Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh

ppt
Số trang Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh 35 Cỡ tệp Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh 233 KB Lượt tải Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh 0 Lượt đọc Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh 56
Đánh giá Thẩm định dự án - Khoa Quản trị Kinh doanh
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Khoa Quản Trị Kinh Doanh     Chuyên đề THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TRÌNH BÀY: TRẦN VĂN THIỆN 1 Câu 1 : dự án là hình tượng về một tình huống (hay một trạng thái ) mà chúng ta muốn đạt tới. Định nghĩa này theo quan điểm nào? a.Quan điểm tĩnh; c. quan điểm dự án xây dựng; b. Quan điểm đầu tư; d. đúng với tất cả quan điểm. Câu 2 : dự án là một tập hợp những đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo cơ sở vật chất nhằm đạt được sự tăng trưởng về số lượng hoặc duy trì, cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ trong khoảng thời gian nhất định. Định nghĩa này theo quan điểm nào? a.Quan điểm tĩnh; c. không có quan điểm nào đúng; b. Quan điểm đầu tư; d. đúng với tất cả quan điểm. 2 Câu 3 : định nghĩa dự án xây dựng là : a. dự án là hình tượng về một tình huống (hay một trạng thái ) mà chúng ta muốn đạt tới; c. Dự án là một tập hợp những đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng. b. dự án là một tập hợp những đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo cơ sở vật chất nhằm đạt được sự tăng trưởng về số lượng hoặc duy trì, cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ trong khoảng thời gian nhất định; d. không có định nghĩa nào phù hợp 3     Câu 4 : Quản lý dự án là công việc đòi hỏi phải theo dõi : a. chất lượng dự án; b. tiến độ của dự án; c. tài chính của dự án; d. tất cả yếu tố trên. Câu 5 : các đặc trưng cơ bản để thẩm định dự án đầu tư là : a. Cần phải có vốn đầu tư ban đầu; b. phải đạt mục tiêu cụ thể; c. Phải xác định thời hạn đầu tư; d. tất cả yếu tố trên. 4 1)cho dòng tiền ròng sau : tính NPV, lãi suất chiết khấu r= 12%.  Năm Năm 0.-80; Năm 1.25; Năm 2.30; Năm 3.35;Năm 4.40. 2) cho dự án có dòng tiền ròng như sau : tìm IRR  Năm 0.-2000; Năm 1.1180;Năm2.1392.4 5 3) cho dòng tiền ròng sau : tính NPV, lãi suất chiết khấu r= 20%.  Năm 0.-90;Năm1.30;Năm 2.35;Năm 3.40;Năm 4.50 4) cho dòng tiền ròng như sau : lãi suất chiết khấu 10%. Tính PI  Năm 0.-2000;Năm 1.1100; Năm 2.1210;Năm 3.1331. 6  a.  a.  a.  a. Câu 6 : chủ đầu tư dự án phải xem xét mục tiêu của mình thông qua : lợi ích; b. lợi ích kinh tế - xã hội; c. lợi nhuận; d. tất cả yếu tố trên. Câu 7 : trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư, công việc của dự án được thẩm định dựa trên yếu tố nào? xác định dự án đầu tư; b. nghiên cứu tiền khả thi; c. lập dự án; d. tất cả yếu tố trên. Câu 8 : trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư, công việc của dự án được thẩm định dựa trên các yếu tố nào ? kết quả bước chuẩn bị đầu tư; b. thiết kế chi tiết; c. nghiên cứu khả thi; d. tất cả yếu tố trên. Câu 9 : trong giai đoạn kết thúc dự án đầu tư, công việc của dự án được thẩm định dựa trên các yếu tố nào ? kết quả bước chuẩn bị đầu tư; b. xây dựng và vận hành dự án; c. kết quả bước thực hiện đầu tư; d. tất cả yếu tố trên. 7 Câu 10 : loại dự án nào được quốc hội trực tiếp quyết định chủ trương? a. Dự án quan trọng cấp quốc gia; b. nhóm B; c. nhóm A; d. nhóm C Câu 11 : Dự án thuộc an ninh quốc phòng có tính bảo mật quốc gia, có ý nghĩa chính trị quan trọng là dự án thuộc nhóm nào? a.Dự án quan trọng cấp quốc gia; b. nhóm B; c. nhóm A; d. nhóm C. Câu 12 : dự án có mức vốn đầu tư từ 200 – 600 tỷ thuộc nhóm nào? a. Dự án quan trọng cấp quốc gia; b. nhóm B và C; c. nhóm A ; d. nhóm C Câu 13 : dự án đầu tư kinh doanh có mức vốn từ 30 – 200 tỷ thuộc nhóm nào ? a. Dự án quan trọng cấp quốc gia; b. nhóm B; c. nhóm A; d. nhóm C. Câu 14 : dự án đầu tư kinh doanh có mức vốn từ 7 -30 tỷ thuộc nhóm nào? a. Dự án quan trọng cấp quốc gia; b. nhóm B; c. nhóm A; d. nhóm C. Câu 15 : nhóm dự án nào chỉ cần lập báo cáo đầu tư a. nhóm A; c. nhóm C; b. Nhóm B; d. chưa đủ thông tin. 8 Câu 18 : dự án xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời gian nhất định. Hết thời hạn nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn cho nhà nước là dự án ? a. dự án BOT (build –operater-transfer); b. dự án BT (build – transfer); c. dự án BTO (build – transfer – operater); d. dự án đầu tư hạ tầng  Câu 19 : dự án xây dựng công trình kết cầu hạ tầng, sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao không không bồi hoàn cho nhà nước. chính phủ dành cho nhà đầu tư đó quyền kinh doanh trong thời gian nhất định để thu hồi vốn và có lợi nhuận là dự án? a. dự án BOT (build –operater-transfer) ;b. dự án BT (build – transfer);c. dự án BTO (build – transfer – operater);d. dự án đầu tư hạ tầng  9 Câu 20 : dự án xây dựng công trình kết cấu hạ tầng, sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn cho nhà nước. chính phủ tạo điều kiện cho nhà đầu tư thực hiện dự án khác để thu hồi vốn và có lợi nhuận hoặc thanh toán cho nhà đầu tư là dự án? a. dự án BOT (build –operater-transfer); b. dự án BT (build – transfer); c. dự án BTO (build – transfer – operater); c. dự án đầu tư hạ tầng  10 Câu 21 : thuế bán hàng là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 22: phân tích khả năng cung cấp NVL và yếu tố đầu vào là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f .phân tích xã hội.  11 Câu 23: thời gian thực hiện DA là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; Câu 24: phân tích Nguồn trả nợ là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 12 Câu 25: Nhu cầu, định mức tiêu hao NVL là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; Câu 26: phân tích mức độ sử dụng tài nguyên sẵn có tại địa phương là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 13 Câu 27: Tổng mức đầu tư là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; Câu 28 : Dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của DA là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 14 Câu 29: Chi phí nhân công và quản lý là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; Câu 30 : khả năng cạnh tranh sản phẩm của DA là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 15 Bài tập 5 Năm Dòng tiền ròng  0 1 2 3 -3.817 1.00 2.000 3000 0 Tính IRR 16 Câu 31: Sản lượng tiêu thụ là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự;  Câu 32 : Bộ máy tổ chức của DA là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 17 Câu 33: Các khoản phải trả là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; Câu 34 : Hình thức QL và thực hiện của DA là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế-XH e. phân tích nhân sự; 18 NGUYÊN TẮC CHẤP NHẬN DỰ ÁN THEO IRR Câu 35: Chi phí bán hàng là kết quả của phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 36 : Kinh nghiệm và trình độ vận hành của DA là nội dung của phương pháp phân tích nào? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f .phân tích xã hội. 19 Tính hiện giá giá trị gia tăng quốc dân thuần của DA: P(NNVA) Naêm KHOAÛN MUÏC 1 Giaù trò caùc ñaàu ra(0) Xaây döïng Voøng ñôøi döï aùn t1 t2 t3 t4 t5 2 3 4 5 6 0 6 8 11 12 0 3 3 3 Baùn thaønh phaåm Ñieän, nöôùc 0.3 0.3 0.3 0.3 0.4 Voán nöôùc ngoaøi 3 3 2 2 2 20 Tính P(SS) và P(W) của DA Naêm KHOAÛN MUÏC 1 3. Giaù trò thaëng dö xaõ hoäi SS 5.1 Thu nhaäp lao ñoäng trong nöôùc P(W) Xaây döïng Voøng ñôøi döï aùn t1 t2 t3 t4 t5 2 3 4 5 6 -0.5 -0.5 2 2 2 0.4 0.4 0.4 0.5 0.5 SRD=20% 21 Bai tap Xác định nhu cầu tương lai cho sản phẩm M trong khoảng thời gian từ 2008 -2011, biết nhu cầu năm 2000 là 3000 Sp, nhu cầu năm 2007 là 3700. Với điều kiện số lượng sản phẩm tăng bình quân ở thời kỳ tương lai không đổi?  Câu 1 : nhu cầu tăng bình quân từ năm 2000 đến năm 2007 là : a. 100; c. 110; b. 105; d. 120.  22 Bai tap Câu 2 : Yd (nhu cầu dự trù tương lai) của năm 2008 là : a. 3700; c. 3900; b. 3800; d. 3600.  Câu 3 : Yd (nhu cầu dự trù tương lai) của năm 2011 là : a.4100; c. 4200; b. 4300; d. 3100.  23 Bai tap  Đề bài 2 : Xác định nhu cầu dự trù tương lai của sản phẩm trong giai đoạn 2007 2011 trên cơ sở nhu cầu quá khứ từ 2001 đến 2005 cho ở bảng sau. Với điều kiện tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm ở thời kỳ tương lai không thay đổi so với quá khứ. 24 Tìm a, b, c, d, e và f Năm Nhu cầu quá khứ Tăng, giảm Tăng, giảm Tốc độ tuyệt đối tuyệt đối phát triển (SP) (%) so với năm trước 2001 3500 2002 3100 2003 2900 D 2004 3300 E 2005 3200 f a b c 25 Bài tập Câu 13 : xác định địa điểm xây dựng là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 14 : xác định quy mô và giải pháp xây dựng là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  26 Bài tập Câu 15 : xác định công nghệ và thiết bị là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; d. phân tích tài chính; b. phân tích kỹ thuật; e. phân tích kinh tế; c. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 16 : xác định quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; b. phân tích kỹ thuật; e. phân tích kinh tế; c. phân tích nhân sự; f . phân tích xã hội.  27 Bài tập Câu 17 : xác định khả năng cung cấp NVL và yếu tố đầu vào là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 18 : xem xét đánh giá tác động của môi trường và phòng cháy chữa cháy là yêu cầu của phân tích? a. Phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  28 Bài tập Câu 19 : phân tích có kết quả là xác định tổng mức đầu tư là? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; b. phân tích kỹ thuật; e. phân tích kinh tế; c. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 20 : phân tích có kết quả là xác định công suất sản xuất là? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; b. phân tích kỹ thuật; e. phân tích kinh tế; c. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  29 Bài tập Câu 21 : phân tích có kết quả là xác định nhu cầu, định mức tiêu hao, giá cả nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào là là? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 22 : phân tích có kết quả là xác định các khoản phải trả là? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  30 Bài tập Câu 24 : kết quả của phân tích nhân sự bao gồm các yếu tố nào dưới đây? a. nhu cầu nhân sự; b. thời gian thực hiện dự án; c. chi phí nhân công và quản lý; d. tất cả  Câu 25 : phân tích kinh nghiệm và trình độ vận hành dự án là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  31 Bài tập Câu 26 : phân tích năng lực và uy tín của nhà thầu là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 27 : phân tích hình thức quản lý và thực hiện dự án là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  32 Bài tập Câu 28 : phân tích bộ máy tổ chức sản xuất là yêu cầu của phân tích? phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 29 : phân tích nhu cầu nhân sự là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; b. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; e. phân tích xã hội.  33 Bài tập Câu 30 : phân tích nguồn cung cấp lao động và chất lượng lao động là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 31 : phân tích tiền lương, tiền công lao động là yêu cầu của phân tích? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  34 Bài tập Câu 32 : phân tích có kết quả là xác định nhu cầu nhân sự là ? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  Câu 33 : phân tích có kết quả là xác định chi phí nhân công và quản lý là? a. phân tích thị trường; b. phân tích tài chính; c. phân tích kỹ thuật; d. phân tích kinh tế; e. phân tích nhân sự; f. phân tích xã hội.  35
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.