Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau

pdf
Số trang Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 31 Cỡ tệp Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 1 MB Lượt tải Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 0 Lượt đọc Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 6
Đánh giá Tiểu luận: Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 31 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CAO HỌC K20 – KẾ TOÁN KIỂM TOÁN NGÀY MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 7 CẦM GIỮ CỔ PHIẾU GIÁN TIẾP VÀ LẪN NHAU Nhóm thuyết trình: Nhóm 7 Thành viên nhóm: 1. Huỳnh Thị Kim Ánh 2. Lê Thị Hải Hà 3. Võ Thị Thúy Hằng 4. Nguyễn Thị Kim Nhung 5. Lê Nguyễn Hoàng Oanh MỤC LỤC Trang 1. Các mô hình hợp nhất kinh doanh 1 2. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình Cha-Con-Cháu 4 3. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình chuyển tiếp 12 4. Cổ phiếu công ty mẹ do công ty con nắm giữ 19 5. Cổ phiếu công ty công ty con nắm giữ lẫn nhau 24 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau Trong các chương trước, chúng ta đã nghiên cứu các tình huống hợp nhất kinh doanh trong trường hợp người đầu tư (công ty mẹ) trực tiếp sở hữu một số hay tất cả cổ quyền của công ty được đầu tư. Chương này chúng ta hãy cùng tiếp tục thảo luận về các vấn đề liên quan đến hợp nhất báo cáo tài chính trong các tình huống sở hữu gián tiếp dưới hình thức “cầm giữ cổ phần gián tiếp” và tình huống các công ty trong tập đoàn cầm giữ cổ phần của nhau. Mặc dù việc hợp nhất báo cáo tài chính trong trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu gián tiếp trong công ty con hay các công ty trong cùng tập đoàn cầm giữ cổ phiếu lẫn nhau sẽ càng lúc càng phức tạp hơn trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu trực tiếp của công ty con, nhưng các bước hợp nhất cơ bản vẫn giống như ở các chương trước. Hầu hết các vấn đề phát sinh phức tạp liên quan đến tính toán lợi nhuận thực hiện của các công ty riêng lẻ trong tập đoàn và phân phối nó cho cổ đông của công ty mẹ và cổ đông thiểu số. 1. Các mô hình hợp nhất kinh doanh 1.1 Cầm giữ cổ phần trực tiếp Một công ty (công ty mẹ) đầu tư trực tiếp vào cổ phần của một hoặc nhiều công ty. a. Mô hình tập đoàn gồm 1 công ty mẹ và 1 công ty con Công ty mẹ 80% Công ty con A b. Mô hình tập đoàn gồm 1 công ty mẹ và nhiều công ty con Công ty mẹ 80% Công ty con A Kế toán tài chính 70% Công ty con B 90% Công ty con C 1 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 1.2 Cầm giữ cổ phần gián tiếp Đầu tư cho phép nhà đầu tư có quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng trọng yếu tới các quyết định của công ty nhận đầu tư thông qua các công ty con được sở hữu trực tiếp bởi nhà đầu tư đó. a. Mô hình Cha-Con-Cháu Công ty mẹ 80% Công ty con A 70% Công ty con B Công ty mẹ trực tiếp sở hữu 80% lợi ích trong công ty con A, và gián tiếp sở hữu 56% lợi ích (80% × 70%) trong công ty con B. b. Mô hình chuyển tiếp Công ty mẹ 20% 80% Công ty con A Công ty con B 60% Trong mô hình trên công ty con A trong mô hình Cha-con-cháu sở hữu 60% cổ phần của công ty con B, phần lợi ích công ty mẹ gián tiếp sở hữu trong công ty con B là 68% (80%x60%+20%) và lợi ích của cổ đông thiểu số là 32% (20%+20%x60%). Kế toán tài chính 2 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 1.3 Cầm giữ cổ phần lẫn nhau a./ Công ty con cầm giữ cổ phần của công ty mẹ Công ty mẹ 80% 10% Công ty con A Trong mô hình trên, công ty mẹ sở hữu 80% cổ phần của công ty con A, và công ty con A nắm giữ 10% cổ phần của công ty mẹ. Do đó, 10% cổ phần của công ty mẹ được giữ trong tập đoàn và chỉ có 90% là lưu hành ra ngoài. b./ Các công ty con cầm giữ cổ phần lẫn nhau Công ty mẹ 20% 80% 40% Công ty con A Công ty con B 20% Trong mô hình trên, công ty con A sở hữu 40% cổ phần công ty con B, và công ty con B sở hữu 20% cổ phần công ty A. Kế toán tài chính 3 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau 2. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình Cha-Con-Cháu a./ Công ty mẹ kế toán khoản đầu tư vào công ty con theo phương pháp vốn chủ sở hữu Ví dụ 1: Công ty Poe mua 80% cổ phần của của công ty Shaw vào ngày 1/1/20X1 và Shaw mua 70% cổ phần của công ty Turk vào ngày 1/1/20X2. Các khoản đầu tư vào Shaw và Turk đều được thể hiện bằng với giá trị sổ sách. Bảng cân đối tài khoản của 3 công ty ngay sau khi Shaw mua Turk như sau: Poe Tài sản khác Đầu tư vào Shaw (80%) Đầu tư vào Turk (70%) Các khoản phải trả Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Shaw Turk $ 400.000 200.000 600.000 $ 195.000 105.000 300.000 $ 190.000 190.000 100.000 400.000 100.000 600.000 50.000 200.000 50.000 300.000 40.000 100.000 50.000 190.000 Lợi nhuận riêng và cổ tức đã chia trong năm 20X2 của 3 công ty như sau: Poe Lợi nhuận Cổ tức Shaw $ 100.000 60.000 $ 50.000 30.000 Turk $ 40.000 20.000 Bước 1: Tính lợi nhuận của Shaw và khoản đầu tư vào Turk Lợi nhuận của Shaw Lợi nhuận từ HĐKD của Shaw Lợi nhuận từ chia từ Turk (70%x40.000) Tổng lợi nhuận của Shaw Kế toán tài chính 50.000 28.000 78.000 4 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau Khoản đầu tư vào Turk Phí tổn đầu tư ban đầu Lợi nhuận từ chia từ Turk (70%x40.000) Cổ tức được chia (70%x20.000) Giá trị khoản đầu tư vào Turk 105.000 28.000 (14.000) 119.000 Bước 2: Tính lợi nhuận của Poe, khoản đầu tư vào Shaw và lợi nhuận hợp nhất của tập đoàn Lợi nhuận của Poe và cũng là lợi nhuận hợp nhất Lợi nhuận từ HĐKD của Poe Lợi nhuận từ chia từ Shaw (80%x78.000) Tổng lợi nhuận của Poe 100.000 62.400 162.400 Khoản đầu tư vào Shaw Phí tổn đầu tư ban đầu Lợi nhuận từ chia từ Shaw (80%x78.000) Cổ tức được chia (80%x30.000) Giá trị khoản đầu tư vào Shaw Kế toán tài chính 200.000 62.400 (24.000) 238.400 5 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau Bước 3: Hợp nhất báo cáo tài chính cho năm 20X2 Các báo cáo tài chính trước hợp nhất của 3 công ty như sau: Poe Shaw Turk Báo cáo KQHĐKD Doanh thu Thu nhập chia từ Shaw Thu nhập chia từ Turk Chi phí phát sinh Lợi nhuận thuần 200.000 62.400 (100.000) 162.400 140.000 28.000 (90.000) 78.000 100.000 (60.000) 40.000 Lợi nhuận chưa phân phối Số dư đầu năm: - Poe - Shaw - Turk 100.000 Lợi nhuận trong năm 162.400 78.000 40.000 Chia cổ tức (60.000) (30.000) (20.000) Số dư cuối năm: 202.400 98.000 70.000 50.000 50.000 Poe Shaw Turk Bảng CĐKT Tài sản khác Đầu tư vào Shaw (80%) Đầu tư vào Turk (70%) Các khoản phải trả Vốn chủ sở hữu: - Poe - Shaw - Turk Lợi nhuận chưa phân phối Kế toán tài chính 461.600 238.400 231.000 - 200.000 - 700.000 119.000 350.000 200.000 97.600 52.000 30.000 400.000 200.000 202.400 700.000 98.000 350.000 100.000 70.000 200.000 6 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau Các bút toán điều chỉnh hợp nhất: (1) Loại trừ thu nhập chia từ Turk cho Shaw Lợi nhuận chia từ Turk Cổ tức đã chia Đầu tư vào Turk 28.000 14.000 14.000 (2) Loại trừ khoản đầu tư vào Turk Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Đầu tư vào Turk Lợi ích cổ đông thiểu số 100.000 50.000 105.000 45.000 (3) Loại trừ thu nhập chia từ Shaw cho Poe Lợi nhuận chia từ Shaw Cổ tức đã chia Đầu tư vào Shaw 62.400 24.000 38.400 (4) Loại trừ khoản đầu tư vào Shaw Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Đầu tư vào Shaw Lợi ích cổ đông thiểu số 200.000 50.000 200.000 50.000 (5) Tách lợi ích của cổ đông thiểu số trong lợi nhuận năm 20X2 Lợi ích CĐTS đầu tư vào Turk - Lợi nhuận trong năm - Cổ tức đã chia 30%x40.000 (30%x 20.000) (C) (E) (A) 12.000 (6.000) 6.000 Lợi ích CĐTS đầu tư vào Shaw - Lợi nhuận trong năm - Cổ tức đã chia 20%x78.000 (20%x30.000) (D) (F) (B) 15.600 (6.000) 9.600 Tổng điều chỉnh tăng lợi ích CĐTS (trên BCĐKT) Tổng điều chỉnh tăng lợi ích CĐTS (trên BCKQHĐKD) Cổ tức trả cho CĐTS Kế toán tài chính (A)+(B) 15.600 (C) +(D) 27.600 (E)+(F) 12.000 7 Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau (6) Lên báo cáo tài chính hợp nhất Poe Điều chỉnh Nợ Có Shaw Turk Hợp nhất 140.000 100.000 - - - 62.400 (3) - 28.000 (90.000) 78.000 28.000 90.400 (1) (60.000) 40.000 (250.000) 190.000 Báo cáo KQHĐKD Doanh thu 200.000 Thu nhập chia từ Shaw 62.400 Thu nhập chia từ Turk Chi phí phát sinh (100.000) Lợi nhuận thuần 162.400 Trong đó: - Chia cho cổ đông của công ty mẹ - Lợi ích cổ đông thiểu số 440.000 27.600 (5) 27.600 118.000 Poe Shaw 162.400 (5) (7) Điều chỉnh Turk Nợ 27.600 Hợp nhất Có Bảng CĐKT Tài sản khác Đầu tư vào Shaw (80%) Đầu tư vào Turk (70%) Các khoản phải trả Vốn chủ sở hữu: - Poe - Shaw - Turk Lợi nhuận chưa phân phối Lợi ích của cổ đông thiểu số - Shaw - Turk 461.600 231.000 238.400 - 892.600 - - 238.000 (3)+(4) - - 119.000 700.000 350.000 200.000 119.000 357.000 (1)+(2) 892.600 97.600 52.000 30.000 - 179.600 400.000 202.400 200.000 200.000 100.000 100.000 98.000 70.000 168.000 (4) (2) 200.000 400.000 202.400 51.000 59.600 700.000 350.000 Kế toán tài chính 200.000 (2)+(5.A) (4)+(5.B) 51.000 59.600 892.600 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.