Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

doc
Số trang Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 6 Cỡ tệp Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 47 KB Lượt tải Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 0 Lượt đọc Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 2
Đánh giá Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------Số: 40/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 02/TTr-SCT ngày 02/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 1,2,3,4,5,6 lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất, điện, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Công Thương; - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh; - Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh; - Trung tâm CB-TH tỉnh; - Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh (Phòng KSTTHC); - Bộ phận TN&TKQ cấp tỉnh; - Lưu: VT. Nguyễn Thanh Tịnh DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa Cách điểm thức Phí thực thực hiện hiện 1 Cấp Giấy - Thời gian Bộ Phí thẩm - Nộp chứng tiếp nhận hồ phận định cơ sở trực nhận đủ sơ và trả kết Tiếp sản xuất tiếp; điều kiện quả:Các nhận và thực - Qua an toàn ngày làm trả kết phẩm:1 lần/ đường thực phẩm việc trong quả tập cơ sở: bưu đối với cơ tuần từ thứ trung 3.000.000 điện; sở sản hai đến thứ cấp tỉnhđồng xuất, kinh sáu (Buổi của tỉnhPhí thẩm - Trực doanh thực sáng từ 7 giờ Bà Rịa- định cơ sở tuyến phẩm do 30 đến 12 Vũng kinh doanh trên.. Sở Công giờ 00, buổi Tàu thực phẩm: Thương chiều từ 13 1 lần/cơ sở: thực hiện giờ 00 đến 1.000.000 16 giờ 30), đồng trừ ngày lễ. Tên thủ Số Thời hạn tục hành TT giải quyết chính - Thời gian giải quyết: Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ Căn cứ pháp lý Ghi chú + Luật An toàn - Những nội thực phẩm năm dung còn lại 2010; của TTHC + Nghị định số thực hiện 38/2012/NĐ-CP theo Quyết ngày 25 tháng 4 định số 4501/ năm 2012 của QĐ-BCT Chính phủ quy ngày 05 định chi tiết thi tháng 12 năm hành một số điều 2018 của Bộ trưởng Bộ của Luật An toàn thực phẩm; Công Thương về việc công + Thông tư số bố thủ tục 58/2014/TThành chính BCT ngày 22 mới ban tháng 12 năm hành/ bị bãi 2014 của Bộ bỏ trong lĩnh Công Thương về vực An toàn việc Quy định thực phẩm cấp, thu hồi Giấythuộc phạm chứng nhận cơ vi chức năng khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; + Thông tư số 279/2016/TTBTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm. 2 Cấp lại - Thời gian Bộ Trường hợp Giấy tiếp nhận hồ phận cấp lại do chứng sơ và trả kết Tiếp cơ sở thay nhận đủ quả:Các nhận và đổi vị trí điều kiện ngày làm trả kết địa lý của an toàn việc trong quả tập địa điểm thực phẩm tuần từ thứ trung sản xuất; đối với cơ hai đến thứ cấp tỉnhthay đổi, bổ sở sản sáu (Buổi của tỉnhsung quy xuất, kinh sáng từ 7 giờ Bà Rịa- trình sản doanh thực 30 đến 12 Vũng xuất và khi phẩm do giờ 00, buổi Tàu Giấy chứng Sở Công chiều từ 13 nhận hết Thương giờ 00 đến hiệu lực: thực hiện 16 giờ 30), Phí thẩm trừ ngày lễ. định cơ sở - Thời gian giải quyết: Trường hợp sản xuất thực phẩm:1 lần/ cơ sở: quản lý của Bộ Công Thương; đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC + Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương + Luật An toàn Những nội thực phẩm năm dung còn lại 2010; của TTHC + Nghị định số thực hiện 38/2012/NĐ-CP theo số 4501/ ngày 25 tháng 4 QĐ-BCT năm 2012 của ngày 05 Chính phủ quy tháng 12 năm định chi tiết thi 2018 của Bộ hành một số điều trưởng Bộ Công Thương của Luật An toàn thực phẩm; về việc công bố thủ tục + Thông tư số hành chính 58/2014/TTmới ban BCT ngày 22 hành/ bị bãi tháng 12 năm bỏ trong lĩnh 2014 của Bộ vực An toàn Công Thương về thực phẩm việc Quy định thuộc phạm cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề 3.000.000 đồng Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực1 lần/cơ sở: 1.000.000 đồng cấp, thu hồi Giấyvi chức năng chứng nhận cơ quản lý của sở đủ điều kiện Bộ Công an toàn thực Thương đã phẩm thuộc được cập trách nhiệm nhật trên quản lý của Bộ CSDL quốc Công Thương; gia về TTHC + Thông tư số 279/2016/TTBTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm; + Thông tư số 43/2018/TTBCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. nghị hợp lệ. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Tên VBQPPL quy định Ghi chú Số hồ sơ Tên thủ tục hành STT việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục TTHC chính hành chính Cấp Giấy chứng Thông tư số 43/2018/TT- Đã được công bố tại nhận đủ điều kiện BCT ngày 15 tháng 11 năm Quyết định 641/QĐan toàn thực phẩm 2018 của Bộ Công Thương UBND ngày 22 tháng 3 đối với cơ sở kinh quy định về quản lý an toàn năm 2017 của Chủ tịch doanh thực phẩm thực phẩm thuộc trách Ủy ban nhân dân tỉnh về T-VTB- do Sở Công nhiệm của Bộ Công Thương việc công bố thủ tục 1 290036-TTThương thực hiện hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất, điện, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thông tư số 43/2018/TT- Quyết định 641/QĐCấp lại Giấy BCT ngày 15 tháng 11 năm UBND ngày 22 tháng 3 chứng nhận đủ 2018 của Bộ Công Thương năm 2017 của Chủ tịch điều kiện an toàn quy định về quản lý an toàn Ủy ban nhân dân tỉnh về thực phẩm đối thực phẩm thuộc trách việc công bố thủ tục T-VTB2 với cơ sở kinh nhiệm của Bộ Công Thương hành chính sửa đổi, bổ 290037-TT doanh thực phẩm sung lĩnh vực hóa chất, do Sở Công điện, an toàn thực phẩm Thương thực thuộc thẩm quyền giải hiện quyết của Sở Công Thương 3 T-VTB- Cấp Giấy chứng Thông tư số 43/2018/TT- Quyết định 641/QĐ290034-TTnhận đủ điều BCT ngày 15 tháng 11 năm UBND ngày 22 tháng 3 4 2018 của Bộ Công Thương năm 2017 của Chủ tịch quy định về quản lý an toàn Ủy ban nhân dân tỉnh về kiện an toàn thực thực phẩm thuộc trách việc công bố thủ tục phẩm đối với cơ nhiệm của Bộ Công Thương hành chính sửa đổi, bổ sở sản xuất thực sung lĩnh vực hóa chất, phẩm do Sở điện, an toàn thực phẩm Công Thương thuộc thẩm quyền giải thực hiện quyết của Sở Công Thương Thông tư số 43/2018/TT- Quyết định 641/QĐCấp lại Giấy BCT ngày 15 tháng 11 năm UBND ngày 22 tháng 3 chứng nhận đủ 2018 của Bộ Công Thương năm 2017 của Chủ tịch điều kiện an toàn quy định về quản lý an toàn Ủy ban nhân dân tỉnh về thực phẩm đối thực phẩm thuộc trách việc công bố thủ tục T-VTBvới cơ sở sản nhiệm của Bộ Công Thương hành chính sửa đổi, bổ 290035-TT xuất thực phẩm sung lĩnh vực hóa chất, do Sở Công điện, an toàn thực phẩm Thương thực thuộc thẩm quyền giải hiện quyết của Sở Công Thương
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.