SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43

pdf
Số trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43 13 Cỡ tệp SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43 170 KB Lượt tải SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43 0 Lượt đọc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43 0
Đánh giá SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 43
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 13 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 43 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137. Câu 1:.Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb có Mtb=121,75. %m của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 là: A.52,2 % B.62,5 % C.26,1 % D.51,89% Câu 2: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0.672 (l) hỗn hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0.336 (l) khí Y. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Xác định m (g): A. 9,2 gam B. 6,9 gam C. 8,05 gam D. 5,75 gam Câu 3: Số chất vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là: Ba(HSO3)2, Cr(OH)2, Sn(OH)2, NaHSO4, NH4Cl, ClNH3CH2COOH, NaHS, CH3COONH4. A. 5 B.6 C.4 D.7 Câu 4: Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe2O3 có khối lượng 2,36(g) đựng trong 1 bình kín có H2. Đun nóng bình cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là 1,96(g) Fe, 0,45(g) H2O. Nếu hỗn hợp M trên cho tác dụng và CuSO4 dư được 2,48 hỗn hợp rắn. Thành phần % trong hỗn hợp M lần lượt là : A. 35,59%, 30,51%, 33,90% B. 30,51%, 33,90%, 35,59% C. 33,90%, 35,59%, 30,51% D. 35,59%, 38,73%, 25,68% Câu 5: Rót từ từ 200(g) dung dịch NaOH 8% vào 150(g) dung dịch AlCl3 10,68% được kết tủa & dung dịch X. Cho thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17(g) kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong Y: A. 6,40% hoặc 6,83% B. 6,35% hoặc 6,40% C. 6,03% hoặc 6,33% D. 6,11% hoặc 6,92% Câu 6:.Trong số tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Nilon 6,6, tơ capron B. Tơ tằm, tơ enang C. Tơ visco, tơ nilon 6,6 D. Tơ visco, tơ axetat Câu 7: Điện phân 200 ml hỗn hợp Cu(NO3)2 x M và KCl y M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân giảm đi 22,04 (g) so và dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa được 7,92 g Zn(OH)2. Thời gian điện phân là 19300(s). Xác định x, y, cường độ dòng điện: A. 0.5M, 1.2M, 2.5A B. 1M, 2.5M, 1A C. 0.6M, 2M, 2A D. 1M, 2M, 2A Câu 8: Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là : PVC, PE, iso pren, novolac, rezol, PMM, amilozo, poli clopren, stiren. A. 6 B.7 C.8 D.5 Câu 9: Khi dùng V (l) CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X bằng HCl dư, thấy 4,48 (l) khí thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45(g) tủa trắng. Tính V (l) : A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 13,44 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 vào trong dung dịch H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96(l) hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 & dung dịch Y có nồng độ 51,449% ,cô cạn được 170,4 (g) muối . Tính m? A. 37,2 gam B. 50.4 gam C.50.6 gam D.37.4 gam Câu 11: Cho các phát biểu sau: a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn thủy tinh b) Điện phân hỗn hợp chất lỏng KF và HF thu được khí F2 ở anot. c) Amophot là hỗn hợp (NH4)3PO4 và NH4H2PO4 tác dụng với NH3 d) Trong CN, người ta điều chế nước Javen bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. e) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO là oxit bazơ f) Các chất Cl2, N2, HCl đ, SO2, Fe3O4, S đều vừa có tính OXH vừa có tính khử. g) Ngày nay, hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển làm thủng tầng ozon h) Từ Flo đến Iot nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm dần. i)HI được điều chế bằng cách cho NaI(rắn) tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phát biểu đúng là : A. 3 B.5 C.6 D.4 Câu 12: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và 1,5 V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất), Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là: A.25.2 gam và 1,008 lít C.24.24 gam và 1,008 lít B.24.24 gam và 0,672 lít D.25.2 gam và 0,672 lít Câu 13: Cho hỗn hợp 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, tỷ khối X so và H2 là 15,8. Cho 6,32 g hỗn hợp X qua 100 g dung dịch Y đun nóng, có xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,688 (l) khí B (đktc) thoát ra. Tỷ khối của B so với H2 là 16,5. Cho biết dung dịch A chứa andehit với C% là : A. 2,64 % B. 2,58 % C. 3,4 % D. 3,52 % Câu 14: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (H2SO4 đ xúc tác) thu được 4,2 g CH3COOH và 7,8 g hỗn hợp X gồm : xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp X là: A. 36,92% & 63,08% B. 39,87% & D. 47.92% & 60,13% C. 65.94% & 34,06% 52.08% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 (g) hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 & CH3OH thu được 2,688 (l) CO2 & 1,8 (g) H2O. Mặt khác, 2,76 (g) X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 (g) CH3OH. CT CxHyCOOH : A. C2H3COOH B. C2H5COOH C. C3H5COOH- D. CH3COOH Câu 16: Số chất làm mất màu dung dịch Br2 : Na2SO3, H2S, SO2, CO2, O2, C2H4, xiclopropan, I2, HCOOH. A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu 17: Chất béo có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hóa 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 1,4 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, để trung hòa hỗn hợp cần dùng 600 ml HCl 1M. Khối lượng xà phòng thu được : A. 10,3425 kg B. 10,3435 kg C. 10,3609 kg D. 10,3369 kg Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18,3 g hợp chất hữu cơ A cần 13,44 (l) O2 tạo ra 13,5 g H2O, 13,44 (l) hỗn hợp CO2 & N2 . Đun nóng 0.15 mol A với 200 ml dung dịch KOH 1M tạo dung dịch Y chỉ có các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam rắn. Biết CTPT trùng với CTĐG. A. 18,25 gam B. 17,95 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam Câu 19: Cho 0.3 mol hỗn hợp a.glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan? A. 28,8 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 55,2 gam Câu 20: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), p-nitro anilin (3), p-metyl anilin (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6) . Thứ tự tăng dần lực bazo là: A. 3<2<4<1<5<6 B. 2<3<4<1<5<6 C. 3<1<4<2<5<6 D. 2<3<1<4<5<6 Câu 21: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức & 2 axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết đôi kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D được 22,89 g rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình NaOH đặc (dư), khối lượng bình tăng thêm 26,72 (g). CTPT 3 axit : A. HCOOH, C2H3COOH, C3H5COOH B. CH3COOH, D. HCOOH, C2H3COOH, C3H5COOH C. HCOOH, C3H5COOH, C4H7COOH C5H9COOH, C4H7COOH Câu 22. Các nhận định sau: a) Có 3 xeton có CTPT C5H10O b) Andehit và xeton đều không làm mất màu nước Br2 c) Đốt cháy hoàn toàn andehit thu được n H2O = n CO2 thì andehit là no, đơn chức, mạch hở. d) HCN, H2, KMnO4, nước Br2, Br2 khan/CH3COOH , số chất phản ứng với axeton ở điều kiện thích hợp là 2. e) HCHO ở điều kiện thường là chất khí không màu tan tốt trong nước f) Andehit vừa có tính OXH, vừa có tính khử g) Andehit cộng hợp H2 tạo ancol bậc 2, xeton cộng hợp H2 tạo ancol bậc 1 Phát biểu đúng là: A. a,c,e,f B. a,c,d,g C. b,c,e,f D. c,d,f,g Câu 23: Cho 2,76 (g) hợp chất hữu cơ C, H,O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước & còn lại 2 muối Na có khối lượng 4,44 (g). Nung nóng 2 muối trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464(l) CO2, 3,18(g) Na2CO3 và 0,9(g) H2O. Biết CTPT trùng với CTĐG nhất. Hợp chất hữu cơ là : A. HCOOC6H4OH B. HCOOC6H3(CH3)(OH) C. CH3OCOC6H4OH D. CH3COOC6H4OH Câu 24: Hòa tan 6 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0.02 mol NO, 0.02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử: A. 0.08 B. 0.06 C. 0.09 D. 0.07 Câu 25: Hỗn hợp gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khi khối lượng không đổi. Lượng oxit thu được đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m(g) hỗn hợp kim loại. Giá trị m: A. 17 gam B. 18 gam C.19 gam D.20 gam Câu 26: Dung dịch NH3 0.01M có Kb=1,8.10-5. Nếu trong 100ml dung dịch này có hòa tan 0,535(g) NH4Cl thì pH của dung dịch là bao nhiêu? A. 8,26 B. 9,26 C. 10.26 D. 7,26 Câu 27: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và acrylonitrin: A. 3:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:2 Câu 28: Tinh thể có bản chất tĩnh điện và rất bền, khó bay hơi, khó nóng chảy là : A. Tinh thể kim loại B. Tinh thể ion C. Tinh thể nguyên tử D. Tinh thể phân tử Câu 29: Điện phân dung dịch Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, I=10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196(l) khí (đktc) & khối lượng dung dịch giảm 0,92(g). Thời gian điện phân, số mol từng muối theo thứ tự: A. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,015 mol B. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,02 mol C. 5,6 phút, 0,015 mol, 0,01 mol D. 5,6 phút, 0,01 mol, 0,01 mol Câu 30: Số phát biểu đúng là: a) BF3 có cấu trúc lai hóa sp3, cấu trúc phân tử là tứ diện b) Kim cương là tinh thể nguyên tử c) OF2 có cấu trúc lai hóa sp2, NH3 có cấu trúc lai hóa sp3 d) O3 tan trong nước nhiều oxi,là phân tử phân cực e) MnS màu hồng, CdS màu vàng, NiS màu đen f) Góc liên kết OSO trong phân tử SO2 bằng 180o A. 3 B.4 C. 5 D.2 Câu 31: Để xác định CTPT của 1 loại muối kép ngậm nước có chứa muối clorua của KL kiềm & Mg, ta thực hiện 2 thí nghiệm sau: + TN1: Cho 5,55(g) muối tác dụng với lượng dư AgNO3, thu được 8,61(g) tủa + TN2: Nung 5,55(g) muối trên đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm đi 38,92%. Chất rắn thu được tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa, lọc tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi được 0,8(g) rắn. Xác định công thức của muối: A. 2KCl.MgCl2.8H2O B. 3KCl.MgCl2.8H2O C. KCl.MgCl2.6H2O D. KCl.MgCl2.8H2O Câu 32: Số phương trình tạo đơn chất là: a) Cl2 + H2S  b) KNO3 + S + C  o  70 C e) KClO3   d) F2 + NaOH  c) F2 + H2O  f) Na2S2O3(đặc) + Cl2 + H2 O  g) F2 + KNO3  A. 7 h) NH3 dư + Cl2  B.6 C.5 j) Br2 + KClO3  D.8 Câu 33: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l) H2 , không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun dung dịch C đến phản ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E: A. 38,76 gam B. 38,25 gam C.35,7 gam D.39,57 gam Câu 34: Cho các chất p-crezol, anilin, benzen, a.acrylic, a.fomic, axetilen, andehit metacrylic Số chất phản ứng với Br2 ở điều kiện thường với tỉ lệ 1:1 là: A. 5 B.4 C.3 D.2 o t Câu 35. Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch C2H5Br + KOH   C2H5OH + KBr . Nồng độ ban đầu của KOH là 0.07M, sau 30’ lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được trung hòa vừa đủ bởi 12,84 ml dung dịch HCl 0,05M. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên v (mol.l-1.s-1) : A. 2,14.10-6 B. 3,22.10-6 C. 2,4.10-6 D.2,32.10-6 Câu 36. Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng : CH3C6H4CH=CH–CH3 + KMnO4  KOOC–C6H4–COOK+CH3COOK+MnO2+KOH+ H2 O A. 49 B.47 C.42 D.43 Câu 37. Qui trình sản xuất đường mía trong công nghiệp gồm các giai đoạn: (1) Ép mía (2) Tẩy màu bằng SO2 (3) Thêm vôi sữa vào nước mía để loại bỏ tạp chất (4) Thổi CO2 để tách CaCO3 (5) Cô đặc để kết tinh. Thứ tự đúng là: A. (3)(1)(5)(2)(4) B.(1)(3)(2)(4)(5) C.(1)(2)(3)(4)(5) D.(1)(3)(4)(2)(5) Câu 38:. Hòa tan hoàn toàn 5,64(g) Cu(NO 3)2 và 1,7(g) AgNO3 được 101,43(g) dung dịch A.Cho 1,57(g) bột Zn và Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn B và dung dịch D chỉ chứa 2 muối.Ngâm B trong dung dịch H2SO4(l) không thấy khí thoát ra.Nồng độ mỗi muối trong dung dịch D là: A. C% Al(NO3)3 = 2,18 & C% Zn(NO3)2 = 3,87 B. C% Al(NO3)3 = 2,23 & C% Zn(NO3)2 = 3,67 C. C% Al(NO3)3 = 2,13 & C% Zn(NO3)2 = 3,78 D. C% Al(NO 3)3 = 2,43 & C% Zn(NO3)2 = 3,57 Câu 39: Sắp xếp đúng tên và mùi vị: a) mùi chuối chín b) mùi dứa 1) iso amylaxetat 2) etyl isovalerat c) mùi táo 3) etyl butyrat A. a-1, b-2, c-3 B. a-2, b-3, c-1 C. a-1, b-3, c-2 D. a-3, b-2, c-1 Câu 40: Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B, chia làm 2 phần: I/ 14,49(g) được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được dung dịch C & 3,696 (l) NO duy nhất II/ Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 l H2 và còn lại 2,52 g rắn khan. Xác định CT của FexOy và m, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn: A. Fe2O3 – 19,32 gam B. Fe3O4 – 19,32 gam C. Fe2O3 – 28.98 gam D. FeO – 28.98 gam Câu 41: Sắp xếp tính dẫn điện giảm dần: A. Ag>Au>Cu>Fe>Al B. Ag>Cu>Au>Al>Fe C. Ag>Cu>Al>Au>Fe D. Ag>Cu>Au>Fe>Al Câu 42. Giả sử gang cũng như thép đều là hợp chất của sắt & cacbon. Sắt phế liệu gồm Fe, C, Fe2O3. Coi phản ứng trong lò luyện thép Martin là Fe2O3 + 3C  2Fe + 3CO.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.