Sinh học phân tử

pdf
Số trang Sinh học phân tử 110 Cỡ tệp Sinh học phân tử 7 MB Lượt tải Sinh học phân tử 0 Lượt đọc Sinh học phân tử 4
Đánh giá Sinh học phân tử
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 110 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 1 I. Nucleic acid , . (RNA). 1. Deoxyribonucleic acid 5’ . 5 m. Sinh học phân tử 5 Liên kết hydrogen (a) Cấu trúc của DNA RNA Hình 1.1. Chuỗi xoắn kép của DNA mạch . o 20 A o 100 A o 300 A 1.3). Sinh học phân tử 6 o 100 A o o đường kính 100 A 300 A . Trong nhân tế bào, các sợi vừa kể trên kết hợp chặt chẽ với nhiều protein khác nhau và cả với các RNA tạo thành nhiễm sắc chất, mức độ tổ chức cao nhất của DNA. NH2 đầu 5 N O N N P O CH2 Adenine H O O Phosphate N H O Deoxyribose H H O H H O H N H O O N O H H H O H NH2 H H O OH O O H N N O H Uracil (RNA) H H O H H H CH 3 H O O O Cytosine O O Ribose (RNA) H N P O CH2 H OH N H O HO Guanine NH2 N P O CH2 O HOCH2 H N O H N N Thymine (DNA) O P O CH2 O O H H O H H H đầu 3’ Hình 1.2. Cấu trúc các nucleotide điển hình Sinh học phân tử 7 DNA xoắn kép Nhân của 8 phân tử histone 2 nm DNA 11 nm Histone H1 30 nm 300 nm 700 nm 1400 nm Hình 1.3. Cấu trúc nucleosome và nhiễm sắc thể. Phân tử DNA được cuộn lại trên nhiễm sắc thể làm cho chiều dài ngắn lại hơn 50.000 lần. : - . 10-15% genome (hệ gen) Sinh học phân tử - 8 ). - . 5S RNA. - . . ,đ . 2. Ribonucleic acid sau: - . - . . ,s -protein. Sinh học phân tử 9 . : (mRNA) 2- . : DNA Phiên mã RNA Dịch mã Protein E. coli 1,2 kb. (tRNA) : - . . 2.3. RNA ribosome (rRNA) n. Sinh học phân tử 10 E. coli 5S. exon. Ribosome là những phân tử cần thiết cho sự tổ . Người ta cũng thấy ribosome trong ty thể, ở đó có sự tổng hợp một số protein ty thể. E. coli (%) (S)1 23 rRNA 80 tRNA 15 mRNA 5 (kDa) nucleotide 1,2 10 3 3700 1700 5 0 ,55 10 3 3,6 101 4 2,5 × 101 75 16 120 2.3.1. Ribosome của prokaryote Tế bào được nghiên cứu về ribosome nhiều nhất là E. coli. Ribosome (70S) của E. coli gồm hai tiểu đơn vị: tiểu đơn vị nhỏ (30S) và tiểu đơn vị S (Svedberg): đơn vị đo vận tốc lắng. Hệ số lắng của một tiểu đơn vị phụ thuộc không những vào khối lượng của tiểu đơn vị đó mà còn phụ thuộc vào hình dạng và độ rắn của nó, điều này giải thích tại sao sự kết hợp của hai tiểu đơn vị 50S và 30S lại tạo ra một ribosome 70S. 1 Sinh học phân tử 11 lớn (50S). Căn cứ vào hệ số lắng, người ta phân biệt ba loại rRNA: 23S rRNA, 16S rRNA và 5S rRNA. - Tiểu đơn vị 30S chứa: 1 phân tử 16S rRNA (có 1540 nu) và 21 ribosomal protein khác nhau. - Tiểu đơn vị 50S chứa: 1 phân tử 5S rRNA (có 120 nu), 1 phân tử 23S rRNA (có 2900 nu) và 34 ribosomal protein. Hai tiểu đơn vị nhỏ và lớn khi kết hợp với nhau sẽ tạo ra một rãnh ở chỗ tiếp giáp của chúng để cho mRNA đi qua. 2.3.2. Ribosome của eukaryote Ribosome của eukaryote (80S) lớn hơn ribosome của prokaryote cũng bao gồm hai tiểu đơn vị: tiểu đơn vị nhỏ (40S) và tiểu đơn vị lớn (60S). - Tiểu đơn vị 40S chứa: 1 phân tử 18S rRNA (có 1900 nu) và 33 ribosomal protein. - Tiểu đơn vị 60S chứa: 3 phân tử rRNA (5S; 5,8S và 28S) và 49 ribosomal protein. Tó RNA polymerase. : - . - : ATP, CTP. 5’ . Th . . E. coli . Sinh học phân tử 12 II. Protein (monome chung: COOH H2N CH R L- -amino acid amino acid, qu . (NH2 2 D- L . của chúng. Những amino acid trung tính có một nhóm amine và một nhóm carboxyl. protein. L- - 20 L: Sinh học phân tử 13 - Amino acid t . Bao . threonine. . Bao - . Bao (-S-S-). - . Bao . - . Bao . - Iminoacid. Proline. - . Bao . 2O. . . như sau (Hình 1.4): Sinh học phân tử 14
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.