THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH

doc
Số trang THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH 2 Cỡ tệp THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH 42 KB Lượt tải THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH 0 Lượt đọc THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH 4
Đánh giá THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

LIÊN SỞ Y TẾ - GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC ĐỐI VỚI TRƯỜNG CÓ NHA HỌC ĐƯỜNG CỐ ĐỊNH (Đây là thang điểm riêng cho nha học đường cố định có đầy đủ cơ sở vật chất, nhân sự và ghế nha đang hoạt động) I. CÁC NỘI DUNG NHA HỌC ĐƯỜNG: 10 Đ 1. Học sinh có tình trạng răng miệng đạt yêu cầu (Orallyfit). Kiểm tra hồ sơ và khám bất kỳ 3 học sinh có răng miệng đạt yêu cầu: Nội dung - ≥ 20% tổng số học sinh - ≥ 15% tổng số học sinh - ≥ 10% tổng số học sinh Tốt 2đ 1đ 0.5 đ Chưa tốt 1đ 0.5 đ 0đ 2. Năng suất điều trị trung bình (tối thiểu 2 ngày/tuần): - ≥ 20 học sinh/ngày 2đ - ≥ 10 học sinh/ngày 1đ - < 10 học sinh/ngày 0.5 đ - Trong đó có ≥ 8 răng được trám 2đ - Trong đó có ≥ 4 răng được trám 1đ - Trong đó có < 4 răng được trám 0.5 đ 3. Có sổ sách theo dõi học sinh trám bít hố rãnh ở những răng vĩnh viễn và răng sữa chớm sâu và kiểm tra 3 học sinh bất kỳ: Nội dung - 100 răng - ≥ 50 răng - < 50 răng Tốt 4đ 2đ 1đ Chưa tốt 3đ 1đ 0.5 đ II. BẢO ĐẢM CHẾ ĐỘ BẢO HỘ, KHỬ TRÙNG, VÔ TRÙNG TẠI PHÒNG NHA HỌC ĐƯỜNG: 1. Đối với phòng nha học đường: 4 đ - Ở phòng chờ có điều kiện thông tin tuyên truyền giáo dục VSRM 2đ - Sàn nhà trơn láng để dễ tẩy rửa, lau chùi 1đ - Sạch sẽ, thoáng, đủ diện tích, đủ ánh sáng 1đ ( Tốt: 100% điểm; chưa tốt: 50% điểm; kém: 0 điểm). 2. Đối với Y Bác sĩ khi làm việc: 3 đ - Có mang khẩu trang và đủ khẩu trang để thay đổi 1đ - Có trang bị kính để bảo vệ mắt 1đ - Có chủng ngừa viêm gan siêu vi B (kể cả sinh viên thực tập) 1đ 1 3. Hấp khử trùng y dụng cụ: 10 đ - Có sử dụng Autoclave trong phòng nha (sử dụng giấy chỉ thị màu) 3đ - Có ngâm y dụng cụ bằng nước sát khuẩn đúng qui cách (chlorhexidine) 3 đ - Có lau chùi sàn nhà bằng Bactelysine hay Javel 1đ - Có dung dịch xịt khử trùng bề mặt máy ghế nha và tay khoan 1đ - Có thùng rác đựng vật phẩm y tế riêng và xử lý đúng qui định 2đ * Luộc dụng cụ hoặc lò nướng bánh: Không được điều trị. 4. Dụng cụ khám và chữa răng cho một ghế nha: 6 đ a) Bộ đồ khám (khay, gương, thám trâm, kẹp gắp): - ≥ 20 bộ 2đ - < 20 bộ 1đ - < 10 bộ 0.5 đ b) Dụng cụ chữa răng: mũi khoan đủ loại - 3 bộ (≥ 10 mũi) 2đ - < 3 bộ 1đ c) Sử dụng, bảo quản dụng cụ chữa răng hoặc mũi khoan đúng kỹ thuật 2đ (Phải ngâm dung dịch sát khuẩn, đựng trong hộp kim loại). 5. Dụng cụ nhổ răng: 7 đ a) Ống chích các loại: - ≥ 2 cái 2đ - 1 cái 1đ b) Kim chích thuốc tê nha khoa + găng tay cao su: - Dùng 1 lần 2đ c) Ly súc miệng: - Dùng 1 lần 1đ d) Xử lý kim và vật bén nhọn theo đúng qui định của ngành y tế 2đ - Không xử lý -1đ * Nếu phòng nha học đường đạt từ 95  100%: sẽ được cộng thêm * Nếu phòng nha học đường đạt từ 90  95%: sẽ được cộng thêm * Nếu phòng nha học đường đạt từ 80  90%: sẽ được cộng thêm * Dưới 80%: Không được điểm cộng. 1.5 đ 1đ 0.5 đ 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.