235. - Trong toán học, việc so sánh các số với nhau được thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng. - Chúng ta sẽ thực hiện so sánh 234 và 235 dựa vào việc so sánh các số cùng hàng với nhau. - Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234 và 235 - Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235 - Chữ số hàng trăm cùng là 2 - Hãy so sánh các số hàng đơn vị của 234 và 235 - Chữ số hàng chục cùng là 3 - Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235 và viết 234 < 235 hay 235 lớn hơn 234 và viết 235 > 234 -4<5 b/ So sánh 194 và 139. Hướng đẫn hs so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh số 234 và 235. - 194 hình vuông nhiều hơn - Hướng dẫn so sánh so 194 và 139 bằng cách 139 hình vuông, 139 hình so sánh các chữ số cùng hàng vuông ít hơn 194 hình vuông - hàng trăm cùng là 1, hàng c/ So sánh 199 và 215 chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay - Hướng dẫn hs so sánh 199 hình vuông với 215 139 < 194 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông - 215 hình vuông nhiều hơn - Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. d/ Rút ra kết luận: - Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau tao bắt 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình vuông - Hàng trăm 2 lớn hơn 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215 đầu so sánh từng hàng nào ? - Số có hàng trăm lớn hơn sẽ như thế nào với số kia ? - Hàng trăm - Khi đó ta có cần so sánh tiếp đến hàng chục không ? - Khi nào ta cần so sánh tiếp đến hàng chục ? - Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau - Thì lớn hơn - Không cần thì số có hàng chục lớn hơn sẽ như thế nào với số - Khi hàng trăm của các số cần kia ? so sánh bằng nhau - Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng - Số có hàng chục lớn hơn sẽ nhau thì ta phải làm gì ? lớn hơn - Khi hàng trăm và hàng chục bằng nhau. Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào với số kia - So sánh đến hàng đơn vị 4/ Luyện tập – thực hành Bài 1:Yêu cầu làm bc - Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn Làm bài < > = Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 127 > 121 865 = 865 a/ 395; 695; 375 124 < 129 648 < 684 b/ 873; 973; 979 182 < 192 749 > 549 c/ 751; 341; 741 a/ 695 b/ 979 c/ 751 Bài 3: Điền số 100 999 998 997 996 995 994 992 991 993 990 989 988 987 986 985 984 982 981 983 972 971 973 974 975 976 977 978 979 980 Yêu cầu làm VBT Thu chấm, nhận xét 5/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số tròn trăm Nhận xét tiết học TIẾT: 142 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: - Giúp hs củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh, số thứ tự số trong phạm vi 1000 II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/KTBC: GV ghi số lên bảng gọi hs lên đọc và so sánh các số 567 < 687 318 > 117 833 = 833 724 < 734 Yêu cầu hs nêu lại cách so sánh các số có 3 chữ số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng với nhau Nhận xét cho điểm hs 2/Bài mới :GT bài: Luyện tập Bài 1: Viết (theo mẫu) Yêu cầu làm VBT Làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 2: Điền số a/ 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 b/ 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 990; 1000 c/ 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; d/ 693; 694; 695; 696; 697; 701 Bài 3: Làm bài củ 543 < 590 342 < 432 670 < 676 987 > 897 699 < 701 695 = 600 + 95 Bài 4: Yêu cầu viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn - 299, 420, 875, 1000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.