Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

doc
Số trang Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 34 Cỡ tệp Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 416 KB Lượt tải Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 0 Lượt đọc Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 1
Đánh giá Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 38/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm: 1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình các thủ tục hành chính này trên phần mềm Dịch vụ công. 3. Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KSTTHC-VP Chính phủ (gửi qua mạng); - CT và các PCT UBND tỉnh; - Các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng); - UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng); - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, CCHC, CT, VH. HCC Phan Ngọc Thọ PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở 1 15 ngày làm việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2 Cấp lại Giấy chứng + Trường hợp cấp lại do nhận đủ điều kiện an Giấy chứng nhận bị mất toàn thực phẩm đối với hoặc bị hỏng; Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh cơ sở thay đổi tên cơ sở doanh thực phẩm do Sở nhưng không thay đổi chủ Công Thương thực hiện cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. + Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện Địa điểm thực hiện Phí, lệ phí (đồng) Tên VBQPPL quy định TTHC Trung tâm + Đối với cơ - Nghị định số Phục vụ hànhsở SX: 15/2018/NĐchính công 3.000.000 CP ngày tỉnh, 01 đồng/lần/cơ 02/02/2018 của đường Lê Laisở Chính Phủ; + Đối với cơ - Thông tư số sở KD: 43/2018/TT1.000.000 BCT ngày đồng/lần/cơ 15/11/2018 của sở Bộ Công Thương tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu. Ghi chú: Các TTHC này thay thế các TTHC từ số 1 đến số 4 lĩnh vực An toàn thực phẩm đã được công bố tại Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 của UBND tỉnh. PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 1.1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế hoàn thiện hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo quy định; - Bước 3: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở xin cấp giấy chứng nhận. Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy chứng nhận; - Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân. 1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: * Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Ghi chú: Trong trường hợp kết quả thẩm định lần đầu không đạt, cơ sở nộp bổ sung: báo cáo kết quả khắc phục. * Số lượng: 01 (bộ). 1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương. 1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. 1.8. Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. + Đối với cơ sở sản xuất: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu 1a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: * Điều kiện chung Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo. * Điều kiện riêng a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế: - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm; - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm; - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm; - Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm; - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm. b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật; c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này; d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này. 1.11. Căn cứ pháp lý: - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. II. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 2.1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế hoàn thiện hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo quy định; - Bước 3: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cụ thể: a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu. c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân. 2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: - Đơn đề nghị cấp lại. b) Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - Đơn đề nghị cấp lại; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm; - Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); - Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở). c) Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: - Đơn đề nghị cấp lại; - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở). d) Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: - Đơn đề nghị cấp lại; - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); - Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); - Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chủ cơ sở (bản sao có xác nhận của cơ sở). * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 2.4. Thời hạn giải quyết: a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc 2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức. 2.6. Cơ quan thực hiện TTHC - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương. 2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. 2.8. Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. + Đối với cơ sở sản xuất: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở 2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: * Điều kiện chung Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo. * Điều kiện riêng a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế: - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm; - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm; - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm; - Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm; - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm. b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật; c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này; d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này. 2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. PHỤ LỤC Mẫu số 01a Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Mẫu số 01b Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Mẫu số 02a Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) Mẫu số 02b Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) Mẫu số 03a Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất) Mẫu số 03b Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh) Mẫu số 04 Báo cáo kết quả khắc phục Mẫu số 01a CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------Địa danh, ngày … tháng … năm 20 … ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………………….. Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp): …………………………………. Địa điểm tại: …………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………………. Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): …………………………………….. Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho: - Cơ sở sản xuất □ - Cơ sở kinh doanh □ - Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh □ - Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm □ (tên cơ sở)…………………………………………………………………………….. Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật. Trân trọng cảm ơn./. Hồ sơ gửi kèm gồm: - ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) (1): kèm theo Danh sách nhóm sản phẩm (2): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI (Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm) STT Tên cơ sở thuộc chuỗi Địa chỉ Thời hạn GCN Ghi chú 1 2 3 DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM (Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp) STT Tên nhóm sản phẩm Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận I Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế 1 Nước uống đóng chai 2 Nước khoáng thiên nhiên 3 Thực phẩm chức năng 4 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng 5 Phụ gia thực phẩm 6 Hương liệu thực phẩm 7 Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm 8 Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) 9 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1 Ngũ cốc 2 Thịt và các sản phẩm từ thịt 3 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản (bao gồm các loài lưỡng cư) 4 Rau, củ , quả và sản phẩm rau, củ, quả 5 Trứng và các sản phẩm từ trứng 6 Sữa tươi nguyên liệu 7 Mật ong và các sản phẩm từ mật ong 8 Thực phẩm biến đổi gen 9 Muối 10 Gia vị 11 Đường 12 Chè 13 Cà phê 14 Ca cao 15 Hạt tiêu 16 Điều 17 Nông sản thực phẩm khác Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 18 III 1 Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương Bia 2 Rượu, Cồn và đồ uống có cồn 3 Nước giải khát 4 Sữa chế biến 5 Dầu thực vật 6 Bột, tinh bột 7 Bánh, mứt, kẹo Mẫu số 01b CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------Địa danh, ngày …tháng … năm 20 … ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………….. Tên cơ sở ……………………………………đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau: Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp ……………………… Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này): …………………………………………………………………………………………… Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 02a CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM I. THÔNG TIN CHUNG - Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………… - Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………………….. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………… - Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): …………………………………………………………... - Điện thoại: ………………………………. Fax …………………………………………. - Mặt hàng sản xuất: ……………………………………………………………………….. - Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………….. - Tổng số công nhân viên: …………………………………………………………………. - Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ……………………………………………… - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: …………… - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………….. II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ 1. Cơ sở vật chất - Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2 - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: ………………………………………………………….. - Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………………… - Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ………………………………………………. - Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: …………………………………………………………….. 2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất TT Tên trang, thiết bị Số lượng Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụThực Thực trạng hoạt động của trang trạng hoạt thiết bị, dụng cụ động của trang thiết bị, dụng cụGhi chú Tốt Trung bình Kém I Trang thiết bị, dụng cụ hiện có 1 Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất 2 Dụng cụ bao gói sản phẩm 3 Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm 4 Thiết bị bảo quản thực phẩm 5 Thiết bị khử trùng, thanh trùng 6 Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ 7 Thiết bị giám sát 8 Phương tiện rửa và khử trùng tay 9 Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu 10 Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại 11 Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm II Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung 1 2 3 III. ĐÁNH GIÁ CHUNG Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa? Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện. Cam kết của cơ sở: 1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký. 2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./. Địa danh, ngày … tháng … năm 20… ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 02b CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM I. THÔNG TIN CHUNG - Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………………… - Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………………… - Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………………. - Điện thoại: ………………………………. Fax ……………………………………… - Loại thực phẩm kinh doanh: ……………………………………………………………. - Tổng số công nhân viên: ……………………………………………………………… - Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: …………………………………………. - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:…………… - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ……………… - Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):........... II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ 1. Cơ sở vật chất - Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2 - Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ………………………………………………………. - Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ……………………………………………. - Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………….………………… 2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh TT Tên trang, thiết bị Số lượng Thực trạng hoạt động của trang Thực trạng thiết bị hoạt động của trang thiết bịThực trạng hoạt động của trang thiết bịGhi chú Tốt Trung bình Kém I Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có 1 Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm 2 Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm 3 Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm 4 Dụng cụ rửa và sát trùng tay 5 Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ 6 Trang bị bảo hộ 7 Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại 8 Dụng cụ, thiết bị giám sát II Trang, thiết bị dự kiến bổ sung 1 2 3 III. ĐÁNH GIÁ CHUNG Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa? Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện. Cam kết của cơ sở: 1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký. 2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./. Địa danh, ngày … tháng … năm 20… ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 03a CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------Địa danh, ngày … tháng … năm 20… BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. Thực hiện theo Quyết định số… ngày ... tháng … năm …. Đoàn thẩm định gồm có: 1.……………………………………………………………………………... Trưởng đoàn 2.………………………………………………………………………………. Thành viên 3.………………………………………………………………………………. Thành viên 4.………………………………………………………………………………. Thành viên 5. ……………………………………………………………………..……………. Thư ký Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại: - Cơ sở: .............................................................................................................................. - Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………… - Chủ cơ sở: ……………………………………………………………………………….. - Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………………. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………… - Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): …………………………………………………………... - Điện thoại …………………………………. Fax ……………………………………….. - Mặt hàng sản xuất: ………………………………………………………………………. - Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………….. - Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm số: ……………………………………………… - Diện tích mặt bằng: ……………………………………………………………………… - Tổng số công nhân viên: ……..... Trong đó: Trực tiếp …………. Gián tiếp …………… I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm TT Nội dung Mức độ kiểm tra (A/B) I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở 1 Địa điểm cơ sở B 2 Môi trường cơ sở B 3 Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng - Kho nguyên liệu A - Kho bao bì A - Kho sản phẩm A - Khu vực sản xuất A - Khu vực đóng gói A - Khu vực rửa tay A - Phòng thay đồ bảo hộ B - Nhà vệ sinh B 4 Nguồn nước sản xuất, vệ sinh A 5 Hệ thống chiếu sáng B 6 Hệ thống thu gom, xử lý rác thải B 7 Hệ thống thoát nước thải B II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ 1 Thiết bị, dụng cụ sản xuất A 2 Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm A 3 Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm A 4 Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ B 5 Thiết bị giám sát B Đánh giá Đạt Không đạt Đánh giáGhi chú 6 Phương tiện rửa và khử trùng tay A 7 Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu A 8 Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại A III. Điều kiện về con người 1 Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. A 2 Giấy xác nhận đủ sức khỏe A II. Nhận xét và kiến nghị 1. Nhận xét a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở: .............................................................................................................................………… .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ: .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. c. Điều kiện con người: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Kiến nghị: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt). Kết quả thẩm định cơ sở: Đạt □ Không đạt □ Chờ hoàn thiện □ Biên bản kết thúc lúc: …………. giờ ………. phút, ngày ……… tháng ……… năm ……….. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ họ tên) Mẫu số 03b CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------Địa danh, ngày … tháng … năm 20… BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. Thực hiện theo Quyết định số… ngày ... tháng … năm … Đoàn thẩm định gồm có: 1.……………………………………………………………………………... Trưởng đoàn 2.………………………………………………………………………………. Thành viên 3.………………………………………………………………………………. Thành viên 4.………………………………………………………………………………. Thành viên 5. ……………………………………………………………………..……………. Thư ký Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại: - Cơ sở: .................................................................................................................................. - Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………… - Chủ cơ sở:………………………………………………………………………………… - Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………………….. - Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………………... - Điện thoại …………………………………. Fax ……………………………………….. - Mặt hàng kinh doanh: ……………………………………………………………………. - Hồ sơ tự công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có): ……………………………………... - Diện tích mặt bằng: ………………………Diện tích kho: ………………………………. - Tổng số công nhân viên: …….....Trong đó: Trực tiếp ………. Gián tiếp ………………. I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm TT Nội dung Mức độ kiểm tra (A/B) I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm: 1 Địa điểm cơ sở B 2 Môi trường cơ sở B 3 Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở A 4 - Kho sản phẩm A - Khu trưng bày sản phẩm A - Khu vực rửa tay A - Phòng thay đồ bảo hộ B Đánh giá Đạt không đạt Đánh giáGhi chú - Nhà vệ sinh B 5 Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh A 6 Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói A 7 Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng) B 8 Hệ thống thu gom, xử lý rác thải B 9 Hệ thống thoát nước thải B II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm: 1 Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm A 2 Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm A 3 Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm A 4 Dụng cụ rửa và sát trùng tay B 5 Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) B 6 Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) B 7 Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại B 8 Dụng cụ, thiết bị giám sát B III. Điều kiện về con người gồm: 1 Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm A 2 Giấy xác nhận đủ sức khỏe A II. Bảng đánh giá theo nhóm sản phẩm Đánh giáĐánh giáGhi chú Đánh giá STT Tên nhóm sản phẩm Đạt I Các nhóm sản phẩm do Bộ Y tế quản lý Chờ hoàn thiện Không đạt Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Y tế qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Y tế qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Y tế qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Y tế qu ản lý 1 Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) 2 Thực phẩm chức năng 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm 4 Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm 5 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn II Các nhóm sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Nô ng ng hi ệp và Ph át tri ển nô ng th ôn qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Nô ng ng hi ệp và Ph át tri ển nô ng th ôn qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Nô ng ng hi ệp và Ph át tri ển nô ng th ôn qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Nô ng ng hi ệp và Ph át tri ển nô ng th ôn qu ản lý 1 Ngũ cốc 2 Thịt và các sản phẩm từ thịt 3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) 4 Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả 5 Trứng và các sản phẩm từ trứng 6 Sữa tươi nguyên liệu 7 Mật ong và các sản phẩm từ mật ong 8 Thực phẩm biến đổi gen 9 Muối 10 Gia vị 11 Đường 12 Chè 13 Cà phê 14 Ca cao 15 Hạt tiêu 16 Điều 17 Nông sản thực phẩm khác Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản 18 phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. III Các nhóm sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Cô ng Th ươ ng qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Cô ng Th ươ ng qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Cô ng Th ươ ng qu ản lý Cá c nh ó m sả n ph ẩ m do Bộ Cô ng Th ươ ng qu ản lý 1 Bia 2 Rượu, cồn và đồ uống có cồn 3 Nước giải khát 4 Sữa chế biến 5 Dầu thực vật 6 Bột, tinh bột 7 Bánh, mứt, kẹo III. Nhận xét và kiến nghị 1. Nhận xét (ghi cụ thể lý do những mục “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”) a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... c. Điều kiện con người: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 2. Kiến nghị: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt). Kết quả thẩm định cơ sở: Đạt □ Không đạt □ Chờ hoàn thiện □ Biên bản kết thúc lúc: …………. giờ ………. phút, ngày ……… tháng ……… năm ……….. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ họ tên) Mẫu số 04 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------Địa danh, ngày … tháng … năm … BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………… I. Thông tin chung: 1. Tên Cơ sở: ………………………………………………………………………………. 2. Địa chỉ Cơ sở: …………………………………………………………………………... 3. Số điện thoại: …………………………….. Fax: ………………… Email: …………… II. Tóm tắt kết quả khắc phục: TT Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm Nguyên nhân sai Biện pháp khắc .... của……. lỗi phục Kết quả 1 2 3 Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./. ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.