Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An

ppt
Số trang Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An 26 Cỡ tệp Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An 1 MB Lượt tải Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An 4 Lượt đọc Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An 15
Đánh giá Slide bài Bài luyện tập 3 - Hóa 8 - GV.Phan V.An
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8 BÀI 17 : BÀI LUYỆN TẬP 3 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? - Quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là phản ứng hóa học . ? Diễn biến của phản ứng hóa học Điền từ thích hợp liên kết Trong phản ứng hoá học chỉ có …………. giữa các thay số đổinguyên tử của mỗi nguyên tử …….. …….còn nguyên tố ……… ….giữvànguyên khối lượng của các nguyên tử ………… …. vì vậykhông tổngđổikhối lượng của các chất sản phẩm …........... bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng (tổng khối lượng của các chất được bảo toàn). H HH H b, Trong quá trình phản ứng H2 OO O O O O a, Trước phản ứng H O2 c, Sau phản ứng H O O HHHH H O HH HH Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước H H2 O I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là phản ứng hóa học . ? Diễn biến của phản ứng hóa học Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác ? Định luật bảo toàn khối lượng là gì I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là phản ứng hóa học . ? Diễn biến của phản ứng hóa học Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác ? Định luật bảo toàn khối lượng là gì Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học Định luật bảo toàn khối lượng là gì 2. Phương trình hóa học là gì H2 + O2 --> H2O H H2 + HH O H H2O O2 O O H HH HH O O O O O H H O H H O H H2 + O2 --> 2H2O H O O HH O H H2O H O O HH H2 + O2 O H H O H 2 H2O H HH O O O H H O H Phương trình chữ: Khí hidro + Khí oxi  Nước Phương trình hóa học: 2 H2 + O2 --> 2H2O O O HH H2 + O O 2 H2 + O2 HH HH H O2 H O O H H H H O O 2 H2O HH O O O O H H I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học Định luật bảo toàn khối lượng là gì 2. Phương trình hóa học là gì ? Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học ? Các bước lập phương trình hóa học Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước công thức Bước 3: Viết phương trình hóa học I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học Định luật bảo toàn khối lượng là gì 2. Phương trình hóa học là gì ? Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học ? Ý nghĩa của phản ứng hóa học Phương trình hóa học cho biết: • Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. • Tỉ lệ này đúng bằng hệ số của mỗi chất trong phương trình hoá học. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học Định luật bảo toàn khối lượng là gì 2. Phương trình hóa học là gì ? Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học ? Ý nghĩa của phản ứng hóa học LUYỆN TẬP Tiết: 24 BÀI 1 : Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N và khí H tạo ra amoniac NH 2 • 2 3 H H N N H H H H Hãy cho biết a) Tên các chất tham gia và các chất sản phẩm của phản ứng b) Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào ? Phân tử nào bị biến đổi, phân tử nào được tạo ra ? c) Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ nguyên không ? a) b) Tên các chất tham gia và các chất sản phẩm của phản ứng Chất tham gia : khí Nitơ và khí Hiđro Chất sản phẩm : khí amoniac Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào ? Phân tử nào bị biến đổi, phân tử nào được tạo ra ? Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi trước phản ứng: + Hai nguyên tố hiđro liên kết với nhau tạo thành một phân tử Hiđro + Hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau tạo thành một phân tử Nitơ Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi sau phản ứng : + 3 nguyên tử Hiđro liên kết với 1 nguyên tử Nitơ Phân tử biến đổi : N2 H2 Phân tử sinh ra : NH3 c) Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước phản ứng : + Hiđro là 6 ; Nitơ là 2 Số nguyên tử mỗi nguyên tố sau phản ứng : + Hiđro là 6 ; Nitơ là 2  Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng được giữ nguyên Bài 2: • Lập phương trình hóa học các sơ đồ phản ứng sau : a) Cr + O2 ----- > Cr2O3 b) KNO3 ---- > KNO2 + O2 c) Al + Fe3O4 --- > Al2O3 + Fe d) CH3OH + O2 -- > CO2 + H2O Đáp án a) 4Cr + 3O2 2Cr2O3 b) 2KNO3 2KNO2 + O2 c) 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe d) 2CH3OH + 3O2 2CO2 + 4H2O Bài 2: • Điền các hệ số và công thức hóa học vào dấu ? a) ?Fe(OH)3  ? + 3H2O b) ? + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + ? Đáp án : a) 2Fe(OH)3  2Fe + 3H2O b) 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu Bài 3: Đốt cháy 1,5kg than có thành phần chính là Cacbon cần dùng . 3,2kg khí Oxi và thu được 4,4kg khí Cacbon đioxit a) Viết phương trình chữ của phản ứng b) Viết công thức khối lượng của phản ứng c) Tính phần trăm về khối lượng Cacbon có trong than Đốt cháy 1,5kg than có thành phần chính là Cacbon cần dùng . 3,2kg khí Oxi và thu được 4,4kg khí Cacbon đioxit a) Viết phương trình chữ của phản ứng Cacbon + Khí Oxi Cacbon đioxit b) Viết công thức khối lượng của phản ứng mCacbon Ta có : + mCacbon mCacbon mOxi + + mOxi 3,2 mCacbon mCacbon mCacbon đioxit = mCacbon đioxit = = 4,4 = 4,4 - 3,2 1,2 ( kg ) Đốt cháy 1,5kg than có thành phần chính là Cacbon cần dùng . 3,2kg khí Oxi và thu được 4,4kg khí Cacbon đioxit a) Viết phương trình chữ của phản ứng b) Viết công thức khối lượng của phản ứng c) Tính phần trăm về khối lượng Cacbon có trong than -Tỉ lệ phần trăm về khối lượng Cacbon có trong than là : 1,2 . 100 = 80 ( % ) 1,5 Bài 4 : Cho sơ đồ của phản ứng : Al + Cu(NO3)2 Alx(NO3)y + Cu a) Xác định chữ số x và y b) Lập phương trình hóa học c) Cho biết tỉ lệ của hai cặp chất a) Xác định chữ số x và y III II -Viết công thức dạng chung : Alx(SO4)y -Theo qui tắc hóa trị : III . x = II . y -Tỉ lệ : X = ba = 23 y x = 2 và y = 3 Al + Cu(NO3)2 Al2(NO3)3 + Cu b) Lập phương trình hóa học Al + Cu(NO3)2 Al2(NO3)3 + Cu 2Al + 3Cu(NO3)2 Al2(NO3)3 + 3Cu c) Cho biết tỉ lệ của 2 cặp chất : - 2 nguyên tử Al phản ứng tạo nên 3 nguyên tử Cu - 3 phân tử CuSO4 phản ứng tạo nên 1 phân tử Al2(SO4)3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.