THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o

pdf
Số trang THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o 1 Cỡ tệp THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o 74 KB Lượt tải THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o 0 Lượt đọc THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o 0
Đánh giá THANH TÙNG ------------------------------. THI TH S 6. THI TUY N SINH . I H C NĂM 2013Môn : TOÁN Th i gian làm bài : 180 phút , không k th i gian phát ñI.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 ñi m) Câu 1 (2,0 ñi m). Cho hàm sy=x −1 (C) x−2a) Kh o
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC NĂM 2013 THANH TÙNG ------------------------------ðỀ THI THỬ SỐ 6 Môn : TOÁN Thời gian làm bài : 180 phút , không kể thời gian phát ñề I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm) Câu 1 (2,0 ñiểm). Cho hàm số y = x −1 (C) x−2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho. b) Gọi I là giao ñiểm hai ñường tiệm cận của (C) . Viết phương trình tiếp tuyến d của ñồ thị (C) tại ñiểm M thỏa mãn IM vuông góc với d . 2 − cos x − (sin x − cos x) 2 =1 π  2 sin  2 x −  + 1 4  2  y ( x + 2 x + 2 y ) = 6 − x3 Câu 3 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình  2  x + x + 3 y = 5 (t 2 ) Câu 2 (1,0 ñiểm). Giải phương trình ( x, y ∈ R ) Câu 4 (1,0 ñiểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường: y = x 2 ln( x + 1) ; y = ln (t 2 ) 1 ; x =1 x +1 (t 2 ) Câu 5 (1,0 ñiểm). Cho hình chóp S . ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung ñiểm của BC và CD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung ñiểm của MN ; góc tạo bởi mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp SMND và khoảng cách giữa hai ñường thẳng BC và SA . Câu 6 (1,0 ñiểm). Xác ñịnh m ñể phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt : (t 2 ) ( m − 1) ( x 2 + 2)3 + ( x + 4)(11x 2 − 8 x + 8) = 0 II.PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC có A( −1; −3) , B (5;1) . ðiểm M nằm trên ñoạn thẳng BC sao cho MC = 2MB . Tìm tọa ñộ ñiểm C biết rằng MA = AC = 5 và ñường thẳng BC có hệ số góc là một số nguyên. Câu 8.a (1,0 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho hai ñiểm A( −1; 2; 0) , B (3; −2; 2) và mặt phẳng ( P ) có phương trình x + y − z − 1 = 0 . Tìm tọa ñiểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB vuông tại A và ñộ dài ñường trung tuyến ứng với cạnh AB bằng (t 2 ) 35 . Câu 9.a (1,0 ñiểm). Tìm số phức z thỏa mãn : z + 1 − 2i = z + 3 + 4i và z − 2i là số thuần ảo (số ảo). z +i B.Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 4 cắt trục tung tại hai ñiểm A và B . Viết phương trình ñường tròn (C ') ñi qua A, B và cắt trục hoành tại hai ñiểm M , N sao cho MN = 4 2 . (t 2 ) Câu 8.b (1,0 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : x + y − z = 0 , ( β ) : x − 2 y − 2z = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm thuộc (α ) , có bán kính bằng 3 , tiếp xúc với ( β ) tại M , biết M thuộc mặt phẳng (Oxz ) . Câu 9.b (1,0 ñiểm). Từ một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 con ( 13 bộ tứ). Người ta rút ra 5 con bất kì. Tính xác suất ñể rút ñược 2 con thuộc một bộ tứ, 2 con thuộc bộ tứ khác và con thứ 5 thuộc bộ tứ khác nữa. ----------- HẾT ---------Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:………………………
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.