Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA

pdf
Số trang Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA 40 Cỡ tệp Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA 239 KB Lượt tải Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA 0 Lượt đọc Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA 0
Đánh giá Quyết định số 6320/QĐ-UB-QLDA
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 40 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------Số : 6320/QĐ-UB-QLDA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 1998 QUYẾT ĐỊNH VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1998. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ; - Căn cứ quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997, quyết định số 107/1998/QĐ-TTg ngày 11/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ ; Nghị quyết số 08/1998/NQ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ về các giải pháp điều hành kế hoạch trong 6 tháng cuối năm 1998 và quyết định số 125/1997/QĐ-BKH ngày 31/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1998 ; - Căn cứ Nghị quyết số 01 và 02/NQ-HĐ ngày 16/01/1998 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp thứ 12 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu-chi ngân sách của thành phố năm 1998 ; - Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại công văn số 2568/TT-KHĐTTH ngày 06/11/1998 ; QUYẾT ĐỊNH Điều 1.- Giao cho các sở, cơ quan ngang sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về đầu tư và xây dựng năm 1998 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước, phụ thu tiền nước, nguồn vốn huy động và phát hành vé số của Thành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh) kèm theo quyết định này ; đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các sở-ngành và Ủy ban nhân dân quận-huyện phải giải quyết. Điều 2.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 1998, các sở, cơ quan ngang sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố. Điều 3.- Quyết định này bổ sung cho quyết định số 2816/QĐ-UB-KT ngày 28/05/1998 (phần các dự án, công trình giao vốn điều chỉnh hoặc danh mục được bổ sung thêm) của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức vốn đầu tư năm 1998. Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Võ Viết Thanh 2 SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 37800 15000 0 1 Xử lý rác Gò Cát SGTCC 97... 2 Lập DA Bến tàu khách du lịch Bạch Đằng SGTCC 97... 15 0 3 Lập DA TKT cải tạo kinh Tân Hóa - Ông Buông - Lò Gốm SGTCC 97... 32 0 SGTCC 97... 171 0 SGTCC 97... 100 0 70 0 4 Lập DA TKT cải tạo kinh Đôi - kinh Tẻ - Tàu Hũ 5 Lập quy hoạch trạm bơm và xử lý nước thải Nhiêu Lộc-Thị Nghè 6 Lập DA cầu Rạch Cát SGTCC 97... 7 Xây dựng đường Giao thông nông thôn cho 7 xã SGTCC 98 2800 2800 30 8 Cầu Sài Gòn (Vốn đối ứng) SGTCC 98 7000 7000 1000 9 Nghĩa trang nhân dân thành phố SGTCC 97... 145000 6000 1000 10 Cầu Bà Bếp SGTCC 98 5600 3600 2600 11 Cầu Giao Khẩu SGTCC 98 1450 1450 900 12 Cầu Ba Thôn SGTCC 97... 1460 1460 900 13 Cầu Trùm Bích SGTCC 98 1450 1450 800 14 Vỉa hè đường Trương Định SGTCC 98 1620 1400 1160 15 Vỉa hè đường Lý Thái Tổ SGTCC 98 1400 1200 770 16 Vỉa hè đường Hai Bà Trưng SGTCC 98 3100 3000 2900 17 Vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi SGTCC 98 770 700 559 18 Nút GT đường 3/2- Ng- T- Phương SGTCC 98 1600 1500 1350 3 19 Thiết bị chuyên ngành cây xanh đô thị SGTCC 98 20 Vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ SGTCC 21 Vỉa hè đường Bạch Đằng (Tân Bình) 22 780 0 780 97-98 0 173 SGTCC 97-98 0 1473 Đường Phạm Văn Hai SGTCC 97-98 0 1560 23 Đường vào nhà máy điện Hiệp Phước SGTCC 97-98 0 28 24 Phà Thủ Thiêm SGTCC 97-98 0 750 25 Đường nối Liên tỉnh lộ 15-34-39 SGTCC 97-98 19700 3200 7000 26 Công viên Dạ Nam SGTCC 97-98 640 600 620 27 Trung tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa SGTCC 97-99 11230 4000 4500 28 Nghiên cứu Giao thông đô thị SGTCC 98 200 478 29 Cầu Mương Chuối SGTCC 98 450 2850 30 Cầu kinh Thanh Đa SGTCC 98 747 785 31 Quy hoạch đường thủy và cảng sông SGTCC 0 70 32 Quy hoạch biên hệ thống kinh rạch SGTCC 0 50 33 Cải tạo tuyến đường thủy nối sông Sài gòn- Sông Đồng Nai SGTCC 0 70 34 Cải tạo tuyến đường thủy nối Ngã ba Đèn Đỏ- NM xi măng Hà Tiên SGTCC 0 80 35 Lập DAKT cảng sông Phú Định SGTCC 0 200 36 Cống hộp Văn Thánh SGTCC 0 150 37 Nghiên cứu quy hoạch quản lý chất thải tại TP HCM (chương trình JICA) SGTCC 0 100 38 Giải quyết rác y tế (vốn đối ứng Bỉ) SGTCC 98-99 0 1000 39 Nhà vệ sinh CC chợ Đông Thạnh SGTCC 98 0 105 40 Chi phí kiểm định cầu SGTCC 1500 2500 41 Các hệ thống chống va chân cầu SGTCC 2000 8170 42 Vườn ươm Đông Thạnh (đền bù giải tỏa) SGTCC 98-99 0 11000 43 Chuẩn bị đầu tư cầu qua sông SG SGTCC 98-99 0 500 Để giải tỏa đền bù 98 hộ dân 4 44 Cầu Chà Và SGTCC 98 3000 0 3000 45 Bãi đậu xe đội vận chuyển 1 SGTCC 97-99 6200 1000 5000 Để thanh toán theo KL đã thực hiện SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Dự án cải tạo vùng trũng phèn Vĩnh Lộc SNN 98-99 4800 800 300 2 Công ty SADACO SNN 98 600 600 40 3 Công ty Lâm Hà SNN 98 1400 1400 50 4 Hệ thống thủy lợi Hốc Môn- Bắc Bình Chánh (GĐ 1) SNN 93-2000 118000 10000 6500 72360 10000 8000 5 Hệ thống kênh N31A SNN 93-98 6 Lập DA ba trạm kiểm dịch q. gia SNN 97-98 200 100 7 Lập DA nâng cấp khu chẩn đoán xét nghiệm thú y SNN 98 50 40 8 Hệ thống đường kết hợp đê bao ngăn lũ Tam Tân- Thới Mỹ SNN 98 0 500 9 Nhập thiết bị thú y SNN 98 1172 330 368 10 Thủy lợi An Phú- Phú Mỹ Hưng SNN 97-99 21150 3000 7000 11 Rừng phòng hộ Củ Chi SNN 98 350 400 12 Công trình đê bao ven sông Sài Gòn SNN 98 0 463 SỞ CÔNG NGHIỆP 5 CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Xí nghiệp cơ khí khuôn mẫu SCN 122 0 2 Xí nghiệp nhựa 4 SCN 100 0 3 Xí nghiệp bột giặt Tico SCN 107 0 4 Công ty chế tạo máy SINCO SCN 0 80 5 Công ty SXKD XNK Nhựa TP SCN 0 80 TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Lập DA di dời XN Thuốc trừ sâu TCTNN 98-99 100 50 2 Lập DA di dời các XN nước mắm TCTNN 98-99 200 50 3 Kinh phí phòng chống lụt bão úng ngập - Nông trường Lê Minh Xuân (đoạn kênh B-C) 0 300 - Nông trường Phạm Văn Hai (Nạo vét kênh cấp 2) 0 60 6 SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 Sở LĐ 98 1500 1307 1 Vốn đối ứng với chương trình RAP ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC THÀNH PHỐ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Công trình nâng cấp hội trường Ủy ban Mặt trận Tổ quốc TP MTTQTP 0 74 SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản T. hạn khởi công hoàn Tổng mức Kế hoạch chính thức Kế hoạch điều chỉnh GHI CHÚ 7 1 2 lý dự án thành đầu tư năm 1998 năm 1998 3 4 5 6 7 1 Vốn đối ứng để triển khai DA quy hoạch cải thiện môi trường TA 2970-VIE ADB SKHCN 0 159 2 Vốn đối ứng để triển khai DA nâng cao năng lực quản lý môi trường VIE/96/023 UNDP SKHCN 0 341 3 Thiết bị đo lường chất lượng hàng hóa CCTCĐL 455 472 Trong đó : Thiết bị 4 8 455 Lắp đặt thang máy mới của TTTTCN 200 Trong đó : Thiết bị 200 138.2 Xây lắp 22 SỞ Y TẾ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ SYT 97-99 4500 385 450 2 Trung tâm Bệnh Nhiệt đới SYT 97-99 5000 2200 2900 3 Dự án đầu tư trang thiết bị chuyên khoa hồi sức cấp cứuphòng mổ của Sở Y tế SYT 98-2000 56468 0 10000 4 Bệnh viện miễn phí An Bình SYT 97-99 7700 2712 6300 8 SỞ VĂN HÓA THÔNG TIN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Phòng Kiểm tra XNK Văn hóa SVHTT 98-99 4900 100 149 2 Sửa chữa rạp Hưng Đạo SVHTT 98 870 0 870 3 Nhà hát Thành phố SVHTT 96-2000 25160 5000 10000 SỞ TÀI CHÁNH - VẬT GIÁ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 100 300 1 Chuẩn bị đầu tư Kho tang tài vật TP STC KIẾN TRÚC SƯ TRƯỞNG THÀNH PHỐ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN 9 (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 0 6258 Thanh toán khối lượng thực hiện năm 1997 : Trong đó : - Điều chỉnh quy hoạch chung TP KTST 0 1975 - Quy hoạch chung quận 2 KTST 0 900 - Điều chỉnh quy hoạch chung 12 quận nội thành KTST 0 1660 KTST 0 770 KTST 0 523 KTST 0 430 - Quy hoạch chung và điều chỉnh quy hoạch 5 huyện sau khi thành lập 5 quận mới - Quy hoạch chi tiết khu trung tâm 4 quận, 1 huyện mới - Quy hoạch chi tiết 4 trục đường BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM SÀI GÒN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 0 30 1 Trụ sở làm việc tạm cho Ban QL Khu Nam BQL Khu Nam 10 SỞ THỂ DỤC THỂ THAO CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 0 913 0 570 1 Sửa chữa một số hạng mục của Câu lạc bộ Yết Kiêu STDTT 2 Câu lạc bộ, hồ bơi Phú Thọ CÔNG TY CẦU 12 – BỘ GIAO THÔNG CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng STT DANH MỤC Đơn vị quản lý dự án T. hạn khởi công hoàn thành Tổng mức đầu tư Kế hoạch chính thức năm 1998 Kế hoạch điều chỉnh năm 1998 GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 7 8 30000 0 1 Cầu đường Nguyễn Tri Phương (công tác giải tỏa) CÔNG AN THÀNH PHỐ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN (Chỉ tiêu điều chỉnh Ủy ban nhân dân thành phố giao)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.