Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016

pdf
Số trang Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016 8 Cỡ tệp Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016 378 KB Lượt tải Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016 0 Lượt đọc Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016 14
Đánh giá Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016 – 2016 Status of training programs in Saigon University from 2012 to 2016 rườ Đại học Sài Gòn My Giang Son, Ph.D. Saigon University Tóm tắt Để đáp ứ yêu cầu củ xã hộ , v ệc phát tr ể chư ò được thực h ệ hà ăm theo hu cầu củ từ trườ rê c sở phâ tích kết quả khảo sát ý k ế củ Đạ học à ò chu kì 2012 - 2016, bà v ết cu cấp C Đ củ rườ tro đoạ ày, óp phầ đị h tro đoạ 2016 - 2020. trì h đào tạo (C Đ ) tạ rườ Đạ học à à h học và s u mỗ 4 ăm ở quy mô toà các đố tượ l ê qu về C Đ củ rườ hữ thô t vừ khá quát, vừ ch t ết về hướ cho v ệc phát tr ể C Đ củ rườ Từ khóa: thực trạng, chương trình đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn. Abstract The training programs of the Saigon University are revised and modified every year at the program level, and every four years at the university level. By analyzing opinions of stakeholders, this article provides both general and detailed information about the training programs of the university in the period of 2012-2016 and helps to orientate the development of the training programs in the period of 2016-2020. Keywords: condition, training program, Saigon University. rườ Đạ học à ò là c sở áo dục đạ học cô lập trực thuộc Ủy b Nhâ dâ hà h phố Hồ Chí h rườ tổ chức đào tạo các chuyê à h trì h độ đạ học thuộc các lĩ h vực: sư phạm, k h tế, kĩ thuật, vă hóa - xã hộ , chí h trị và hệ thuật hực h ệ Luật Giáo dục đại học (2012) [1], rườ Đạ học à ò tự chủ và tự chịu trách h ệm tro v ệc xây dự và phát tr ể chư trì h đào tạo (C Đ ) Để đáp ứ yêu cầu củ xã hộ , v ệc phát tr ể C Đ tạ rườ Đạ học à ò được thực h ệ hà ăm theo hu cầu củ từ à h học và s u mỗ 4 ăm ở quy mô toà trườ Phát tr ể C Đ củ rườ theo chu kì 4 ăm đò hỏ sự xem xét thấu đáo thực trạ C Đ củ rườ tro chu kì trước, từ đó rút k h h ệm, đ ều chỉ h C Đ cho chu kì t ếp theo rê c sở phâ tích kết quả khảo sát ý k ế củ các đố tượ l ê qu về C Đ củ rườ Đạ học à ò chu kì 2012 2016, bà v ết cu cấp hữ thô t 29 vừ khá quát, vừ ch t ết về C Đ củ rườ tro đoạ ày, óp phầ đị h hướ cho v ệc phát tr ể C Đ củ rườ tro đoạ 2016 - 2020. 1. Tổ chức điều tra, khảo sát 1.1. Mục tiêu khảo sát Khảo sát hằm làm rõ thực trạ C Đ tạ rườ Đạ học à ò chu kì 2012 - 2016 về các mặt củ chư trì h: tính mục tiêu; tính hệ thống, cấu trúc; sự đảm bảo khối lượng kiến thức tối thiểu; sự đảm bảo năng lực thích ứng với lao động nghề nghiệp; tính mềm dẻo, linh hoạt, thực tiễn; tính liên thông; tính hội nhập; tính chủ động của người học; sự đáp ứng yêu cầu xã hội; và tính khả thi của CTĐT. 1.2. Nội dung khảo sát Khảo sát các vấ đề s u về thực trạ C Đ tạ rườ Đạ học à ò , đoạ 2012 - 2016: đảm bảo tí h mục t êu củ C Đ ; đảm bảo tí h hệ thố , cấu trúc; đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu; đảm bảo đạt được các ă lực thích ứ vớ l o độ hề h ệp; đảm bảo tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ ; đảm bảo tí h l ê thô ; đảm bảo tí h hộ hập; đảm bảo tí h chủ độ củ ườ học; đáp ứ yêu cầu xã hộ ; và đảm bảo tí h ức độ khả thi. 1.3. Khách thể khảo sát Khảo sát t ế hà h một cách toà d ệ vớ số lượ 33 C Đ , tro đó có 28 C Đ trì h độ đạ học và 5 C Đ trì h độ c o đẳ Khách thể khảo sát b o ồm: 498 cá bộ quả lí (CBQL) kho / à h và ả v ê ( V) rườ Đạ học ài Gòn; 577 s h v ê ( V) đã tốt h ệp và V ăm cuố ; 240 CBQL ở các đ vị hậ V thực tập và đ vị sử dụ l o độ 1.4. Phương pháp khảo sát Phư pháp chí h được sử dụ là phư pháp đ ều tr bằ bả hỏ Đề tà xây dự 03 bả hỏ cho b hóm đố tượ : bả 1 ồm 18 câu hỏ khảo sát CBQL, ả vê rườ Đạ học à ò ; bả 2 ồm 12 câu hỏ khảo sát V ăm cuố củ rườ và V củ rườ đã tốt h ệp; bả 3 ồm 4 câu hỏ khảo sát CBQL các đ vị hậ V thực tập và các đ vị đ sử dụ l o độ l ê qu trực t ếp đế à h hề đào tạo củ rườ h đá h á các câu hỏ được sử dụ th đ ểm 4; mỗ câu hỏ được đá h á vớ 05 mức độ khác h u; ý hĩ củ các mức độ hư s u: Đ ểm Ý hĩ 1 0.00 - 0.80 hấp hất/rất yếu/rất khô 2 0.81 - 1.60 hấp/khá yếu/khô 3 1.61 - 2.40 Trung bình 4 2.41 - 3.20 C o/khá tốt/đồ 5 3.21 - 4.00 C o hất/rất tốt/rất đồ đồ đồ ý/… ý/ ý/ ý/ à h và V rườ Đạ học à ò về C Đ củ rườ tro đoạ 2012 2016 được trì h bày tro bả 1. 2. Kết quả khảo sát cán bộ quản lí, giảng viên Đá h á củ 498 CBQL các khoa / 30 Bảng 1. Kết quả khảo sát CBQL và GV Thực trạng CTĐT TT 1 2 3 4 ức độ cụ thể, rõ rà ĐTB ĐLC XH củ mục t êu đào tạo tro C Đ hệ y 3,02 0,77 3 3,03 0,80 2 2,85 0,75 7 C cấu, tỉ lệ ữ các khố k ế thức (k ế thức chu , k ế thức c sở, k ế thức à h) tro C Đ đ thực h ệ là câ đố , 2,77 0,82 hợp lí 11 ục t êu chu , mục t êu cụ thể và chuẩ đầu r củ C Đ đ thực h ệ đã hoà th ệ í h lô c, hệ thố củ C Đ đ thực h ệ 5 ỉ lệ về thờ lượ ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập là hợp lí 2,71 0,90 15 6 ỉ lệ k ế thức bắt buộc và tự chọ là hợp lí 2,77 0,84 11 3,17 0,76 1 2,85 0,80 8 ữ khố lượ 7 C Đ đã đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu 8 C Đ đảm bảo cho ườ học đạt được các ă vớ l o độ hề h ệp 9 C Đ đảm bảo tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ 2,76 0,84 12 10 C Đ đã bảo đảm được tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ) 2,88 0,82 và l ê thô ( ữ các à h cù trì h độ) 6 11 ức độ t ếp cậ vớ C Đ củ các trườ khu vực và trê thế ớ 2,48 0,92 17 12 Có so sá h C Đ củ mì h vớ C Đ củ các c sở đào tạo 2,97 0,84 khác ở tro ước 4 13 Có so sá h C Đ củ mì h vớ C Đ củ các c sở đào tạo 2,59 0,99 khác ở ước oà 16 14 C Đ đã tạo được sự thuậ lợ cho theo kế hoạch r ê 2,72 0,84 14 C Đ được th ết kế đồ bộ vớ phư pháp ả dạy, học 15 tập và đá h á kết quả học tập; phát huy tí h chủ độ củ 2,84 0,79 ườ học 9 lực thích ứ đạ học t ê t ế tro ườ học tro 16 ức độ thể h ệ phư các học phầ pháp dạy - học tro đề cư 17 C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở sử dụ lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ v ệc học ch t ết 2,95 0,78 5 2,75 0,88 13 C Đ được th ết kế phù hợp vớ ă lực đào tạo củ trườ 18 (độ ũ ả v ê , c sở vật chất, phư t ệ - th ết bị dạy 2,82 0,91 học,…) 10 uồ hâ Chú thích: ĐTB: Điểm trung bình, ĐLC: Độ lệch chuẩn, XH: Xếp hạng 31 ố l ệu từ bả 1 cho thấy: tất cả các mặt khảo sát về C Đ các à h củ rườ Đạ học à ò từ 2012 đế 2016 đều đạt mức độ “Khá tốt” (Đ B thấp hất là 2,48 đ ểm và c o hất là 3,17 đ ểm) Phâ tích cụ thể về các mặt cho thấy: - ự đảm bảo khố lượ k ế thức tố thiểu được đá h á c o hất (xếp hạ 1) Đ ều ày có thể lí ả hư s u: theo quy đị h củ Bộ D&Đ , khố lượ kế thức tố th ểu ở trì h đạ học (đào tạo 4 ăm) là 120 tí chỉ, ở trì h độ c o đẳ (đào tạo 3 ăm) là 90 tí chỉ; tro kh đó chư trì h các à h đào tạo ở rườ Đạ học à ò đoạ 2012 - 2016 tư ứ là 132 tí chỉ và 112 tí chỉ Như vậy, xét một cách “c học” C Đ đã bảo đảm tốt khố lượ k ế thức tố th ểu - í h mục t êu củ C Đ cũ được đá h á c o (sự hoà th ệ củ “mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra của CTĐT đang thực hiện” xếp hạ 2 và “mức độ cụ thể, rõ ràng của mục tiêu đào tạo” xếp hạ 3) - Về tí h hộ hập củ C Đ : CBQL và V đá h á c o tí h hộ hập củ C Đ 2012 - 2016 vớ các C Đ tro nước (“Có so sánh CTĐT của mình với CTĐT của các cơ sở đào tạo khác ở trong nước” xếp hạ 4), tuy h ê , tí h hộ hập củ C Đ vớ khu vực và quốc tế xếp thứ hạ cuố cù (“Có so sánh CTĐT của mình với CTĐT của các cơ sở đào tạo khác ở nước ngoài” xếp hạ 16 và “Mức độ tiếp cận với CTĐT của các trường đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới” xếp hạ 17) Đây là một đ ều cầ lưu ý vớ các à h đào tạo củ rườ kh phát tr ể C Đ cho chu kì t ếp theo - Về tí h chủ độ củ ườ học: C Đ đảm bảo sự chủ độ cho ườ học thô qu phư pháp dạy - học thể h ệ tro đề cư ch t ết học phầ và qu v ệc tạo đ ều k ệ học theo kế hoạch r ê Mức độ thể hiện phương pháp dạy - học trong đề cương chi tiết các học phần được CBQL và V đá h á c o (xếp hạ 5), tuy h ê , v ệc phát huy tí h chủ độ củ ườ học “thông qua phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập” lạ được đá h á thấp h (xếp hạ 9) và Sự tạo thuận lợi cho người học trong việc học theo kế hoạch riêng cũ được đá h á thấp (xếp hạ 14) Đ ều ày có thể lí ả ở một số khó khă khách qu củ hà trườ : trì h độ, k h h ệm củ V khô đồ đều, sự th ếu thố về phòng học và các tr th ết bị,… ây khó khă cho v ệc sắp xếp thờ khó b ểu, bố trí ờ học,… - í h l ê thô củ C Đ được đá h á khá c o C Đ đã bảo đảm được tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ) và l ê thô ( ữ các à h cù trì h độ) (xếp hạ 6) - Về tí h hệ thố , cấu trúc củ C Đ : hì chu “tính logic, hệ thống của CTĐT đang thực hiện” được đá h á c o (xếp hạ 7), tuy h ê , kh đá h á một cách cụ thể về tí h câ đố và hợp lí ữ các khố k ế thức (k ế thức chu , k ế thức c sở, k ế thức à h), ữ khố lượ k ế thức bắt buộc và tự chọ , CBQL và V lạ đá h á thấp h (hạ 11) CBQL và V đá h á thấp hất tí h câ đố và hợp lí ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập (hạ 15) H ệ y, đ số các C Đ cò ặ về lí thuyết, chư dà h h ều thờ lượ cho các ộ du thực hà h, thực tập - Sự đảm bảo củ C Đ cho ườ học đạt được các ă lực thích ứ vớ l o độ hề h ệp được đá h á ở mức độ “Khá tốt” (xếp hạ 8) 32 - í h khả th củ C Đ cũ được đá h á ở mức độ “Khá tốt” C Đ được th ết kế phù hợp vớ ă lực đào tạo củ trườ (độ ũ ả v ê , c sở vật chất, phư t ệ - th ết bị dạy học,…) (xếp hạ 10) - í h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ củ C Đ đạt mức độ “Khá tốt” (xếp hạ 12). - ự đáp ứ củ C Đ vớ yêu cầu củ xã hộ cũ được đá h á “Khá tốt” C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở sử dụ uồ hâ lực (xếp hạ 13) Như vậy, mặc dù các mặt củ C Đ được đá h á vớ các mức độ khác h u hư hì chu , C Đ tạ trườ Đạ học à ò đoạ 2012 - 2016 được CBQL các kho / à h và V đá h á ở mức độ “Khá tốt”, khô có mặt ào được đá h á ở mức “ ru bì h” trở xuố 3. Kết quả khảo sát sinh viên đã tốt nghiệp và sinh viên năm cuối Khảo sát được t ế hà h vớ 577 V đã tốt h ệp và V ăm cuố củ rườ Đạ học à ò Kết quả khảo sát được trì h bày tro bả 2 Bảng 2. Kết quả khảo sát SV đã tốt nghiệp và SV năm cuối Thực trạng CTĐT TT 1 ĐTB ĐLC XH C cấu, tỉ lệ ữ các khố k ế thức (k ế thức chu , k ế thức c sở, k ế thức à h) tro C Đ đ thực h ệ là câ đố , hợp lí 2,79 0,95 3 2 ỉ lệ về thờ lượ ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập là hợp lí 2,64 1,06 9 3 ỉ lệ k ế thức bắt buộc và tự chọ là hợp lí 2,72 1,02 5 2,95 0,96 1 2,61 1,06 10 ữ khố lượ 4 C Đ đã đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu 5 C Đ đảm bảo cho ườ học đạt được các ă l o độ hề h ệp 6 C Đ đảm bảo tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ 2,68 1,02 7 7 C Đ đã bảo đảm được tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ) và l ê thô ( ữ các à h cù trì h độ) 2,72 1,02 5 8 ức độ t ếp cậ vớ C Đ củ các trườ khu vực và trê thế ớ 2,43 1,12 11 9 C Đ đã tạo được sự thuậ lợ cho kế hoạch r ê 2,70 1,05 6 10 C Đ được th ết kế đồ bộ vớ phư pháp ả dạy, học tập và đá h á kết quả học tập; phát huy tí h chủ độ củ ườ học 2,76 0,99 4 11 ức độ thể h ệ phư học phầ 2,81 0,99 2 12 C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở sử dụ lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ 2,65 1,06 8 lực thích ứ đạ học t ê t ế tro ườ học tro pháp dạy - học tro 33 vớ đề cư v ệc học theo ch t ết các uồ hâ ố l ệu ở bả 2 cho thấy V đã tốt h ệp và V ăm cuố củ rườ Đạ học à ò đá h á tất cả các mặt củ C Đ đều ở mức độ “Khá tốt”, khô có mặt ào ở mức độ “ ru bì h” trở xuố Xem xét cụ thể về kết quả đá h á, t thấy: - V đá h á c o hất về sự đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu củ C Đ (xếp hạ 1) Đ ều ày phù hợp vớ đá h á củ CBQL và V - Về tí h chủ độ củ ườ học: V đá h á c o “Mức độ thể hiện phương pháp dạy - học trong đề cương chi tiết các học phần” (xếp hạ 2), tuy h ê , v ệc “phát huy tính chủ động của người học” và “sự thuận lợi cho người học trong việc học theo kế hoạch riêng” mặc dù ở mức độ khá tốt, hư được V đá h á ở thứ bậc thấp h (xếp hạ 4 và hạ 6) ự đá h á ày khô mâu thuẫ vớ đá h á củ CBQL và GV. - Về tí h hệ thố , cấu trúc củ C Đ : V đá h á c o tí h câ đố và hợp lí ữ các khố k ế thức (chu , c sở, à h) (hạ 3), ữ khố k ế thức bắt buộc và tự chọ (hạ 5), hư sự câ đố và hợp lí ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập khô được V đá h á c o (hạ 9) - hứ hạ tuầ tự t ếp theo được V đá h á ở mức độ “Khá tốt” là: tính mềm dẻo, linh hoạt, thực tiễn của CTĐT; sự đáp ứng của CTĐT với yêu cầu của các cơ sở sử dụng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu xã hội; sự đảm bảo cho người học đạt được các năng lực thích ứng với lao động nghề nghiệp. - Xếp hạ thấp hất, theo đá h á củ V, là “Mức độ tiếp cận với CTĐT của các trường đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới” Như vậy, đá h á củ V đã tốt h ệp và V ăm cuố tro khảo sát hầu hư hoà toà hất quá vớ đá h á củ CBQL và V đã được trì h bày ở phầ trê Đây là hữ thô t quý á cho các à h đào tạo củ rườ Đạ học à ò th m khảo để phát tr ể C Đ à h mì h tro chu kì sắp tớ 4. Kết quả khảo sát người sử dụng lao động/nhận sinh viên thực tập Để có thô t đầy đủ và toà d ệ về C Đ , khảo sát được t ế hà h vớ 240 CBQL đ vị sử dụ l o độ và các đ vị hậ V thực tập Nộ du khảo sát về tí h hợp lí củ thờ dà h cho thực tập chuyê mô , về sự đáp ứ , thích ứ củ V (k ế thức, kĩ ă , thá độ) đố vớ l o độ hề h ệp, đá h á về mức độ đáp ứ chu củ V đố vớ yêu cầu l o độ và đá h á chu về chất lượ đào tạo củ rườ Đạ học à ò Kết quả khảo sát được trì h bày ở bả 3 Bảng 3. Kết quả khảo sát người sử dụng lao động/nhận SV thực tập Thực trạng CTĐT TT 1 hờ oà dà h cho thực tập chuyê mô tạ c sở thực tập rườ là hợp lí ức độ đáp ứ 2 củ ĐTB ĐLC XH 3,10 0,94 2,93 0,88 V: - SV tốt nghiệp có khối lượng kiến thức tối thiểu để lao động nghề nghiệp 34 2 Thực trạng CTĐT TT ĐTB ĐLC XH - SV tốt nghiệp có các kĩ năng cần thiết để thích ứng với lao động nghề nghiệp 2,86 0,93 3 - SV tốt nghiệp có thái độ làm việc thích ứng với lao động nghề nghiệp 3,00 0,82 1 3 Đá h á chu về mức độ đáp ứ củ V vớ yêu cầu củ các c sở thực tập/sử dụ uồ hâ lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ 2,85 0,86 4 Đá h 3,05 0,86 á chu về chất lượ đào tạo củ CBQL củ các đ vị sử dụ l o độ và hậ V thực tập đá h á các ộ du khảo sát đều ở mức độ “Khá tốt” ố l ệu ở bả 3 cho thấy: - Đá h á chu về mức độ đáp ứ củ V đố vớ yêu cầu l o độ có Đ B 2,85 đ ểm, đạt mức độ “Khá tốt”, tuy h ê , tro đó, mặt thá độ được đá h á c o hất (3,0 đ ểm), kế t ếp là k ế thức (2,93 đ ểm), mặt kĩ ă ch ếm thứ hạ s u cù (2,86 đ ểm) Đ ều ày cho thấy, tro C Đ các hoạt độ thực hà h, thực tập hằm tr u dồ kĩ ă cho V cầ được qu tâm, tă cườ h ữ - Chất lượ đào tạo củ rườ Đạ học à ò được đá h á chu ở mức độ “Khá tốt” (3,05 đ ểm) Đây là kết quả đá mừ , thể h ệ sự cô hậ củ xã hộ đố vớ chất lượ các C Đ củ một trườ đạ học cò o trẻ - ột đ ểm lưu ý là CBQL các đ vị hậ V thực tập đá h á về tí h hợp lí củ thờ V thực tập tạ các c sở oà trườ ở mức “Khá tốt” Như vậy, thờ củ một đợt thực tập tập tru oà trườ (học phầ thực tập chuyê mô ) có thể chấp hậ được uy h ê , để tă tí h hợp lí ữ tỉ lệ lí thuyết và thực hà h tro C Đ ( hư đá h á củ CBQL kho / à h, V, V đã tốt h ệp và V ăm cuố ), cầ câ đố tỉ lệ ày khô chỉ rườ ữ các học phầ lí thuyết và thực tập tro phạm v một C Đ , mà cầ câ đố lí thuyết và thực hà h tro phạm v củ từ mô học/học phầ tro C Đ ấy. 5. Kết luận rườ Đạ học à ò - một trườ đạ học cò o trẻ vớ tuổ đờ chư đế 10 ăm, đ từ bước khẳ đị h sự phát tr ể , đáp ứ yêu cầu đào tạo uồ hâ lực chất lượ c o cho hà h phố Hồ Chí h và các đị phư khác Kết quả khảo sát đá h á củ CBQL các kho / à h và V, đá h á củ V đã tốt h ệp và V ăm cuố , đá h á củ CBQL các đ vị sử dụ l o độ và hậ V thực tập về C Đ đoạ 2012 - 2016 củ rườ Đạ học à ò cho kết quả đá khích lệ: tất cả các mặt củ C Đ (tính mục tiêu; tính hệ thống, cấu trúc; sự đảm bảo khối lượng kiến thức tối thiểu; sự đảm bảo năng lực thích ứng với lao động nghề nghiệp; tính mềm dẻo, linh hoạt, thực tiễn; tính liên thông; tính hội nhập; tính chủ động của người học; sự đáp ứng yêu cầu xã hội; tính khả thi) đều được đá h á ở mức độ khá tốt Nhữ mặt được đá h á tốt hất là sự đảm bảo k ế thức tố th ếu, sự đảm bảo tí h mục t êu củ chư trì h C Đ đã tr bị khá tốt về mặt thá độ và k ế thức cho V thích ứ vớ l o độ hề 35 h ệp, hư cầ tă cườ h ữ về mặt kĩ ă hề h ệp Để phát tr ể C Đ đáp ứ tốt h yêu cầu củ xã hộ tro đoạ sắp tớ , đá h á củ các đố tượ l ê qu cho thấy một số vấ đề cầ lưu ý hư s u: Thứ nhất, C Đ củ rườ cầ tă cườ t ếp cậ khô chỉ vớ C Đ củ các trườ đạ học tro ước, mà cò vớ C Đ củ các trườ đạ học t ê t ế tro khu vực và trê thế ớ , hằm đảm bảo tí h hộ hập củ C Đ Thứ hai, cầ tă cườ h ữ tí h chủ độ củ ườ học, thô qu phư pháp ả dạy, học tập và đá h á kết quả học tập thể h ệ tro từ mô học/học phầ củ C Đ Thứ ba, cầ câ đố ữ tỉ lệ lí thuyết và thực hà h khô chỉ tro phạm v củ cả C Đ , mà cò tro phạm v củ từ mô học/học phầ tro C Đ ấy C Đ ảm lí thuyết hà lâm, tă cườ thực hà h/thực tập để đào tạo V khô chỉ có k ế thức và thá độ mà cò có kĩ ă đáp N ày hậ bà : 01/8/2016 ứ , thích ứ vớ yêu cầu củ l o độ hề h ệp tro tư l TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Quốc hộ (2012), Luật Giáo dục đại học. 2. Bộ áo dục và Đào tạo (2015), Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-B DĐ ngày 16/4/2015 củ Bộ trưở Bộ D&Đ 3. Bộ áo dục và Đào tạo (2014), Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo theo Quyết đị h số 17/VBHN-B DĐ , ày 15/5/2014 củ Bộ trưở Bộ D&Đ 4. Bộ áo dục và Đào tạo (2010), Tài liệu hội thảo phát triển chương trình đào tạo theo mô hình CDIO. 5. rầ Khá h Đức (2011), Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb Đạ học Quốc Hà Nộ 6. Dư h ệu ố (2005), Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb Kho học Xã hộ B ê tập xo : 15/8/2016 36 Duyệt đă : 20/8/2016
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.