Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039

pdf
Số trang Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039 9 Cỡ tệp Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039 150 KB Lượt tải Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039 0 Lượt đọc Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039 0
Đánh giá Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Thủ tục cấp giấy CN kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144039 a) Trình tự thực hiện: a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. Bước 2: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình trình UBND cấp huyện, thị xã quyết định cấp giấy chứng nhận kinh tế trạng trại Bước 3: Trả kết quả tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: 1/ Đơn xin cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (theo mẫu ). 2/ Bản photocopy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê, khoán đất của trang trại (mang theo bản chính để đối chiếu). 3/ Đối với diện tích đất hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng không có tranh chấp nhưng chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê, khoán đất phải làm đơn nêu rõ nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và được UBND cấp xã nơi trang trại tổ chức hoạt động xác nhận.” - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: - Khi nhận được hồ sơ hợp lệ quy định tại Chương II của Quyết định 51/2005/QĐ-UB, nếu trang trại đủ điều kiện theo quy định tại điều 2, Chương I của Quyết định 51/2005/QĐ-UB thì: + Trong thời hạn không quá 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tại phòng NN&PTNT huyện, phòng kinh tế thị xã có trách nhiệm thẩm định, lập tờ trình trình UBND cấp huyện, thị xã ra quyết định cấp giấy chứng nhận KTTT. + Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và văn bản đề nghị của phòng NN&PTNT huyện, phòng kinh tế thị xã, UBND cấp huyện, thị xã phải cấp giấy chứng nhận KTTT (theo mẫu 4). - Trường hợp trang trại không đủ điều kiện quy định tại điều 2, chương I của Quyết định 51/2005/QĐ-UB thì trong thời hạn 03 ngày làm việc phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp giấy chứng nhận KTTT biết. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận h) Lệ phí : Không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Đơn đề nghị Cấp (đổi) Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại; biểu tóm tắt kết quả đầu tư và tình hình sản xuất kinh doanh của trang trại. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 51/2005/QĐ-UB ngày 25/05/2005 của UBND tỉnh Về trình tự thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Phước. 5. Thủ tục tiếp nhận hộ di dân Bãi bỏ hoàn toàn thủ tục này. 6. Thủ tục di dân ở nơi đi a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Cơ quan chuyên ngành di dân của địa phương nơi có dân đi: - Rà soát các đối tượng, xác định nhu cầu qui hoạch, bố trí dân cư và xây dựng kế hoạch di dân của địa phương; - Lập biên bản thẩm tra địa bàn vùng dự án; - Tổ chức ký hợp đồng giao nhận hộ di dân giữa 3 bên; - Một số công tác chuẩn bị khác theo quy định. Bước 2: Chủ hộ di dân làm thủ tục hồ sơ. Bước 3: UBND xã tổng hợp đơn tự nguyện di dân, xét duyệt, lập danh sách các hộ di dân. Bước 4 : UBND huyện (thị xã) ra quyết định di dân. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: + Kế hoạch di dân; + Biên bản Hội đồng xét duyệt của xã (hoặc văn bản phê duyệt của Chủ tịch UBND xã); + Biên bản thẩm tra địa bàn vùng dự án; + Hợp đồng giao nhận hộ di dân; + Đơn tự nguyện di dân; Bỏ yêu cầu xét duyệt của UBND huyện trong đơn. + Danh sánh trích ngang các hộ di dân; + Danh sách hộ di dân được hưởng chính sách hỗ trợ nơi đi theo quy định hiện hành. - Số lượng hồ sơ: 03 bộ d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính h) Lệ phí : Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn tự nguyện di dân. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 - Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ Về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 14/2010/TT-BNN-PTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bình Phước, ngày tháng năm 20….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp (đổi) Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại Kính gửi: UBND huyện (Thị xã) …………………… Họ và tên tôi là: ………………….... Tuổi ………………………….. Số CMND: ……………. CA tỉnh …………… cấp ngày …………… Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….. Điện thoại: ………………………… Fax ……………………………. Là: ……………………….(Ghi rõ chủ đầu tư xây dựng trang trại hay nhận chuyển nhượng, thừa kế hợp pháp trang trại …………). Địa điểm và quy mô sản xuất kinh doanh của trang trại: - Địa điểm lập trang trại: ………………………………………… - Loại hình tổ chức sản xuất, kinh doanh: ……………………….. - Diện tích đất đai dùng để sản xuất: .... ha. Diện tích trồng cây hiện nay: …. ha. Trong đó: + Cây lâu năm: ……………… ha; + Cây hàng năm: ……………. ha. - Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản: ………..ha. - Số lượng vật nuôi hiện nay: ……………………. con. Trong đó: + Gia súc: …………………… con; + Gia cầm: ……………………con. - Tổng vốn đầu tư (không kể giá trị đất đai): …………. - Lao động thường xuyên trong năm (quy đổi): ………. người. - Sản lượng hàng hóa bình quân năm (hoặc ước tính): số lượng ………… - Giá trị sản lượng hàng hóa (hoặc ước tính): ………………… triệu đồng. Đề nghị UBND huyện (Thị xã) ……………. Xem xét cấp (đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Tôi xin cam kết thực hiện đúng, đầy đủ quyền và nghĩa vụ của chủ trang trại. Xác nhận của UBND cấp xã Chủ trang trại (ký, ghi rõ họ và tên) Mẫu 2 BIỂU TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ ĐẦU TƯ VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA TRANG TRẠI NĂM………. Họ và tên chủ trang trại: Loại hình sản xuất: Địa điểm sản xuất: Năng suất Tên sản ST T phẩ m và dịch vụ Quy mô hiện nay sản xuất (hoặc dự Sản lượng thu hoạch trong năm Nă Chu m kỳ bắt sản đầu xuất đầu (nă Đơn Số Đơn Số Đơn tư m) vị lượ vị lượn vị tính ng tính g tính kiến) Giá trị sản Giá bán sản lượng thu phẩm được trong năm Đ Số lượng Đơn Số vị lượn tính g ơ n Số vị lượng tí nh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10=6 x8) (11) (12) (1 (14=1 3) 0X12) Cộ ng Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã ……, ngày….tháng…..năm……. (Nơi trang trại hoạt động) Chủ trang trại (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.