TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI "

xls
Số trang TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " 8 Cỡ tệp TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " 45 KB Lượt tải TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " 2 Lượt đọc TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " 62
Đánh giá TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI "
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 1.1. Yêu cầu về Bê tông: - Cường độ bê tông (Rn) : - Hệ số an toàn : - Độ sụt bê tông (ĐS) : Chất lượng vật liệu Tốt Trung bình 30 MPa 1.15 5 cm 1.2. Yêu cầu về vật liệu: 1.2.1. Xi măng : + Loại xi măng (Nếu XM Pooclăng hỗn hợp, XM xỉ thì điền vào ô chọn số "0"; nếu XM Pooclăng Puzơlan thì điền vào ô chọn sau số "1" nếu XM Pooclăng thông thường thì điền vào ô chọn sau số "2") => + Tính chất cơ lý của xi măng - Cường độ thực tế của Xi măng (Rx) : 47 MPa - Khối lượng riêng của Xi măng (rx) : 3.1 g/cm3 1.2.2. Đá (hoặc sỏi) 1.2.2. Đá - điền vào ô sau là số "1" (hoặc sỏi - điền vào ô sau số "0") : => - Khối lượng riêng (r đ) : 2.61 g/cm3 - Khối lượng thể tích xốp (r vđ) : 1430 kg/m3 - Đường kính hạt lớn nhất : 20 mm 1.2.3. Cát : - Khối lượng riêng của Cát (r c) : 2.65 g/cm3 - Mô đun độ lớn của cát (Mđl) : 2.50 - Hàm lượng trên 5mm : 0.00 % 1.2.4. Phụ gia : - Không sử dụng 1.2.5. Hệ số chất lượng vật liệu A; A1 (Tra bảng) TCVN4032 -1985 CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TCVN6016 -1995 (PP vöõa nhanh) (1) (2) A A1 A -Xi măng hoạt tính cao, không trộn phụ gia thuỷ -Đá sạch, đặc chắc cường độ 0.54 0.34 0.60 cao cấp phối hạt tốt -Cát sạch, Mđl = 2.4 - 2.7 -Xi măng hoạt tính trung bình, Pooc lăng hỗn hợp, chứa 10 - 15% phụ gia thuỷ 0.50 0.32 0.55 -Đá chất lượng phù hợp với TCVN 1771 : 1987 Kém -Cát chất lượng phù hợp với TCVN1771:1986, Mđl=2.0-3.4 -Xi măng hoạt tính thấp, Pooc lăng hỗn hợp, chứa trên 15% phụ gia thuỷ 0.45 0.29 0.50 -Đá có 1 chỉ tiêu chưa phù vói TCVN 1772 : 1987 -Cát mịn, Mđl < 2.0 + Nếu chất lượng vật liệu Tốt thì điền vào ô chọn sau chữ "T" hoặc "t"; + Nếu chất lượng vật liệu Trung bình thì điền vào ô chọn sau chữ "TB" hoặc "tb"; + Nếu chất lượng vật liệu Kém thì điền vào ô chọn sau chữ "K" hoặc "k" + Phương pháp thử xi măng : - Nếu thử bằng PP TCVN 6016 - 1995 thì điền vào ô chọn sau số "1" - Nếu thử bằng PP TCVN 4032 - 1985 thì điền vào ô chọn sau số "2" - Nếu thử bằng PP nhanh thì điền vào ô chọn sau số "3" => Hệ số chất lượng vật liệu (A) : => Hệ số chất lượng vật liệu (A1) : II. CÁC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 2.1. Độ sụt (ĐS) : Độ sụt (cm) 5 cm 2.2. Xác định lượng nước (N) Bảng lượng nước trộn ban đầu cần cho 1m3 bê tông (lít) Kích thước hạt lớn nhất của cột liệu lớn Dmax (mm) Dmax = 10 Dmax = 20 Dmax = 40 Mô đun độ lớn của cát 1.5 - 1.9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0.43 0.27 195 195 205 205 210 210 215 215 220 220 225 225 2 - 2.4 2.5 - 3 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 1.5 - 1.9 190 185 185 180 175 175 190 185 185 180 175 175 200 195 195 190 185 185 200 195 195 190 185 185 205 200 200 195 190 190 205 200 200 195 190 190 210 205 205 200 195 195 210 205 205 200 195 195 215 210 210 205 200 200 215 210 210 205 200 200 220 215 215 210 205 205 220 215 215 210 205 205 200 190 => Lượng nước (tra bảng) : 190 lít => - Lượng nước hiệu chỉnh theo loại cốt liệu lớn : => - Lượng nước hiệu chỉnh theo loại xi măng : 2 - 2.4 2.5 - 3 170 170 180 180 185 185 190 190 195 195 200 200 180 165 165 175 175 180 180 185 185 190 190 195 195 190 190 => - Lượng nước hiệu chỉnh theo mô đun của cát : 2.3. Xác định tỷ lệ X/N : 2.2071 => Lượng xi măng : 419.34 kg => - Lượng nước hiệu chỉnh theo lượng xi măng : => Lượng xi măng sau khi hiệu chỉnh: 190 424.82 kg 2.4. Lượng cốt liệu lớn (Đ) : - Độ rỗng giữa các cốt liệu lớn (rđ) : 0.45 - Hệ số dư vữa hợp lý (kd) : 1.46 + Tính Vh = 330 l/m3 Bảng : Hệ số dư vữa hợp lý (Kđ) dùng cho hỗn hợp bê tông dẻo (ĐS = 2 - 12 cm) Mô đun Kd ứng với giá trị VH (lít) bằng độ lớn của cát 225 250 275 300 325 350 375 400 3.00 1.33 1.38 1.43 1.48 1.52 1.56 1.59 1.62 2.75 1.30 1.35 1.40 1.45 1.49 1.53 1.56 1.59 2.50 1.26 1.31 1.36 1.41 1.45 1.49 1.52 1.55 2.25 1.24 1.29 1.34 1.39 1.43 1.47 1.50 1.53 2.00 1.22 1.27 1.32 1.37 1.41 1.45 1.48 1.51 1.75 1.14 1.19 1.24 1.29 1.33 1.37 1.40 1.43 1.50 1.07 1.12 1.17 1.22 1.26 1.30 1.33 1.36 + Các thông số phục vụ tính toán (kd) : Khoảng chứa Kd ứng với VH mô đun độ Khoảng chứa VH lớn của cát min TT max thiết kế 325 330 350 max 2.75 1.49 1.50 1.53 TT 2.50 => 1.46 min 2.50 1.45 1.46 1.49 => Hệ số Kd sau khi hiệu chỉnh theo loại cốt liệu lớn: => Lượng Đá: 1185.031 kg 2.5. Lượng cốt liệu nhỏ (C) : 573.6 kg III. CÁC THÀNH PHẦN ĐỊNH HƯỚNG : Thành phần bê tông Thành phần 1 - Cơ sở Thành phần 2 - Giảm 10% XM Thành phần 3 - Tăng 10% XM PG (lít) Thành phần vật liệu cho bê tông (1m3) X (kg) C (kg) Đ (kg) 424.8 573.6 1185.0 382.3 573.6 1185.0 467.3 573.6 1185.0 XI MĂNG THEO NG CÁC LOẠI " o ô chọn số "0"; CVN4032 -1985 P vöõa nhanh) (2) A1 Chọn 2 Chọn 1 (PP nhanh) (3) A A1 0.38 0.47 0.30 0.35 0.43 0.27 0.32 0.40 0.25 " hoặc "t"; ữ "TB" hoặc "tb"; K" hoặc "k" => Chọn TB au số "1" au số "2" => Chọn 3 ax (mm) Dmax = 70 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 165 165 175 175 180 180 185 185 190 190 195 195 160 160 170 170 175 175 180 180 185 185 190 190 170 155 155 165 165 170 170 175 175 180 180 185 185 lít lít lít 192.482 lít = 2 - 12 cm) 425 1.64 1.61 1.57 1.55 1.53 1.45 1.33 450 1.66 1.63 1.59 1.57 1.55 1.47 1.40 1.46 ho bê tông (1m3) Đ (kg) 1185.0 1185.0 1185.0 N (kg) 192.5 192.5 192.5 BIỂU KẾT QỦA THIẾT KẾ I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 1.1. Yêu cầu về Bê tông: - Cường độ bê tông (Rn) : - Hệ số an toàn : - Độ sụt bê tông (ĐS) : 30 MPA 1.15 5 cm 1.2. Yêu cầu về vật liệu: 1.2.1. Xi măng : + Loại xi măng (Nếu XM Pooclăng hỗn hợp, XM xỉ thì điền vào ô chọn số "0"; nếu XM Pooclăng Puzơlan thì điền vào ô chọn sau số "1" nếu XM Pooclăng thông thường thì điền vào ô chọn sau số "2") => + Tính chất cơ lý của xi măng - Cường độ thực tế của Xi măng (Rx) : 47 MPA - Khối lượng riêng của Xi măng (rx) : 3.1 g/cm3 1.2.2. Đá (hoặc sỏi) 1.2.2. Đá - điền vào ô sau là số "1" (hoặc sỏi - điền vào ô sau số "0") : => - Khối lượng riêng (r đ) : 2.61 g/cm3 - Khối lượng thể tích xốp (r vđ) : 1430 kg/m3 - Đường kính hạt lớn nhất : 20 mm 1.2.3. Cát : - Khối lượng riêng của Cát (r c) : 2.65 g/cm3 - Mô đun độ lớn của cát (Mđl) : 2.50 - Hàm lượng trên 5mm : 0.00 % 1.2.4. Phụ gia : - Không sử dụng II. KẾT QỦA TÍNH TOÁN CÁC THÀNH PHẦN ĐỊNH HƯỚNG : Thành phần vật liệu cho bê tông (1m3) Thành phần bê tông PG (lít) X (kg) C (kg) Đ (kg) Thành phần 1 - Cơ sở 424.8 573.6 1185.0 Thành phần 2 - Giảm 10% XM 382.3 573.6 1185.0 Thành phần 3 - Tăng 10% XM 467.3 573.6 1185.0 o ô chọn số "0"; ho bê tông (1m3) Đ (kg) 1185.0 1185.0 1185.0 Chọn 2 Chọn 1 N (kg) 192.5 192.5 192.5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.