Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD

doc
Số trang Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD 67 Cỡ tệp Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD 1 MB Lượt tải Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD 0 Lượt đọc Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD 5
Đánh giá Quyết định số 653/2019/QĐ-QLD
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------Số: 653/QĐ-QLD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 253 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 104 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104, bao gồm: 1. Danh mục 220 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 104 (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-.. .-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 33 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 104 (tại Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số 5853/QLDCL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TTBYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-……-19). Đối với thuốc Acriptega (STT 27, số đăng ký VN3-241-19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, cơ sở điều trị thuốc phải đồng thời thực hiện việc báo cáo tính an toàn hiệu quả của thuốc trong quá trình sử dụng về Cục phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế. 7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Đối với các thuốc ban hành kèm theo Quyết định này và thuộc danh mục thuốc điều trị bệnh viêm gan C, cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô nhập khẩu đầu tiên để Viện kiểm nghiệm thuốc Trung Ương hoặc Viện kiểm nghiệm thuốc Tp. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, chỉ được lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu. Điều 3. Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc dưới đây phải phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và chỉ được nhập khẩu, lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung này. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở không bổ sung hồ sơ, Cục Quản lý Dược sẽ xem xét thu hồi giấy đăng ký lưu hành đã cấp, cụ thể: 1. Thuốc Assogem (STT 15, số đăng ký VN3-230-19) và Assogem (STT 16, số đăng ký VN3-23119) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này: Yêu cầu bổ sung hồ sơ hành chính, mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc với hạn dùng thống nhất là 24 tháng. 2. Thuốc Imatig (STT 31, số đăng ký VN3-246-19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này: Yêu cầu bổ sung tài liệu để làm rõ và thống nhất thông tin hành chính về địa chỉ cơ sở sản xuất. Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; Cục phòng chống HIV/AIDS, - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD; - Lưu: VT, KDD, ĐKT (10). Vũ Tuấn Cường PHỤ LỤC I DANH MỤC 220 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 104 (Ban hành kèm theo quyết định số: 653/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019) 1. Công ty đăng ký: Abil Chempharma Private Limited (Đ/c: A-301, Kailas Tower, N.S. Phadke Marg, Behind S.T.C. Colony, Andheri (West), Mumbai - India) 1.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P. 174101 - India) STT Tên thuốc 1 Adenafil-100 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Sildenafil (dưới Viên nén dạng Sildenafil bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 4 VN-22271-19 viên citrat) 100mg 2. Công ty đăng ký: Accord Healthcare Limited (Đ/c: Ground Floor, Sage House, 319 Pinner Road, North Harrow, Middlesex HA1 4HF - Anh) 2.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 457, 458, Village-Matoda, Bavla Road, Tal.-Sanand, Dist-Ahmedabad-382210 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 2 Losartas-HT Losartan Kali 50mg; Viên nén 36 USP40 Hộp 10 vỉ x VN-22273-19 Hydrochlorothiazid bao phim tháng 10 viên 12,5mg 3 Oliza-10 Olanzapin 10mg Viên nén 24 USP39 Hộp 25 vỉ x VN-22274-19 bao phim tháng 4 viên 4 Oliza-5 Olanzapin 5mg Viên nén 24 USP39 Hộp 10 vỉ x VN-22275-19 bao phim tháng 10 viên 2.2 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India) STT Tên thuốc 5 Intagra 50 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Sildenafil (dưới Viên nén dạng Sidenafil bao phim citrat) 50mg Quy cách đóng gói Số đăng ký 24 NSX Hộp 1 vỉ x 4 VN-22272-19 tháng viên 3. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi -110034 - India) 3.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 6 Akuprozil - 250 Cefprozil 250mg Viên nén bao phim 24 USP Hộp 1 vỉ x 10 VN-22276-19 tháng 37 viên 7 Unoursodiol-300 Acid Viên nén ursodeoxycholic bao phim 300mg 24 BP Hộp 10 vỉ x VN-22278-19 tháng 2018 10 viên 3.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India) STT Tên thuốc 8 Braiporin syrup Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 5 ml siro chứa: Natri Siro uống 24 BP Hộp 1 chai tháng 2018 100ml Số đăng ký VN-22277-19 valproat 200mg 4. Công ty đăng ký: Ambica International Corporational (Đ/c: 9 Amsterdam Extn, Merville park Subd, Paranaque City - Philippines) 4.1 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India) STT Tên thuốc 9 Losastal-50 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Losartan kali 50mg Viên nén bao phim Quy cách đóng gói Số đăng ký 36 USP Hộp 3 vỉ x 10 VN-22279-19 tháng 38 viên 5. Công ty đăng ký: AR TRADEX PVT. LTD. (Đ/c: Unit No. 11 Block H, Wegmans Prinston Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089 IN- India) 5.1 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, TalDehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India) STT Tên thuốc 10 Eyesintact Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 1ml dung Dung dịch 24 BP Hộp 1 lọ x dịch chứa: nhỏ mắt tháng 2015 5ml Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 3mg Số đăng ký VN-22280-19 6. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34-36 Chandos Street St Leonards NSW 2065 - Australia) 6.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 NotreDame-de-Bondeville - France) STT Tên thuốc 11 Arixtra Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg Số đăng ký Bơm tiêm 24 NSX Hộp 10 bơm VN-22281-19 đóng sẵn tháng tiêm đóng sẵn 7. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore) 7.1 Nhà sản xuất: Astellas Ireland Co.,Ltd. (Đ/c: Killorglin.Co. Kerry - Ireland) STT Tên thuốc 12 Prograf 5mg/ml Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Tacrolimus 5mg/ dung dịch 24 NSX Hộp 10 ống ml đậm đặc để tháng 1ml pha truyền Số đăng ký VN-22282-19 8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore) 8.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA - USA) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 13 Seroquel XR (Cơ sở Quetiapin (dưới đóng gói: dạng Quetiapin AstraZeneca UK fumarat) 200mg Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK) Viên nén phóng thích kéo dài 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22283-19 tháng viên 14 Seroquel XR (Cơ sở Quetiapin (dưới đóng gói: dạng Quetiapin AstraZeneca UK fumarat) 300mg Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK) Viên nén phóng thích kéo dài 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22284-19 tháng viên 15 Seroquel XR (Cơ sở Quetiapin (dưới đóng gói: dạng Quetiapin AstraZeneca UK fumarat) 50mg Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK) Viên nén phóng thích kéo dài 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22285-19 tháng viên 9. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India) 9.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's: 411/P, 425/P, 424/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 16 Glimsure 1 Glimepirid 1mg Viên nén 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22287-19 tháng viên 17 Glimsure 3 Glimepirid 3mg Viên nén 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22288-19 tháng viên 18 Glimsure 4 Glimepirid 4mg Viên nén 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22289-19 tháng viên 19 Pegaset 150 Pregabalin 150mgViên nang 24 NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN-22291-19 cứng tháng viên 20 Pegaset 75 Pregabalin 75mg Viên nang 24 NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN-22292-19 cứng tháng viên 9.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 21 Aurasert 100 Sertralin (dưới dạng Viên nén 36 NSX Hộp 2 vỉ x Sertralin hydroclorid) bao phim tháng 14 viên 100mg VN-22286-19 22 Oneclapz Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén 24 NSX Hộp 3 vỉ x bao phim tháng 10 viên VN-22290-19 23 Saranto-H 50/12.5 Losartan kali 50mg; Viên nén 24 NSX Hộp 3 vỉ x Hydrochlorothiazid bao phim tháng 10 viên 12,5mg VN-22293-19 10. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, Santhosh Nagar, Korattur North, Chennai, Tamilnadu, 600076 - India) 10.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 24 Hindgra-100 Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg Viên nén bao phim 36 NSX Hộp 1 vỉ x 4 VN-22294-19 tháng viên 25 Lipiroz-10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên VN-22295-19 11. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) PTE LTD (Đ/c: 150 Beach Road, #30-03/08 Gateway West, Singapore (189720) - Singapore) 11.1 Nhà sản xuất: Baxter Pharmaceuticals India Private Limited (Đ/c: Village- VasanaChacharwadi, Tal-Sanand, City: Vasana- Chacharwadi, Dist: Ahmedabad, Gujarat State - India) STT Tên thuốc 26 Ansidex Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Dexmedetomidine Dung dịch 24 NSX Hộp 5 lọ, 10 VN-22296-19 (dưới dạng pha truyền tháng lọ, 25 lọ 2ml Dexmedetomidine tĩnh mạch hydroclorid) 100mcg/ml 12. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14-00 Singapore (049514) - Singapore) 12.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin - Germany) STT Tên thuốc 27 Gadovist Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Gadobutrol Dung dịch 36 NSX Hộp 1 bơm VN-22297-19 604,72mg tương tiêm tháng tiêm thủy tinh đương 1mmol/ml chứa 5ml thuốc; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 5ml thuốc 13. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany) 13.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein - Germany) STT Tên thuốc 28 Sifrol Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg Số đăng ký Viên nén 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22298-19 phóng tháng viên thích chậm 14. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf All Road, New Delhi 110002 - India) 14.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad121001 Haryana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 29 Cefalexin Capsules Cefalexin 500mg Viên nang 36 BP2016 Hộp 10 vỉ x VN-22299-19 BP cứng tháng 10 viên 30 Clarithromycin tablets BP/USP Clarithromyin 250mg Viên nén 36 USP38 Hộp to x 10 VN-22300-19 bao phim tháng hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên 31 Fetnal 500 Cefuroxim (dưới Viên nén 24 BP2016 Hộp 1 vỉ x dạng cefuroxim bao phim tháng 10 viên axetil) 500mg VN-22301-19 15. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India) 15.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej- Bavla National Highway No.8 A, Village- Moraiya, Tal. Sanand Dist- Ahmedabad, 382 210 - India) STT Tên thuốc 32 Zydpiron 20 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Iron (dưới dạng Dung dịch 24 USP38 Hộp 5 lọ 5ml VN-22302-19 Iron sucrose tiêm tháng complex) 20mg/ ml 16. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines) STT Tên thuốc 33 Lactated Ringers solution for Intravenuous Infusion Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Mỗi 1000ml dungDịch 60 USP Chai 1000ml VN-22385-19 dịch chứa: Natri truyền tĩnh tháng 35 clorid 6 g; Natri mạch lactat 50% 3,1 g; Kali clorid 300mg; Canxi clorid dihydrat 200mg 17. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: 7/F Bldg.1, Fortune Tower, No.4 Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing China) 17.1 Nhà sản xuất: Sinopharm Ronshyn Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: South East-Round Road, Wuzhi County, Henan - China) STT Tên thuốc 34 Methylpredni solone sodium succinate Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Methylprednisolone Bột đông 24 USP Hộp 1 lọ (dưới dạng khô pha tháng 40 Methylprednisolone tiêm sodium succinate) 40 mg VN-2238619 18. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea) 18.1 Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 35 CKDKmoxilin 375 Amoxicillin (dưới Viên nén mg dạng amoxicillin bao phim trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn gồm kali clavulanat và microcrystalline cellulose theo tỷ lệ 7:3) 125mg 24 NSX Hộp 5 túi x 2 VN-22387-19 tháng vỉ x 10 viên 19. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra - India) 19.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India) STT Tên thuốc 36 Zoralon Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 250mcg/5ml Số đăng ký Dung dịch 24 NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-22304-19 tiêm tháng 20. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai- 400013, Maharashtra - India) 20.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India) STT Tên thuốc 37 Duolin Respules Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Mỗi 2,5ml chứa: Dung dịch 18 NSX Hộp 4 túi x 1 VN-22303-19 Ipratropium phun mù tháng khay chứa 5 bromide 0,5mg; ống 2,5ml Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23-38690 GoslarGermany) STT Tên thuốc 38 Ifosfamide 1000 Stada Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ifosfamid 40mg/ Dung dịch 18 NSX Hộp 1 lọ ml truyền tháng 25ml Số đăng ký VN-22305-19 22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Phường ô Chợ Dừa, Quận Đống đa, Hà Nội - Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Remedina S.A. (Đ/c: Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 39 Natrofen 250mg/5ml Mỗi 1ml hỗn dịch Bột pha chứa: Cefprozil hỗn dịch (dưới dạng uống Cefprozil monohydrat) 50mg 36 NSX Hộp 1 lọ x tháng 60ml, hộp 1 lọ x 100ml Số đăng ký VN-22306-19 22.2 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimya İhtisas Organize San. Bölgesi, Ҫerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. 41455 No: 8, Dilovasi - Kocaeli - Turkey) STT Tên thuốc 40 Codermo 0,1% Lotion Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 30ml lotion Lotion chứa: Mometason furoat 27mg Số đăng ký 36 NSX Hộp 1 chai x VN-22307-19 tháng 30ml 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Biomendi, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava) - Spain) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 41 Paracetamol G.E.S 10mg/ml Paracetamol 10 mg/ml Dung dịch 18 NSX Hộp 12 túi tiêm truyền tháng 50ml VN-22308-19 42 Paracetamol G.E.S 10mg/ml Paracetamol 10 mg/ml Dung dịch 18 NSX Hộp 12 túi VN-22309-19 tiêm truyền tháng 100ml, hộp 50 túi 100ml 23.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona) - Spain) STT Tên thuốc 43 Lainmi 4mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Viên nén nhai Số đăng ký 36 NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN-22310-19 tháng viên 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto Slovenia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 44 Amlessa 4mg/10mg Perindopril tert- Viên nén Tablets butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22311-19 tháng viên 45 Amlessa 4mg/5mg Tablets Perindopril tert- Viên nén butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22312-19 tháng viên 46 Amlessa 8mg/5mg Tablets Perindopril tert- Viên nén butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22313-19 tháng viên 24.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 47 Mofen 400 Ibuprofen 400mg Viên nén bao phim 36 USP Hộp 10 vỉ x tháng 39 10 viên 48 Peridom-M Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg 36 BP Hộp 25 vỉ x 4 VN-22315-19 tháng 2016 viên Viên nén bao phim VN-22314-19 24.3 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery 603 202, Tamil Nadu - India) STT Tên thuốc 49 Cledomox 228.5 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 5ml hỗn dịch Bột pha chứa: Amoxicillinhỗn dịch (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic 24 USP Hộp 1 lọ x tháng 38 30ml Số đăng ký VN-22316-19 (dưới dạng Kali clavulanat) 28,5mg 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1 (Đ/c: 87 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus) STT Tên thuốc 50 Remebentin 300 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Gabapentin 300 Viên nang 36 NSX Hộp 5 vỉ x 10 VN-22317-19 mg cứng tháng viên 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T (Đ/c: Thôn Tràng, Xã Thanh Liệt, Huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland) STT Tên thuốc 51 Bacsina Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Acetylcystein 600mg Viên nén sủi Số đăng ký 24 NSX Hộp 1 tuýp x VN-22318-19 tháng 10 viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre, 35 133 - France) STT Tên thuốc 52 Oxacilline Panpharma Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 1g Bột pha tiêm 36 NSX Hộp 10, 25, tháng 50 lọ Số đăng ký VN-22319-19 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria) STT Tên thuốc 53 Lipovenoes 10% PLR Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Mỗi 250ml nhũ Nhũ tương 18 NSX Chai 250ml. VN-22320-19 tương chứa: Dầu tiêm truyền tháng Thùng 10 đậu nành 25g; tĩnh mạch chai 250ml. Glycerin 6,25g; Chai 500ml. Phospholipid từ Thùng 10 trứng 1,5h chai 500ml 29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam) 29.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 54 Zoleronic acid Acid zoledronic Fresenius Kabi 4mg/ (dưới dạng Acid 5ml zoledronic monohydrat) 4mg/5ml Số đăng ký Dung dịch 24 NSX Hộp 1 lọ, 4 VN-22321-19 đậm đặc để tháng lọ, 5 lộ, 10 lọ pha tiêm x 5 ml truyền 30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Factory, Inc., Matsushige Factory (Đ/c: 139-1 Toyohisa Kaitaku, Toyohisa, Matsushige-cho, Itano-gun, Tokushima - Japan) STT Tên thuốc 55 Bfluid Injection Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào Tuổi Tiêu chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký - Ngăn trên: Mỗi 150ml: L- Dung dịch 18 NSX Túi nhựa VN-22322-19 Leucine 2,100g; Ltiêm truyền tháng mềm 2 ngăn Isoleucine 1,200g; Ltĩnh mạch tổng 500ml Valine 2,100g; L-Lysine (ngăn trên Hydrochloride 1,965g 150ml, ngăn (tương đương L- Lysine dưới 350ml), 1,573g); L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan Túi nhựa 0,300g; L-Methionine mềm 2 ngăn 0,585g; Acetylcysteine tổng 1000ml 0,202g (tương đương L(ngăn trên Cysteine 0,150g); L300ml, ngăn Phenylalanine 1,050g; Ldưới 700ml) Tyrosine 0,075g; LArginine 1,575g; LHistidine 0,750g; LAlanine 1,200g; L-Proline 0,750g; L-Serine 0,450g; Glycine 0,885g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g; Dibasic Potassium Phosphate 0,501g; Dibasic Sodium Phosphate Hydrate 0,771g; Dung dịch Sodium LLactate 1,590g (Tương đương Sodium L-Lactate 1,145g); Sodium Citrate Hydrate 0,285g. - Ngăn dưới: Mỗi 350ml: Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate 0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg). 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 56 Nipogalin 1500mg Cefuroxim (dưới Bột pha dạng Cefuroxim tiêm natri) 1500mg 24 NSX Hộp 1 lọ tháng VN-22323-19 57 Nipogalin 750mg Cefuroxim (dưới Bột pha dạng Cefuroxim tiêm natri) 750mg 24 NSX Hộp 1 lọ tháng VN-22324-19 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: Số 19 ngõ 331 Trần Khát Chân, P. Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam) 32.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 8. Palghar Taluka Industrial Co-op. Estate Ltd. Boisar Road, Tal. Palghar Thane - 401 404. Maharashtra State - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 58 Medicifex Mỗi 5ml hỗn dịch Hỗn dịch chứa: uống Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg 36 BP Hộp 1 chai x VN-22325-19 tháng 2018 100ml 59 Piafager Mỗi 5ml siro Siro chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg 36 BP Hộp 1 chai tháng 2018 60ml VN-22326-19 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam) 33.1 Nhà sản xuất: Inist Bio PHarmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Republic of Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 60 Hurabine tablet Trimebutin maleat 150mg Viên nén 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên VN-22327-19 61 Luxbutin tablet Trimebutin maleat 100mg Viên nén 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên VN-22328-19 62 Tocalus tablet Trimebutin maleat 200mg Viên nén 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên VN-22329-19 33.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 63 Padolac Tab Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mosaprid Citrat Viên nén (dưới dạng bao phim Mosaprid citrat dihydrat 5,29mg) 5mg Số đăng ký 36 NSX Hộp 3 vỉ, 6 VN-22330-19 tháng vỉ, 10 vỉ x 10 viên 34. Công ty đăng ký: Công ty CP tập đoàn dược phẩm và TM Sohaco (Đ/c: 5 Láng Hạ-Ba Đình-Hà Nội - Việt Nam) 34.1 Nhà sản xuất: Bolder Arzneimittel GmbH & Co. KG (Đ/c: Rheinische Allee 11. 50858 Koln- Marsdorf - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 64 Prospan lozenges Ivy leaves dry Viên ngậm 24 NSX Hộp 2 vỉ x 10 VN-22331-19 (Đóng gói và xuất extract ethanolic tháng viên xưởng: Engelhard 30% (kl/kl) [(5Arzneimittel GmbH 7,5):1] 26mg & Co. KG- Đ/c: Herzbergstr. 3, 61138 Niederdorfenden, Germany) 35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Alexia (Đ/c: 15/14 Khuông Việt, P. Phú Trung, Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 35.1 Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 65 Glandin-E2 Vaginal Dinoprostone Viên nén 24 Số đăng ký NSX Hộp 1 vỉ x 1 VN-22332-19 Tablet 3mg đặt âm đạo tháng viên 36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam) 36.1 Nhà sản xuất: Siegfried Hameln GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany) STT Tên thuốc 66 ClindamycinHameln 150mg/ml Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150 mg/ml Số đăng ký Dung dịch 24 NSX Hộp 10 ống x VN-22333-19 tiêm bắp, tháng 2 ml tĩnh mạch sau khi pha loãng 67 Dobutamine-hameln Dobutamine (dướiDung dịch 36 NSX Hộp 5 ống x VN-22334-19 12,5mg/ml dạng Dobutamine đậm đặc để tháng 20 ml Hydrochloride) pha tiêm 12,5mg/ml truyền 37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam) 37.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 68 Nivalin 5mg tablets Galantamin (dưới Viên nén dạng Galantamin bao phim HBr 5mg) 4mg Số đăng ký 60 NSX Hộp 1 vỉ x 20 VN-22371-19 tháng viên 38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 38.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 Malta) STT Tên thuốc 69 Penresit 1 mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Repaglinide 1mg Viên nén Số đăng ký 36 NSX Hộp 9 vỉ x 10 VN-22335-19 tháng viên 38.2 Nhà sản xuất: Teijin Pharma Limited Iwakuni Pharmaceutical Factory (Đ/c: 2-1, Hinode-cho, Iwakuni, Yamaguchi - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 70 Bon-one tablet 0.25 Alfacalcidol 0,25mcg Viên nén 36 NSX Hộp 1 gói x tháng 10 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22336-19 39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Doha (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 39.1 Nhà sản xuất: JSC "Farmak" (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 - Ukraine) STT Tên thuốc 71 Texiban 50 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Mỗi 1ml chứa: Dung dịch 24 NSX Hộp 5 ống, VN-22337-19 Acid tranexamic tiêm tháng 10 ống x 5ml 50mg 40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 83A Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 40.1 Nhà sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. (Đ/c: Via Campobello 15-00040 POMEZIA (RM) Italy) STT Tên thuốc 72 Albaflo Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Betamethason Dung dịch 36 NSX Hộp 3 ống (dưới dạng tiêm tháng 2ml Betamethason dinatri phosphat) 4mg/ 2ml Số đăng ký VN-22338-19 41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BHC (Đ/c: 145 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 41.1 Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 21 Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 Australia) STT Tên thuốc 73 Briozcal Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Calci (dưới dạng Viên nén Calci carbonat bao phim 1,25g) 500mg; Vitamin D3 125IU Quy cách đóng gói Số đăng ký 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22339-19 tháng viên 42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam) 42.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Rd. Shijiazhuang Economic & Technological Development Zone, Hebei - China) STT Tên thuốc 74 Sodium Chloride Injection 0.9% Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Natri chlorid 0,9% Quy cách đóng gói Dung dịch 36 BP Chai thủy tiêm truyền tháng 2016 tinh 500ml tĩnh mạch Số đăng ký VN-22340-19 42.2 Nhà sản xuất: Vioser S.A Parenteral Solutions Industry (Đ/c: 9th km National Road Trikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100- Greece) STT Tên thuốc 75 Sodium Chloride Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Natri chlorid 0,9% Quy cách đóng gói Số đăng ký Dung dịch 36 BP Chai 100ml, VN-22341-19 tiêm truyền tháng 2018 chai 250ml, tĩnh mạch chai 500ml, chai 1000ml 43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam) 43.1 Nhà sản xuất: JSC "Farmak" (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Dung dịch 24 NSX Hộp 1 lọ nhỏ mắt tháng 2,5ml Số đăng ký 76 Litiap Mỗi 1ml dung dịch chứa: Latanoprost 0,05mg VN-22342-19 77 Texiban 100 Mỗi 1ml chứa: Dung dịch 24 NSX Hộp 5 ống, VN-22343-19 Acid tranexamic tiêm tháng 10 ống x 5ml 100mg 43.2 Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest - Romania) STT Tên thuốc 78 Uloviz Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Furoscmidc 40mgViên nén Số đăng ký 36 BP Hộp 2 vỉ x 10 VN-22344-19 tháng 2019 viên 43.3 Nhà sản xuất: T.Man Pharma Company Limited (Đ/c: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150 - Thailand) STT Tên thuốc 79 Zipda Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Clotrimazol 100mg Số đăng ký Viên nén 48 NSX Hộp 1 vỉ x 6 VN-22345-19 đặt âm đạo tháng viên 44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 44.1 Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 80 Ronem Meropenem (dưới Bột pha 24 NSX Hộp 1 lọ dạng hỗn hợp dung dịch tháng Meropenem tiêm truyền trihydrat và natri carbonat) 1000 mg VN-22346-19 81 Ronem Meropenem (dưới Bột pha 24 NSX Hộp 1 lọ dạng hỗn hợp dung dịch tháng Meropenem tiêm truyền trihydrat và natri carbonat) 500 mg VN-22347-19 45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, Số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 45.1 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc 82 EPEMAN Tab Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Eperisone HCl 50mg Viên nén 36 NSX Hộp 10 vỉ x bao đường tháng 10 viên Số đăng ký VN-22348-19 45.2 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 83 Lukema Chewable 4mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Montetlukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Viên nén nhai Số đăng ký 24 NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN-22349-19 tháng viên 45.3 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 84 Nimegen 20mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Isotretinoin 20mg Viên nang 36 BP Hộp 3 vỉ x 10 VN-22350-19 mềm tháng 2016 viên 45.4 Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 85 Thuốc bột pha tiêm Piperacillin (dưới Thuốc bột 24 NSX Hộp 10 lọ Tabaxin 2,25g dạng piperacillin pha tiêm tháng natri) 2g; Số đăng ký VN-22351-19 Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,25g 45.5 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan I-gil, Hyangnameup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea) STT Tên thuốc 86 Klicok Capsule Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Celecoxib 200mg Viên nang 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên Số đăng ký VN-22352-19 45.6 Nhà sản xuất: Yungjin Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 66, Muha-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 87 Cefizone 1g Inj. Mỗi lọ chứa: Bột pha Ceftriaxon (dưới tiêm dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g 36 USP Hộp 10 lọ tháng 38 VN-22353-19 88 Cemetajin 1g inj Cefmetazol (dưới Bột pha dạng cefinetazol tiêm natri) 1g 24 USP Hộp 10 lọ tháng 37 VN-22354-19 89 Linezolin Tab 600mgLinezolid 600mg Viên nén bao phim 36 NSX Chai 20 viên VN-22355-19 tháng 46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 46.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus) STT Tên thuốc 90 Bamifen Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Baclofen 10mg Viên nén Số đăng ký 60 BP Hộp 6 vỉ x 10 VN-22356-19 tháng 2016 viên 47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM - Việt Nam) 47.1 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 91 Medphatobra 40 (Cơ Tobramycin sở xuất xưởng: (dưới dạng Dung dịch 36 NSX Hộp 10 lọ tiêm tháng 1ml Số đăng ký VN-22357-19 Medphano tobramycin Arzneimittel GmbH; sulfat) 40mg/ml; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 RudersdorfGermany) 48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 48.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: NagKalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Viên bao tan ở một Số đăng ký 92 Rabofar-20 Rabeprazol sodium 20mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22358-19 tháng viên 93 Sopezid 40 Esomeprazol Viên nang 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22359-19 (dưới dạng pellet cứng tháng viên chứa Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg 48.2 Nhà sản xuất: Swiss Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: 3709, Phase IV, GIDC Vatva, Ahmedabad 382445 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 94 Sotig 20 Esomeprazol Viên nén (dưới dạng bao tan ở Esomeprazol ruột magnesi dihydrat) 20 mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22360-19 tháng viên 95 Sotig 40 Esomeprazol Viên nén (dưới dạng bao tan ở Esomeprazol ruột magnesi dihydrat) 40 mg 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22361-19 tháng viên 49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam) 49.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 96 Esonix 40 Injection Esomeprazole Thuốc bột 24 Số đăng ký NSX Hộp 1 lọ và 1 VN-22362-19 (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg đông khô tháng ống dung môi natri clorid 0,9% và 1 bơm tiêm 49.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. Bangladesh) STT Tên thuốc 97 Sedno Syrup Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Desloratadin 2,5mg/5ml Siro uống 24 NSX Hộp 1 lọ 60 tháng ml Số đăng ký VN-22363-19 50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 50.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Casasco S.A.I.C. (Đ/c: Boyacá 237, Buenos Aires - Argentina) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 98 Plenur Dutasteride 0,5mg Viên nén 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22364-19 tháng viên 99 Solifen Solifenacin succinat 10mg Viên nén bao phim 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22365-19 tháng viên 51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phú (Đ/c: 132/2 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 51.1 Nhà sản xuất: Unique Pharmaceutical Laboratories (A Division, of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Đ/c: Survey No 101/2 & 102/1 Daman Industrial Estate, Airport Road, Village Kadaiya, Daman 396210 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 100 Cufo Lozenges (Honey Lemon) 2,4Viên ngậm 36 NSX Hộp 2 vỉ x 12 VN-22366-19 Dichlorobenzyl tháng viên ngậm alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg 101 Cufo Lozenges (Lemon) 2,4Viên ngậm 36 NSX Hộp 2 vỉ x 12 VN-22367-19 Dichlorobenzyl tháng viên ngậm alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg 52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 52.1 Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam 603 103 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 102 Suvaatin 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22368-19 tháng viên 103 Suvaatin 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22369-19 tháng viên 53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 53.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant A' (Đ/c: 12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece) STT Tên thuốc 104 Milrixa Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Clindamycin Dung dịch 24 NSX Hộp 1 ống x VN-22370-19 (dưới dạng tiêm tháng 2ml Clindamycin phosphat) 150mg/ ml 54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco (Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) 54.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 105 Cytarabine - Belmed Cytarabin 100mg Thuốc tiêm 36 NSX Hộp 1 lọ đông khô tháng Số đăng ký VN-22372-19 55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 55.1 Nhà sản xuất: Theon Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Vill. Sainimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (H.P) - India) STT Tên thuốc 106 Osart-40 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Olmesartan Viên nén medoxomil 40mg bao phim Quy cách đóng gói Số đăng ký 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22373-19 tháng viên 56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -) 56.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 107 Moxifloxan 5mg/ml Mỗi 5ml dung eye drops, solution dịch chứa: Moxifloxacin hydrochlorid 25mg Dung dịch 36 NSX Hộp 1 lọ x nhỏ mắt tháng 5ml Số đăng ký VN-22375-19 57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business Center 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 57.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Strabe 5, 82515 Wolfratshausen - Germany) STT Tên thuốc 108 Sendatron 250 microgram Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 5ml chứa: Dung dịch 36 NSX Hộp 1 lọ x Palonosetron tiêm tháng 5ml (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 250 mcg Số đăng ký VN-22374-19 58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Đ/c: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 58.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay, 35133 Luitré - France) STT Tên thuốc 109 Ceftazidime Panpharma 500mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ceftazidime (dưới Bột pha 36 NSX Hộp 10 lọ dạng Ceftazidime dung dịch tháng pentahydrate) 500 tiêm truyền mg Số đăng ký VN-22377-19 59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược Mỹ phẩm Nam Phương (Đ/c: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam) 59.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia) STT Tên thuốc 110 Meconeuro Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mecobalamin 0,5mg/ml Dung dịch 24 NSX Hộp 10 ống tiêm tháng lml Số đăng ký VN-22378-19 60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, P. Thổ Quan, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 60.1 Nhà sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 646/1&2, Agarwal Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman- 396 210 U.T. - India) STT Tên thuốc 111 Lelocin 5 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Flunarizin (dưới Viên nang 36 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22379-19 dạng flunarizin cứng tháng viên dihydroclorid) 5mg 61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117 phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam) 61.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. Slovenia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 112 Ratida 400mg/250ml Moxifloxacin Dung dịch 24 NSX Hộp 1 chai (dưới dạng truyền tĩnh tháng 250 ml Moxifloxacin mạch HCl) 400mg/250 ml Số đăng ký VN-22380-19 62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (Đ/c: Tòa nhà TAASAH, tầng 1, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 62.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th km. Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351 Greece) STT Tên thuốc 113 Desloratadine/ Genepharm Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Desloratadin 5mg Viên nén bao phim Số đăng ký 36 NSX Hộp 2 vỉ x 15 VN-22381-19 tháng viên 63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 63.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea) STT Tên thuốc 114 Beautygel Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g Gel 36 NSX Hộp 1 tuýp tháng 10g Số đăng ký VN-22382-19 64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 64.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 58, Palghar Taluka Ind. Co-op, Estate Ltd Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404, Maharashtra State India) STT Tên thuốc 115 Lefloxa - 500 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim Số đăng ký 36 NSX Hộp 1 vỉ x 5 VN-22376-19 tháng viên 65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 65.1 Nhà sản xuất: Ankur Drugs and Pharma Limited (Đ/c: Village Manakpur, P.O.Lodhimajra Tehsil Nalgarh, Dist. Solan, Himachal Pradesh - India) STT Tên thuốc 116 Clavurol DS 457 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 5ml hỗn dịch Bột pha chứa: Amoxicillin hỗn dịch (dưới dạng uống amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 57mg Số đăng ký 24 NSX Hộp 1 chai x VN-22383-19 tháng 30ml 66. Công ty đăng ký: Công ty ty cổ phần dược phẩm Vũ Duy (Đ/c: 41 Hiệp Nhất, P.4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 66.1 Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim (Đ/c: 5, Crinilor street, Porumbeni, Criuleni District, MD4829 - Moldova) STT Tên thuốc 117 Nistatin Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Nystatin 500000IU Số đăng ký Viên đạn 24 NSX Hộp 2 vỉ x 5 VN-22384-19 đặt âm đạo tháng viên 67. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea) 67.1 Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng 118 Fidorel chế thọ chuẩn đóng gói Clopidogrel Viên nén 36 USP Hộp 10 vỉ x VN-22388(dưới dạng bao phim tháng 39 10 viên 19 clopidogrel bisulfat Form 1 97,875mg) 75mg 68. Công ty đăng ký: Delorbis Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Egrates, P.O. Box 28629, 2081 Lefkosia - Cyprus) 68.1 Nhà sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Egrates, P.O. Box 28629, 2081 Lejkosia - Cyprus) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Hàm lượng Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chế thọ chuẩn đóng gói 119 CoRycardon Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg Viên nén 24 NSX Hộp 3 vỉ x bao phim tháng 10 viên VN-2238919 120 Rycardon Irbesartan 150mg Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ x bao phim tháng 39 10 viên VN-2239019 121 Rycardon Irbesartan 300mg Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ x bao phim tháng 39 10 viên VN-2239119 69. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland) 69.1 Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 224-15 Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194 - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 122 TS-One capsule 20 Tegafur 20mg; Viên nang 24 NSX Hộp 4 vỉ x 14 VN-22392-19 (cơ sở đóng gói thứ Gimeracil 5,8mg; cứng tháng viên cấp: Olic (Thailand) Oteracil kali Limited, địa chỉ: 166 19,6mg Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160, Thailand) 70. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India) 70.1 Nhà sản xuất: Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal-Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 123 Thuốc tiêm Caspofungin Caspofungin acetate 70mg 70 mg Bột đông 24 NSX Hộp 1 lọ khô pha tháng dung dịch tiêm truyền Số đăng ký VN-22393-19 71. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand) 71.1 Nhà sản xuất: Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan) STT Tên thuốc 124 Pariet 10mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Rabeprazol (dưới Viên nén 36 NSX Hộp 1 vỉ x 14 VN-22394-19 dạng Rabeprazol bao tan tháng viên natri) 10mg trong ruột 71.2 Nhà sản xuất: Sumitomo Dainippon Pharma Co., Ltd. Suzuka Plant (Đ/c: 1450 Yasuzukacho, Suzuka, Mie 513-0818 - Japan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 125 Gasmotin tablets Mosaprid citrat 5mg (cơ sở đóng gói: (dưới dạng Interthai Mosaprid citrat Pharmaceutical dihydrat) 5mg Manufacturing Ltd., địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand) Viên nén bao phim Số đăng ký 36 JP XVIHộp 3 vỉ x 10 VN-22395-19 tháng viên 72. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1, Hyehwa-ro 3ga-gil, Jongno-gu, Seoul Korea) 72.1 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 30, Gangjeo-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 126 Korus Captopril Tab. Captopril 25mg Viên nén 36 USP Hộp 10 vỉ x tháng 38 10 viên Số đăng ký VN-22396-19 72.2 Nhà sản xuất: Sungwon Adcock Pharm. (Đ/c: 54, Gimpo-daero 1644beon-gil, Yangchoneup, Gimpo-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 127 Sungwon Adcock Ciprofloxacin Ciprofloxacin 500mg (dưới dạng Tab Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim 36 USP Hộp 10 vỉ x tháng 38 10 viên Số đăng ký VN-22397-19 73. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra - India) 73.1 Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi (New) Mumbai 400 701 - India) STT Tên thuốc 128 Flametro Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Metronidazol 500 Viên nén mg 36 NSX Hộp 10 vỉ x tháng 10 viên Số đăng ký VN-22398-19 74. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan) 74.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan) STT Tên thuốc 129 Ribazole Capsules 400mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký Ribavirin 400mg Viên nang 48 NSX Hộp 1 vỉ x 10 VN-22401-19 cứng tháng viên 130 Vilget Tablets 50mg Vildagliptin 50mg Viên nén 24 NSX Hộp 4 vỉ x 7 VN-22402-19 tháng viên 75. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan) 75.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 131 Alenta Tablets 70mg Alendronic acid Viên nén (dưới dạng Alendronat natri) 70mg 36 USP tháng 41 Hộp 1 vỉ x 4 VN-22399-19 viên 132 Getvilol Tablets 5mg Nebivolol (dưới Viên nén dạng Nebivolol HCl) 5mg 24 NSX tháng Hộp 2 vỉ x 7 VN-22400-19 viên 76. Công ty đăng ký: GlaxoSmithkline Pte. Ltd. (Đ/c: 23, Rochester Park, Singapore 139234 Singapore) 76.1 Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome SA, (Đ/c: Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos - Spain) STT Tên thuốc 133 Seretide Evohaler DC 25/250 mcg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi liều xịt chứa: Thuốc 24 NSX Salmeterol (dưới phun mù tháng dạng salmeterol định liều xinafoate hệ hỗn dịch micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg Hộp 1 bình 120 liều xịt Số đăng ký VN-22403-19 77. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India) 77.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 134 Etohope 120mg Etoricoxib 120mg Viên nén 24 NSX tháng Hộp 3 vỉ x VN-22404-19 10 viên 135 Glenosartan 40 Olmesartan medoxomil 40mg Viên nén 24 NSX bao phim tháng Hộp 5 vỉ x VN-22405-19 10 viên 136 Telma 80H Plus Telmisartan 80mg; Viên nén 36 NSX Hydrochlorothiazid tháng 25mg Hộp lớn VN-22406-19 chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên 137 Telma H Telmisartan 40mg; Viên nén 36 NSX Hydrochlorothiazid tháng 12,5mg Hộp lớn VN-22407-19 chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên 78. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore) 78.1 Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 2 Chia Ping Road #09-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore) STT Tên thuốc 138 Tiger Balm Red Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Camphor racemic Thuốc mỡ 47 NSX Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ Số đăng ký VN-22408-19 25,0%; Menthol 10,0%; Tinh dầu tràm 7,0%; Tinh dầu Bạc hà 6,0%; Tinh dầu Đinh hương 5,0% 139 Tiger Balm White tháng Camphor 25,0% Thuốc mỡ 47 NSX (kl/kl); Tinh dầu tháng bạc hà 16,0%; Tinh dầu Tràm 13,0%; Menthol 8,0%; Tinh dầu Đinh Hương 1,5% 19,4g. Hộp 1 lọ 30g Hộp 1 lọ VN-22409-19 19,4g. Hộp 1 lọ 30g 79. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India) 79.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad 500055 - India) STT Tên thuốc 140 Eso-DR 20 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate (pellet) 20 mg Viên nang 36 NSX cứng chứa tháng vi hạt bao tan trong ruột Hộp 1 lọ 30 viên Số đăng ký VN-22410-19 79.2 Nhà sản xuất: M/s. Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana India) STT Tên thuốc 141 Telsar 20 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêụ Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Telmisartan 20mgViên nén 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22411-19 viên 80. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea) 80.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 - Hungary) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 142 Valsarep 160mg film Valsartan 160mg Viên nén coated tablets bao phim 24 NSX tháng Hộp 3 vỉ x 10 VN-22412-19 viên 143 Valsarep 80mg film Valsartan 80mg Viên nén 24 NSX Hộp 3 vỉ x 10 VN-22413-19 coated tablets bao phim tháng viên 81. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand) 81.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160- Thailand) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 144 Fugacar (chewable tablet) Mebendazol 500mg Viên nén nhai 36 NSX tháng Hộp 1 vỉ x 1 VN-22414-19 viên 145 Nizoral Shampoo Ketoconazol 20mg/g Dầu gội đầu 24 NSX tháng Hộp 1 chai nhựa 50ml, 100ml; Hộp 50 gói 6ml VN-22415-19 82. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul Korea) 82.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal) STT Tên thuốc 146 Bloci Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 2 vỉ x 8 VN-22416-19 viên 83. Công ty đăng ký: JRP Co., Ltd. (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2 gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea) 83.1 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 147 Codexto Tab Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20 mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22419-19 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên 84. Công ty đăng ký: JRP Co., Ltd. (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan2-gil, Hyangnam- eup, Hwaseongsi, Gyeonggi-do - Korea) 84.1 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, ChungcheongnamDo - Korea) STT Tên thuốc 148 Seoxolim Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Ceftazidim (dưới Bột pha dạng Ceftazidim tiêm Pentahydrat) 2g Quy cách đóng gói 24 USP40 Hộp 10 lọ tháng Số đăng ký VN-22417-19 84.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 149 Litopau Tab Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Itoprid hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ, 10 VN-22418-19 vỉ x 10 viên 85. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc - Hàn Quốc) 85.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondongmyeon, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc 150 Augmex Duo Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Amoxicillin (dưới Viên nén dạng Amoxicillin bao phim trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 2 túi VN-22420-19 nhôm x 1 vỉ x 10 viên 86. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondongmyeon, Sejong-si - Korea) 86.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondongmyeon, Sejong-si - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 151 Ibandromex Acid Ibandronic Viên nén (dưới dạng Natri bao phim Ibandronat monohydrat 168,75 mg) 150mg 152 Newbutin SR Trimebutin maleat 300mg 36 NSX tháng Viên nén 24 Nhà bao phim tháng sản giải phóng xuất kéo dài Hộp 1 vỉ 1 viên Số đăng ký VN-22421-19 Hộp 3 vỉ x 10 VN-22422-19 viên 87. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan) 87.1 Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 153 Mekanlin Injection Mecobalamin 0.5mg/ml 0,5mg/ml Dung dịch 24 NSX tiêm tháng Hộp 10 ống 1ml Số đăng ký VN-22423-19 88. Công ty đăng ký: L.B.S Laboratories Ltd., Part. (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road Bangkok 10110 - Thailand) 88.1 Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd. (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, RoorkeeDehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India) STT Tên thuốc 154 Jubitel Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Telmisartan Tablet 80mg Viên nén 36 NSX tháng Quy cách đóng gói Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22424-19 viên 89. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France) 89.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 155 Adrenaline aguettant Mỗi 10ml dung 0.1mg/ml dịch chứa: Adrenalin 1mg Dung dịch 18 NSX tiêm trong tháng bơm tiêm đóng sẵn Số đăng ký Hộp 10 bơm VN-22425-19 tiêm đóng sẵn 90. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex France) 90.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy France) STT Tên thuốc 156 Arcalion 200 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Sulbutiamine 200 Viên nén 24 NSX mg bao đường tháng Số đăng ký Hộp 2 vỉ x 15 VN-22426-19 viên 90.2 Nhà sản xuất: Servier (Ireland) Industries Ltd (Đ/c: Gorey Road Arklow Co. Wicklow Ireland) STT Tên thuốc 157 Ivabran 5mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ivabradin (dưới Viên nén dạng Ivabradin bao phim hydrochloride) 5 mg 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 4 vỉ x 14 VN-22427-19 viên 91. Công ty đăng ký: M/s. Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: D-403, Titanium Square, S.G., Highway, Thaltej, Ahmedabad GJ 380054 - India) 91.1 Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 192/2&3, 190/1 & 202/9, Sokhada388 620 Tal-Khambhat, Dist- Anand, Gujarat state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 158 Odiflox Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Hộp 10 vỉ x 5 VN-22428-19 viên 159 Paar TM Mỗi viên chứa: Tramadol hydroclorid 37,5mg; Paracetamol 325mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Hộp 10 vỉ x VN-22429-19 10 viên 160 Pacifdine Loratadin 10mg Viên nén 36 USP38 Hộp 10 vỉ x VN-22430-19 tháng 10 viên 92. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India) 92.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 161 Macfec-7.5 Meloxicam 7,5mgViên nén 24 BP tháng 2016 Hộp 10 vỉ x VN-22431-19 10 viên 162 Moxifloxacin (as hydrochloride) 400mg Mỗi 1ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg 36 NSX tháng Hộp 1 vỉ x 5 VN-22432-19 viên Viên nén bao phim 93. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India) 93.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Lane No.3, Phase-I, SIDCO Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu-181133 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 163 Nevol 2.5 Tablets Nebivolol (dưới Viên nén dạng Nebivolol hydrochloride) 2,5mg 24 NSX tháng Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-22433-19 164 Nevol 5 Tablets Nebivolol (dưới Viên nén dạng Nebivolol hydrochloride) 5mg 24 NSX tháng Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-22434-19 93.2 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378/7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India) STT Tên thuốc 165 Platfree Tablets Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Clopidogrel (dưới Viên nén dạng Clopidogrel bao phim bisulfat) 75mg 24 NSX tháng Hộp 10 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22435-19 94. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India) 94.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378/7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India) STT Tên thuốc 166 Vazortan 50 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Losartan kali 50mg Viên nén bao phim 24 USP tháng 42 Hộp 10 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22436-19 95. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong) 95.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK) STT Tên thuốc 167 Remeron 30 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mirtazapin 30mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 10 VN-22437-19 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên 95.2 Nhà sản xuất: Patheon Inc., (Đ/c: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N 5Z5 Canada) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 168 Noxafil (CS ĐG cấp Posaconazole 2: Cenexi HSC, Địa 40mg/ml chỉ: 2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, France) Hỗn dịch uống 24 NSX tháng Hộp 1 chai 105ml Số đăng ký VN-22438-19 96. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India) 96.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana - India) STT Tên thuốc 169 Voriole 200 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Voriconazol 200mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 10 VN-22440-19 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên 97. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai - 400060 - India) 97.1 Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod-Samlaya Road, Village- Haripura, Tal.-Savli, Dist. Vadodara- 391520, Gujarat - India) STT Tên thuốc 170 Fdnir Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Cefdinir 300mg Viên nang 24 USP39 Hộp 10 vỉ x cứng tháng 10 viên Số đăng ký VN-22439-19 97.2 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 171 MyVorcon 200 mg Voriconazol 200mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 15 VN-22441-19 viên 98. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore) 98.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Area, 2540 Nicosia - Cyprus) STT Tên thuốc 172 Betadine vaginal Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Povidon iod 10% Dung dịch 36 NSX Quy cách đóng gói Số đăng ký Hộp 1 chai x VN-22442-19 douche (kl/tt) sát trùng âm đạo tháng 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch 99. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore) 99.1 Nhà sản xuất: Lek S.A. (Đ/c: Podlipie Sir. 16, 95-010 Strykow - Poland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 173 Ramipril 5mp (Cơ sở Ramipril 5mg đóng gói, xuất xưởng: Lek SA; đ/c: Domaniewska Street 50C, 02-672 Warsaw, Poland) Viên nén 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 2 vỉ x 10 VN-22443-19 viên 99.2 Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708 - India) STT Tên thuốc 174 Tigerfil 100mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Sildenafil (dưới Viên nén dạng Sidenafil citrat) 100 mg 24 NSX tháng Quy cách đóng gói Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 4 VN-22444-19 viên nén 100. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Village- VasanaChacharwadi, tal- Sanand, Ahmedabad, Gujarad - India) 100.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Survey No. 199 to 201 & 208 to 210, Village- Vasana- Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist- Ahmedabad- 382 213 - India) STT 175 RL Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm Iượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Mỗi 100ml chứa: Dung dịch 36 BP2016 Chai nhựa Natri lactat tiêm truyền tháng 500ml 0,320g; Natri tĩnh mạch clorid 0,600g; Kali clorid 0,040g; Calci clorid 0,027g Số đăng ký VN-22445-19 101. Công ty đăng ký: Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd (Đ/c: No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand) 101.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada) STT Tên thuốc 176 Esmacid Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 40 mg Viên nén 24 NSX bao tan tháng trong ruột Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22446-19 viên 102. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand) 102.1 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto - 63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy) STT Tên thuốc 177 Medrol Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Methylprednisolon Viên nén 16mg 36 NSX tháng Hộp 3 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22447-19 102.2 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, Puurs 2870 Belgium) STT Tên thuốc 178 Depo-Medrol Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi ml chứa: Hỗn dịch 36 NSX Methylprednisolon tiêm tháng acetat 40mg Hộp 1 lọ Số đăng ký VN-22448-19 103. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdan'ski - Poland) 103.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland) STT Tên thuốc 179 Plofed 1% Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Propofol 10mg/ml Nhũ tương 24 NSX tiêm hoặc tháng tiêm truyền Hộp 5 lọ 20ml Số đăng ký VN-22457-19 104. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea) 104.1 Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 66, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnameup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 180 Mianifax Nimodipin 10mg/ Dung dịch 36 BP 50ml tiêm truyền tháng 2016 Hộp 1 lọ VN-22458-19 104.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daesomyeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc 181 Zinhepa Inj. Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Cefpirome (dưới Bột pha dạng Cefpirome tiêm sulfate) 1g 36 NSX tháng Hộp 10 lọ Số đăng ký VN-22459-19 104.3 Nhà sản xuất: Il Yang Pharm Co., Tld (Đ/c: 110, Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Republic of Korea) STT Tên thuốc 182 Azintal forte Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Azintamide Viên nén 36 NSX 75mg; Pancreatin bao đường tháng 100mg; Cellulase 4000 10mg; Simethicon 50mg; Hộp 10 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22460-19 105. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan) 105.1 Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan) STT Tên thuốc 183 Telsarta-D 40/12.5mg Tablet Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Telmisartan 40mg; Viên nén 24 NSX Hydrochlorothiazid hai lớp tháng 12,5mg Số đăng ký Hộp 2 vỉ x 7 VN-22461-19 viên 106. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea) 106.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 7 Cheongganggachang-ro, Baegammyeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn 184 Q-Pem Iinjjection 1g Meropenem 1g Bột pha tiêm Quy cách đóng gói 36 USP40 Hộp 10 lọ tháng Số đăng ký VN-22462-19 107. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea) 107.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 185 Philoxe Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ofloxacin 15mg/5ml Dung dịch 36 USP nhỏ mắt tháng 39 Số đăng ký Hộp 1 lọ 5ml VN-22463-19 108. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland) 108.1 Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland) STT Tên thuốc 186 Polfurid Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Furosemide 40mgViên nén 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22449-19 109. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang Indonesia) 109.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang Indonesia) STT Tên thuốc 187 Fepinram 800 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Piracetam 800mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 5 vỉ x 6 VN-22450-19 viên 110. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Letjend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang 30114 - Indonesia) 110.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 188 Leptica 150 Pregabalin 150 mg Viên nang 24 NSX cứng tháng Hộp 3 vỉ x 10 VN-22451-19 viên 189 Leptica 75 Pregabalin 75 mg Viên nang 24 NSX cứng tháng Hộp 3 vỉ x 10 VN-22452-19 viên 111. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia) 111.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký 190 Novepide Rebamipide 100mg Viên nén 24 NSX bao phim tháng Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-22453-19 191 Prohytens 10 Ramipril 10mg Viên nén 24 BP2019 Hộp 3 vỉ x tháng 10 viên VN-22454-19 192 Removchol 20 Atorvastaitn Viên nén 24 NSX (dưới dạng bao phim tháng atorvastatin calcium trihydrat) 20mg Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-22455-19 193 Removchol 40 Atorvastatin Viên nén 24 NSX (dưới dạng bao phim tháng atorvastatin calcium trihydrat) 40mg Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-22456-19 112. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea) 112.1 Nhà sản xuất: Aprogen Pharmaceuticals, Inc. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc 194 Bunpil Cream Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm Iượng chế thọ chuẩn đóng gói Terbinafine hydrocloride 10mg/g Kem bôi ngoài da 36 NSX tháng Hộp 1 tuýp 15 g Số đăng ký VN-22464-19 112.2 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdongeup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea) STT Tên thuốc 195 Prime-Apesone Tablet Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Eperison Viên nén hydroclorid 50mg bao phim 36 NSX tháng Hộp 10 vỉ x 10 viên Số đăng ký VN-22465-19 113. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore) 113.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex - France) STT Tên thuốc 196 Duoplavin Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Clopidogrel (dưới Viên nén dạng Clopidogrel bao phim hydrogen sulphat) 75 mg; Acid acetylsalicylic 100mg 18 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22466-19 viên 113.2 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours - France) STT Tên thuốc 197 Xatral XL 10mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Alfuzosin HCl 10 Viên nén mg phóng thích kéo dài 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 30 VN-22467-19 viên 114. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Shed No 508, G.I.D.C 2, Wadhwan City GJ 363035 -) 114.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India) STT Tên thuốc 198 Rozatin-10 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10 mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22468-19 viên 115. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chia Yi City, Taiwan - Taiwan) 115.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan) STT Tên thuốc 199 Cyanocobalamine Injection Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Cyanocobalamine Dung dịch 36 NSX 2000mcg/2ml tiêm tháng Số đăng ký Hộp 10 ống VN-22469-19 2ml 116. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt Ltd (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai-4000 080 - India) 116.1 Nhà sản xuất: Pell Tech Health Care Pvt Ltd (Đ/c: 20B, Tansa Farm Estate, Village Met, Gonsai, Bhiwandi-Wada road, Thane 421 312, Maharashtra State - India) STT Tên thuốc 200 Ruvasan 20 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký hộp 2 vỉ x 10 VN-22470-19 viên 117. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 601-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India) 117.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India) STT Tên thuốc 201 Santax Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi lọ bột chứa: Bột pha Cefotaxim (dưới tiêm dạng Cefotaxim natri) 1g 24 USP tháng 39 Hộp 1 lọ Số đăng ký VN-22471-19 117.2 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 12511261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India) STT Tên thuốc 202 Sanidir Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Mỗi 5ml hỗn dịch Bột pha sau khi pha chứa: hỗn dịch Cefdinir 125mg uống 24 USP tháng 39 Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ x 30ml Số đăng ký VN-22472-19 118. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan) 118.1 Nhà sản xuất: 2nd Plant, Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd., 2nd Plant (Đ/c: No. 154, Kaiyuan Road, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 203 Cratsuca Suspension Sucralfat 1g "Standard" Hỗn dịch uống 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 20 gói x VN-22473-19 10 ml 118.2 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan) STT Tên thuốc 204 Citakey Tablets 50mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Cilostazol 50mg Viên nén Quy cách đóng gói Số đăng ký 36 USP40 Hộp 6 vỉ x 10 VN-22474-19 tháng viên 119. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India) 119.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh - India) STT Tên thuốc 205 Defothal Tablets 125mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Deferasirox 125 Viên nén mg pha hỗn 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22475-19 viên dịch uống 206 Defothal Tablets 500mg Deferasirox 500 Viên nén 24 NSX mg pha hỗn tháng dịch uống Hộp 3 vỉ x 10 VN-22476-19 viên 120. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India) 120.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India) STT Tên thuốc 207 Citopam 20 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Citalopram (dưới Viên nén dạng Citalopram hydrobromid) 20 mg 24 USP tháng 38 Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN-22477-19 viên 121. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House near Dinesh Hall Ashram road, Ahmedabad 380 008 - India) 121.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India) STT Tên thuốc 208 Arip tablet 10mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Aripiprazole 10 mg Viên nén 24 USP tháng Số đăng ký Hộp 10 vỉ x VN-22478-19 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên 122. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India) 122.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India) STT Tên thuốc 209 Eurythmic Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Amiodaron hydroclorid 50mg/ml Dung dịch 36 BP pha tiêm tháng 2019 Số đăng ký Hộp 5 ống x VN-22479-19 3 ml 123. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: A-1101, 1102, 1103 Solitaire Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G. Highway, Sarkhej, Ahmedabad, GJ 380051 IN India) 123.1 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng 210 Cipro-USL Mỗi 1ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg chế thọ chuẩn Dung dịch 24 USP nhỏ mắt tháng 39 đóng gói Hộp 1 ống x VN-22480-19 5ml 124. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India) 124.1 Nhà sản xuất: Unicure Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: F/25, BIDC Estate, Grwa, Baroda-16 India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 211 Azodra 100 Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100 mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Hộp 1 vỉ x 4 VN-22481-19 viên 212 Novotec-70 Acid Alendronic Viên nén (dưới dạng Alendronat natri) 70 mg 36 USP tháng 38 Hộp 1 vỉ x 4 VN-22482-19 viên 124.2 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India) STT Tên thuốc 213 Azanex Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi 100g gel Gel dùng chứa: Adapalen ngoài da 10mg 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 tuýp x VN-22483-19 10g 125. Công ty đăng ký: Unichem Laboratories Ltd. (Đ/c: Unichem Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road, Jojeswari (West) Mumbai 400 102 - India) 125.1 Nhà sản xuất: Unichem Laboratories Ltd. (Đ/c: Unit II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205 - India) STT Tên thuốc 214 M-Cam 7.5mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu - Hàm lượng chế thọ chuẩn Meloxicam 7,5mg Viên nén 36 BP tháng 2018 Quy cách đóng gói Số đăng ký Hộp 5 vỉ x 10 VN-22484-19 viên 126. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 110-27, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea) 126.1 Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 110-27, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc 215 Octavic Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Ofloxacin 3mg/ml Dung dịch 36 USP nhỏ mắt tháng 41 Số đăng ký Hộp 1 lọ 5ml VN-22485-19 127. Công ty đăng ký: Young Il Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) 127.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2 -27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 216 Moxiforce Eye drops Mỗi 5ml chứa: Dung dịch 24 NSX Moxifloxacin nhỏ mắt tháng (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg) 25mg Số đăng ký Hộp 1 chai 5 VN-22486-19 ml 127.2 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osongeup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea) STT Tên thuốc 217 Kalibt Granule Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói calcium polystyrene sulfonate 5g Cốm pha hỗn dịch uống 36 NSX tháng Hộp 25 gói Số đăng ký VN-22487-19 127.3 Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea) STT Tên thuốc 218 Alxac Tab. Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Albendazol 400 Viên nén mg bao phim 36 USP tháng 38 Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 2 VN-22488-19 viên 127.4 Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 246, Munmakgongdan-gil, Munmakeup, Wonju-si, Gangwon-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 219 Unisofuxime Inj. 1.5g Cefuroxime (dưới Thuốc bột 36 USP dạng Cefuroxime pha tiêm tháng 41 sodium) 1,5g Hộp 10 lọ VN-22489-19 220 Unitaxime Inj. Cefotaxime (dưới Thuốc bột 36 USP dạng Cefotaxim pha tiêm tháng 38 natri) 1g Hộp 10 lọ 1 g VN-22490-19 PHỤ LỤC II DANH MỤC 33 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 104 (Ban hành kèm theo quyết định số: 653/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019) 1. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore) 1.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 - USA) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 1 Xigduo XR Dapagliflozin Viên nén (dưới dạng bao phim Dapagliflozin phóng propanediol thích kéo monohydrat) dài 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg 36 NSX tháng Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-216-19 2 Xigduo XR Dapagliflozin Viên nén (dưới dạng bao phim Dapagliflozin phóng propanediol thích kéo monohydrat) dài 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg 36 NSX tháng Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-217-19 3 Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài 36 NSX tháng Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-218-19 4 Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài 36 NSX tháng Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-219-19 1.2 Nhà sản xuất: Takeda GmbH (Đ/c: Production Site Singen, Robert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 5 Omnaris Nasal Spray Ciclesonide 50mcg/liều xịt Hỗn dịch thuốc xịt mũi dạng phân liều 24 NSX tháng Hộp 1 chai 120 liều xịt phân liều; Hộp 1 chai 60 liều xịt phân liều Số đăng ký VN3-220-19 2. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea) 2.1 Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do - Korea) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 6 CKDBelotaxel 1-vial Docetaxel (dưới 20mg dạng docetaxel trihydrat) 20mg/ ml Dung dịch 24 NSX đậm đặc để tháng pha tiêm truyền Số đăng ký Hộp 1 lọ 1ml VN3-229-19 3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 - India) STT Tên thuốc 7 Bypro 50 mg Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Bicalutamide 50 Viên nén mg bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 2 vỉ x 10 VN3-221-19 viên 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101 - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 8 Anthracin Epirubicin hydroclorid 10 mg/5ml Dung dịch 24 NSX tiêm truyền tháng Hộp 1 lọ 5ml VN3-222-19 9 Anthracin Epirubicin hydroclorid 50 Dung dịch 24 NSX tiêm truyền tháng Hộp 1 lọ 25ml VN3-223-19 mg/25ml 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thuốc ung thư Benovas- Chi nhánh Long An (Đ/c: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH (Đ/c: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 10 Bevacibin 150 mg Capecitabin 150mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Hộp 6 vỉ x 10 VN3-224-19 viên 11 Bevacibin 500 mg Capecitabin 500mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Hộp 12 vỉ x 10 viên VN3-225-19 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India) STT Tên thuốc 12 Addofort 40 Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Febuxostat 40mg Viên nén bao phim 24 NSX tháng Số đăng ký Hộp 1 vỉ x 10 VN3-226-19 viên 7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Building 5&10, Aharnon Street, Limassol Industrial Estate 3056 Limassol - Cyprus) STT Tên thuốc 13 Alvoceva Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) 100mg Viên nén bao phim 36 NSX tháng Số đăng ký Hộp 3 vỉ x 10 VN3-227-19 viên 8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon122016, Haryana - India) STT Tên thuốc 14 Getoxatin-50mg/ 25ml Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Oxaliplatin 2mg/ Dung dịch 24 USP 1ml đậm đặc để tháng 38 Hộp 1 lọ 25ml Số đăng ký VN3-228-19 pha dịch truyền 9. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, - India) 9.1 Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Polígono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Số đăng ký 15 Assogem Gemcitabin (dưới Bột pha 24 NSX dạng Gemcitabin dung dịch tháng HCl) 1000 mg truyền tĩnh mạch Hộp 1 lọ VN3-230-19 16 Assogem Gemcitabin (dưới Bột pha 24 NSX dạng Gemcitabin dung dịch tháng HCl) 200mg truyền tĩnh mạch Hộp 1 lọ VN3-231-19 10. Công ty đăng ký: GlaxoSmithkline Pte. Ltd. (Đ/c: 23, Rochester Park, Singapore 139234 Singapore) 10.1 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (trading as Glaxo Wellcome Operations) (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ - UK) STT Tên thuốc 17 Anoro Ellipta Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói Mỗi liều phóng Thuốc bột 24 NSX thích chứa 55 mcghít phân tháng umeclidinium liều (tương đương 65 mcg umeclidinium bromide) và 22 mcg vilanterol (dạng trifenatate), tương ứng với liều khi chưa phóng thích chứa umeclidinium (dưới dạng umeclidinium bromide 74,2 mcg) 62,5mcg; Vilanterol (dưới Hộp 1 dụng cụ hít chứa 30 liều hít Số đăng ký VN3-232-19 11. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India) 11.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A (Đ/c: Calle 9 N° 593 (B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires - Argentina) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 18 Docehope 80mg/2ml Docetaxel (dạng Dung dịch 24 USP khan) 80mg/ 2ml đậm đặc tháng 41 pha dung dịch truyền tĩnh mạch Số đăng ký Hộp 1 lọ VN3-233-19 dung dịch đậm đặc 2ml và 1 lọ dung mô...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.