Tóan 2 - Bài 138, 139

pdf
Số trang Tóan 2 - Bài 138, 139 7 Cỡ tệp Tóan 2 - Bài 138, 139 57 KB Lượt tải Tóan 2 - Bài 138, 139 0 Lượt đọc Tóan 2 - Bài 138, 139 2
Đánh giá Tóan 2 - Bài 138, 139
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TIẾT: 138 CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I/MỤC TIÊU: - Giúp HS biết + Cấu tạo thập phân của các số tròn chục từ 110 đến 200 là gồm các trăm, các chục, các đơn vị. + Đọc viết các số tròn chục từ 110 đến 200 + So sánh được các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Các hình vuông (100), HCN (10) III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/KTBC: Về so sánh thứ tự các số tròn trăm HS thực hiện theo yêu cầu Nhận xét cho điểm hs 2/Bài mới :GT bài - GT các số tròn chục từ 110 đến 200 - Gắn lên bảng biểu diễn số 110 ? có ? trăm ? chục ? đơn vị - 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị sau đó lên bảng viết số 110 - Số này đọc là: một trăm mười - Số 110 có ? chữ số, là những số nào ? - Đọc một trăm mười - 3 chữ số và số chữ số hàng trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục là chữ số 1, chữ số hàng đơn vị là chữ số 0 - Là 10 chục - Một trăm là ? chục - Có 11 chục - Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục - Không - Có lẻ ra đơn vị nào không ? - Đây là một số tròn chục - Hướng dẫn tương tự với những dòng tiếp theo. Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra cách đọc và viết của các số 130, 140, 150, 160, 170, 18, 190, 200. - Lớp đọc DDT các số từ 110 đến 200 - Thảo luận Đại diện lên viết kết quả vào bảng của bài học 2/ So sánh các số tròn chục. Gắn lên bảng biểu - Đọc ĐT diễn số 120. ? Có bao nhiêu ô vuông ? Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 130 ô vuông - 120 ô vuông ? có bao nhiêu ô vuông ? ? 120 hình vuông và 130 hình vuông thì bên nào nhiều hình vuông hơn, bên nào ít hình vuông hơn. - 130 ô vuông - 130 hình vuông nhiều hơn 120 hình vuông Vậy 120 và 130 số nào lớn hơn và số nào bé hơn - 120 hình vuông ít hơn 130 ? hình vuông Yêu cầu HS lên bảng điền dấu < > - 130 lớn hơn 120 - Ngoài cách so sánh 120 và 130 thông qua việc so sánh 120 hình vuông và 130 hình vuông như trên, trong toán học chúng ta so sánh các số cùng - 120 bé hơn 130 130 > 120 120 < 130 hàng của hai số với nhau. - Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 120, 130 - Hãy so sánh chữ số hàng chục của 120, 130 - Khi đó ta nói 130 lớn hơn 120 và viết 130 > 120 hay 120 bé hơn 130 và viết 120 < 130 3/ Luyện tập –thực hành Bài 1: Yêu cầu làm VBT Nhận xét - Chữ số hàng trăm là - 3 lớn hơn 2 hay 2 bé hơn 3 Bài 2: Điền < > , làm bài củ - Làm bài Bài 3: Làm PHT 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 <>= Thu chấm, nhận xét Bài 4: Viết số 110 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 170 150 < 170 160 > 130 Bài 5: Yêu cầu thực hành Làm bài 4/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; tròn trăm 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200 Nhận xét tiết học HS thực hành TIẾT: 139 CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I/MỤC TIÊU: - Giúp HS biết: + Cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 gồm 1 trăm 0 chục và các đơn vị + Đọc viết các số từ 101 đến 110 + So sánh được các số từ 101 đến 110 và nắm được thứ tự của các số này. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình vuông (100), các hình chữ nhật (10) III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/KTBC: Gọi một số Hs lên viết và đọc các số - HS thực hiện theo yêu cầu từ 10 đến 200 Nhận xét cho điểm hs 2/Bài mới :GT bài 3/ GT các số từ 101 đến 110 - Gắn lên bảng 1 tấm bìa ? có mấy trăm ? - 1 trăm. Sau đó viết số 1 vào cột trăm Gắn 1 hình nhỏ ? có mấy chục mấy đơn vị ? 0 chục, 1 đơn vị Viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị - Để chỉ có tất cả 1 trăm 0 chục 1 đơn vị, trong - HS đọc số 101 toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101, gt số 102, 103,……, 190 tương tự - Yêu cầu HS tìm cách đọc TL, cách viết các số còn lại: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110 - Yêu cầu cả lớp đọc lại các số từ 101 đến 110 4/ Luyện tập, thực hành - Thảo luận Đại diện ghi lên bảng - HS đọc Bài 1: Đọc yêu cầu Yêu cầu HS làm VBT Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Số, yêu cầu HS tìm và viết các số còn thiếu trên tia số - Đọc - Làm BT 109 108 107 106 105 104 103 102 101 Bài 3: Điền dấu < > = 4/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số từ 100 đến 200 Nhận xét tiết học 123 < 124 120 < 152 129 > 120 186 = 186 126 > 122 135 > 125 136 = 136 148 > 128 155 < 158 199 < 200
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.