SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68

pdf
Số trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68 14 Cỡ tệp SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68 184 KB Lượt tải SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68 0 Lượt đọc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68 0
Đánh giá SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 68
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 68 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Fe = 56, S = 32, Se = 79, Te = 128, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108 Cr = 52, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24; Sr = 88; Cl = 35,5; Br = 80; Sn = 119. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 0,5 lít; 22,4 lít. B. 50 ml; 2,24 lít. C. 50 ml; 1,12 lít. D. 25 ml; 1,12 lít. Câu 2: Để phân biệt CH3NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch phenolphlatein. D. Dung dịch HNO2. Câu 3: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là A. 5,8345 gam B. 6,672 gam C. 5,8176 gam D. 8,5450 gam Câu 4: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là A. 24,8 B. 25,0 C. 24,4 D. 24,0 Câu 5: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 6: Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là A. 0,9M hoặc 1,3M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,6M hoặc 1,1M Câu 7: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al . –Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc). –Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,68 gam B. 36,56 gam C. 27,05 gam D. 31,36 gam Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là A. 31; 46 B. 31; 44 C. 45; 46 D. 45; 44 Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là A. 25,6gam B. 18,2gam C. 30,1 gam D. 23,9 gam Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 2 gam. B. 2 gam hoặc 4 gam. C. 2 gam hoặc 2,08 gam. D. 4 gam. Câu 12: Cho các dung dịch sau: Phenol; natri phenolat; ancol benzylic và axit picric. Hóa chất nào sau đây sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Br2. B. Quỳ tím và dung dịch Br2. C. Na và dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2. Câu 13: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. 300 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 14: Cho các phản ứng sau: 4 NH3 + 5O2 NH4HSO4 (2) → 4NO + 6 H2O (1) NH3 + H2SO4 → 2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 → NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 → 2N2 + → NH4Cl (7) NH4Cl (4) NH3 + H2S 6H2O (6) NH3 + HCl Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của protein A. Protein có phản ứng thủy phân. B. Protein có phản ứng màu biure. C. Sau khi protein đông tụ ta đun nóng được dung dịch keo. D. Protein có khả năng đông tụ. Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối R(NO3)2 ? A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2 . C. Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2 . Câu 17: Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì A. có mùi khó chịu. B. dầu, mỡ tác dụng với H2 trong không khí tạo thành dạng rắn. C. một phần dầu, mỡ bị thủy phân tạo thành xà phòng có hại cho sức khỏe. D. một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 18: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 33,12 gam B. 24,00 gam C. 34,08 gam D. 132,48 gam Câu 19: Hỗn hợp A gồm 4 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng nhất có khối lượng phân tử gấp 2,5 lần chất nhẹ nhất. Trong hỗn hợp, theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử thì số mol của chúng lập thành 1 cấp số cộng có công sai bằng 1/ 91. Hỏi % khối lượng của chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu biết khối lượng của hỗn hợp đem dùng là 53 gam ? A. 13,21 % . B. 37,37% C. 20,68 % D. 28,74% Câu 20: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất phản ứng crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 80% B. 25% C. 75% D. 50% Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị của m là A. 8,82 g B. 10,20 g C. 12,30 g D. 11,08 g Câu 22: Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo hai ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete có mạch nhánh. A. C2H5OH, (CH3)2CHOH B. C2H5OH, CH3CH2OH C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH D. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH,Na2CO3,NaHCO3,CO2 B. NaOH, Na2CO3, CO2,NaHCO3 C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3 D. NaOH,NaHCO3,Na2CO3,CO2 Câu 24: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4  C2H2  CH2=CHCl  PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 6426 m3 B. 8635 m3 C. 12846 m3 D. 3584 m3 Câu 25: Cho một miếng Zn vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3 ta thu được hỗn hợp hai khí A. NO2; NO B. NH3; H2 C. NH3; NO2 D. NO2; N2O Câu 26: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe dư. Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,336 B. 0,224 C. 0,448 D. 0,896 Câu 27: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là A. HCOOC6H5 B. HCOOC6H4CH3 C. CH3COOC6H5 D. HCOOCH=CH2 Câu 28: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64 g B. 10,08 g C. 6,48 g D. 9,72 g Câu 29: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là A. 32; 12; 32; 0; 50 B. 32; 10; 32; 0; 50 C. 32; 10; 32; 0; 46 D. 31;11; 31; 0; 48 Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương. B. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại. C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là ăn mòn kim loại. D. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. Câu 31: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là muối nào dưới đây? A. Mg(NO3)2 và KNO3. B. Fe(NO3)3 và H2SO4 loãng. C. NaNO3 và NaHSO4. D. NaNO3 và NaHCO3. Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic(1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (3) > (4) C. (4) > (3) > (2) > (1 ) D. (4) > (1) > (3) > (2) Câu 33: Tính oxi hóa của (1)HClO; (2)HClO2; (3)HClO3; (4)HClO4 được sắp sếp theo thứ tự tăng dần là A. 2<3<4<1 B. 4<3<2<1 C. 1<2<3<4 D. 4<1<2<3 Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức). Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y và 18,0 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOO - CH2 - CH2 - OOC - C2H5 B. CH3OOC - COO - C3H7. C. CH3OOC - CH2 - COO - C2H5 D. CH3COO - CH2 - COO - C2H5 Câu 35: Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 9m/7 gam H2O. Tỉ khối của X so với không khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. CTPT của X là A. C4H8 B. C5H10 C. C6H12 D. C6H6 Câu 36: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là A. 5 gam. B. 0 gam. C. 15 gam. D. 10 gam. Câu 37: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Cu dư, lọc. B. Bột Ag dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 38: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là A. BaCl2, HCl, Cl2 NaNO3, KMnO4 B. NaOH, Na2SO4,Cl2 C. KI, NH3, NH4Cl D. Br2, Câu 39: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 47,75 gam B. 59,75 gam C. 43,75 gam D. 67,75 gam Câu 40: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1en, etylfomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol. Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí . - các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh. - các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH. - các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là: A. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic. B. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol. C. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol. D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en. ----------------------------------------------II. PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là A. 14,32 g B. 8,75 g C. 9,52 g D. 10,2 g Câu 42: Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; AlaAla-Ala; Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 43: Cho các hiđroxit Zn(OH)2; Cu(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3; Cr(OH)3. Số hiđroxit tan được trong dung dịch NH3 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 44: Cho các cân bằng sau (1) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k) ; (2) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) ; (3) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k) ; (4) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (5) N2+ 3H2  2NH3 Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 45: Cho 33,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí duy nhất SO2 (đktc) và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 1,2 mol Câu 46: Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.