Thông tư số 50/2016/TT-BYT

pdf
Số trang Thông tư số 50/2016/TT-BYT 66 Cỡ tệp Thông tư số 50/2016/TT-BYT 2 MB Lượt tải Thông tư số 50/2016/TT-BYT 0 Lượt đọc Thông tư số 50/2016/TT-BYT 49
Đánh giá Thông tư số 50/2016/TT-BYT
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 66 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Ký bởi: Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn Cơ quan: Văn phòng Chính phủ Thời gian ký: 03.05.2017 11:21:46 +07:00 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 35 BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 50/2016/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu. 2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Giải thích từ ngữ TrongThông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm). 2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính. 3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng 36 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm). 4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hàng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khỏe con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng). 5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX). Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này. Điều 4. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017. Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực. 2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long 20 56 2 2-Phenylphenol 2,4-D Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 1 STT 0,4 0,01 ADI Thực phẩm Các loại quả mọng và quả nhỏ khác Quả có múi thuộc họ cam quýt Nội tạng ăn được của động vật có vú Trứng Ngô Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Quả dạng táo Khoai tây Thịt gia cầm Nội tạng ăn được của gia cầm Gạo đã xát vỏ Lúa mạch đen Lúa miến Đậu tương (khô) Các loại quả có hạt Mía Ngô ngọt (nguyên bắp) Các loại quả hạch Lúa mì Tổng hàm lượng Quả có múi thuộc họ cam quýt 2-Phenylphenol và Natri Nước cam ép 2-Phenylphenol tự do hoặc Lê phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol 2,4-D Tồn dư thuốc BVTV cần xác định 0,1 1 5 0,01 0,05 0,2 0,01 0,01 0,2 0,05 0,05 0,1 2 0,01 0,01 0,05 0,05 0,05 0,2 2 10 0,5 20 MRL (mg/kg) Po PoP Po (*) (*) (*) (*) (*) (*) (*) (*) Po Ghi chú PHỤ LỤC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 37 37 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 37 3 STT 38 177 Abamectin Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 0 - 0,001 ADI Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermectin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. Tồn dư thuốc BVTV cần xác định 0,01 0,02 0,1 0,05 0,1 0,01 0,005 0,01 0,01 0,01 0,01 0,005 0,1 0,1 0,05 0,01 0,02 0,2 0,02 0,01 0,01 0,02 0,02 0,01 0,01 0,01 Khoai tây Bí mùa hè Dâu tây Cà chua Các loại quả óc chó Dưa hấu Ớt ta MRL (mg/kg) Hạnh nhân Táo Mỡ gia súc Thận gia súc Gan gia súc Thịt gia súc Sữa gia súc Quả có múi thuộc họ cam quýt Hạt cây bông Dưa chuột Thịt dê Sữa dê Nội tạng ăn được của dê Hoa bia khô Lá rau diếp Các loại dưa, trừ dưa hấu Lê Ớt ta khô Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) Thực phẩm (7) (*) (*) (*) (*) (*) (*) (*) (*) (1) (1) (1) (*) (*) Ghi chú 38 38 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 95 246 5 Acetamiprid Acephate Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 4 STT 0 - 0,07 0 - 0,03 ADI 1,5 1 Quả có múi thuộc họ cam quýt 0,7 2 Anh đào 0,3 5 2 0,5 0,05 0,01 0,05 0,02 50 0,1 0,01 0,01 1 0,3 0,2 1 0,01 0,4 0,3 MRL (mg/kg) 1,5 Artiso (cả cây) Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Các loại bắp cải Quả nam việt quất Nội tạng ăn được của động vật có vú Trứng Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Ớt ta khô Mỡ gia cầm Thịt gia cầm Nội tạng ăn được của gia cầm Gạo đã xát vỏ Đậu tương (khô) Các loại gia vị Cà chua Dầu cọ Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Đậu hạt đã bóc vỏ Thực phẩm Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động Các loại quả mọng và quả nhỏ khác vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa Các loại bắp cải desmethyl (IM-2-1) của Cần tây Acetamiprid. Tồn Acephate Tồn dư thuốc BVTV cần xác định trừ nho và dâu tây (7) (*) (*) (*) (*) Ghi chú 39 39 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 39 6 STT 40 117 Aldicarb Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 0,003 ADI Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb Tồn dư thuốc BVTV cần xác định 0,7 0,05 0,01 0,4 0,2 0,2 0,02 0,5 0,02 0,02 0,02 0,7 0,02 0,7 0,3 2 0,2 0,8 0,01 0,05 0,6 5 0,5 0,06 0,02 0,1 0,1 0,2 0,1 0,1 Các loại rau bầu bí Tỏi Các loại nho Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Quả xuân đào Củ hành Quả đào Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) Ớt ta khô Các loại mận (bao gồm cả mận khô) Quả dạng táo Thịt gia cầm Nội tạng ăn được của gia cầm Mận khô Hành hoa Dâu tây Các loại quả hạch Lúa mạch Đậu (khô) Cải Brussels Quả có múi thuộc họ cam quýt Hạt cà phê Hạt cây bông MRL (mg/kg) Hạt cây bông Nội tạng ăn được của động vật có vú Trứng Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) Thực phẩm (*) (*) 40 trừ mận khô trừ ngô ngọt và nấm (*) Ghi chú 40 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 7 STT 1 Aldrin and Dieldrin Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 0,0001 ADI Dầu hạt cây bông Các loại nho Ngô Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Củ hành Hạt lạc Dầu lạc ăn được Quả hồ đào Pecan Lúa miến Đậu tương (khô) Các loại gia vị từ quả và quả mọng Các loại gia vị từ củ và thân rễ Củ cải đường Mía Hạt hướng dương Khoai lang Lúa mì Thực phẩm Tổng của HHDN và Rau củ HEOD (tan trong chất béo) Hạt ngũ cốc Quả có múi thuộc họ cam quýt Trứng Các loại rau bầu bí Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) Rau ăn lá Rau họ đậu Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Tồn dư thuốc BVTV cần xác định E E E E E E E E (fat), E 0,02 0,05 0,1 0,1 1 0,05 0,05 0,2 (*) (*) (*) (*) (*) (*) Ghi chú 0,05 0,01 0,2 0,05 0,01 0,01 0,1 0,02 0,01 1 0,1 0,02 0,07 0,02 0,05 0,1 0,05 0,1 0,02 MRL (mg/kg) 41 41 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 41 8 STT 42 260 Ametoctradin Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) ADI Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. Tồn dư thuốc BVTV cần xác định 0,4 20 Dưa chuột Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) Trứng Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) 3 1,5 6 30 50 1,5 15 0,05 0,03 0,03 0,03 1,5 20 Các loại rau bầu bí Tỏi Các loại nho Hoa bia khô Rau ăn lá Củ hành Ớt ta khô Khoai tây Mỡ gia cầm Thịt gia cầm Nội tạng ăn được của gia cầm Hẹ tây Hành hoa 0,03 1,5 9 20 0,2 0,05 0,1 Thịt gia cầm Các loại đậu lăng Các loại rau từ rễ và củ Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông Cần tây 0,006 0,05 MRL (mg/kg) Sữa Quả dạng táo Thực phẩm (*) (*) (*) 42 (*) trừ ngô ngọt và nấm trừ dưa chuột E E E F, E E Ghi chú 42 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 272 220 122 10 11 Amitraz Aminopyralid Aminocyclopyrachlor Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 9 STT 0,01 0 - 0,9 0-3 ADI Thực phẩm Aminocyclopyrachlor. Tồn Nội tạng ăn được của động vật có vú dư không tan trong chất béo Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Aminopyralid và các hợp Lúa mạch chất có thể bị thủy phân Nội tạng ăn được của động vật có vú của nó, tính theo Trứng Aminopyralid Thận của gia súc, dê, lợn và cừu Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển Sữa nguyên liệu Yến mạch Thịt gia cầm Nội tạng ăn được của gia cầm Lúa mì lai lúa mạch đen Lúa mì Cám lúa mì chưa chế biến Tổng của Amitraz và Thịt gia súc N-(2,4-dimethylphenyl)- Anh đào N'-methylformamidine, Hạt cây bông tính theo N-(2,4Dầu hạt bông thô dimethylphenyl)-N'Dưa chuột methylformamidine Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu Sữa nguyên liệu Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) Quả đào Thịt lợn Tồn dư thuốc BVTV cần xác định 0,5 0,05 0,03 0,01 0,02 0,1 0,05 0,01 1 0,1 0,02 0,1 0,01 0,01 0,1 0,1 0,3 0,05 0,5 0,5 0,05 0,5 0,2 0,01 0,5 0,3 MRL (mg/kg) (1) (1) (*), (1) (1) (*) (*) trừ thận (*) Ghi chú 43 43 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017 43 79 2 13 Azinphos-Methyl Amitrole Mã Tên thuốc BVTV (Code) (tên hoạt chất) 12 STT 44 0 - 0,03 0,002 ADI Azinphos-methyl Amitrole Tồn dư thuốc BVTV cần xác định Quả dạng táo Thịt cừu Cà chua Các loại nho Quả dạng táo Các loại quả có hạt Hạnh nhân Táo Quả việt quất xanh (sim Mỹ) Bông lơ xanh Anh đào Hạt cây bông Quả nam việt quất Dưa chuột Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) Các loại dưa, trừ dưa hấu Quả xuân đào Quả đào Lê Quả hồ đào Pecan Ớt ta khô Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) Các loại mận (bao gồm cả mận khô) Khoai tây Đậu tương (khô) Các loại gia vị Mía Thực phẩm 0,5 0,1 0,5 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 5 1 2 0,2 0,1 0,2 1 0,2 2 2 2 0,3 10 1 2 0,05 0,05 0,5 0,2 MRL (mg/kg) (*) (*) (*) (*) (*) (1) Ghi chú 44 44 CÔNG BÁO/Số 295 + 296/Ngày 27-4-2017
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.