Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT

pdf
Số trang Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT 26 Cỡ tệp Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT 162 KB Lượt tải Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT 0 Lượt đọc Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT 0
Đánh giá Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 26 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------Số: 2816/QĐ-UB-KT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 5 năm 1998 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1998. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994; - Căn cứ quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 125/1997/QĐ-BKH ngày 31/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1998; - Căn cứ Nghị quyết số 01 và 02/NQ-HĐ ngày 16/01/1998 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 12 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu chi ngân sách của thành phố năm 1998; - Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1226/CV-KHĐT-TH ngày 23/5/1998; QUYẾT ĐỊNH : Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận, huyện chỉ tiêu kế hoạch chính thức về đầu tư và xây dựng năm 1998 (nguồn vốn ngân sách tập trung và nguồn vốn tiền nhà) kèm theo quyết định này, đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện phải giải quyết. Điều 2. Sở Nhà đất, Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm đôn đốc và thực hiện thu tiền bán nhà sở hữu nhà nước, tiền cho thuê nhà và kho bãi để chi theo kế hoạch được giao. Điều 3. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 1998, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận, huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch đã được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm với Ủy ban nhân dân thành phố. Điều 4. Quyết định này thay thế quyết định số 7050/QĐ-UB-KT ngày 31/12/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư năm 1998. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hànhiêHiê quyết định này.TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÓ CHỦ TỊCH Võ Viết Thanh KẾ HOẠCH THU CHI NGÀNH NHÀ ĐẤT (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Kế hoạch chính thức 1998 A/ TỔNG THU 1.052.000 1 - Bán nhà nhà sở hữu Nhà nước 867.000 + Bán nhà năm 1998 465.000 + Bán nhà Nhiêu lộc – Thị nghè (kể cả thu nợ quá hạn nhà NL-TN 45 tỷ đồng) + Kết dư 1997 245.000 157.000 2 - Tiền cho thuê nhà và kho 185.000 + Tiền cho thuê nhà 155.000 Sở Nhà đất 70.000 Quận Huyện 85.000 + Tiền cho thuê kho bãi 30.000 B/TỔNG CHI 1.052.000 1 - Xây dựng cơ bản 651.200 - Chương trình Nhiêu lộc – Thị nghè 432.700 - Chương trình giải tỏa nhà kênh rạch 55.000 - Chương trình giải tỏa chung cư hư hỏng nặng 86.600 - Xây nhà theo chỉ đạo Ủy ban Nhân dân 15.900 - Chuẩn bị đầu tư và xây dựng hạ tầng các khu dân cư mới 49.000 - Đầu tư xây dựng các khu dân cư mới 12.000 2 - Sửa chữa nhà và kho 70.000 + Nhà do sở Nhà đất quản lý 10.000 + Nhà do Quận Huyện quản lý 50.000 + Sửa chữa kho 10.000 3 - Nộp ngân sách tiền thuê nhà và kho bãi 112.000 4 - Chuyển qua ngân sách Thành phố 200.000 5 - Dự phòng 18.800 BIỂU TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGÀNH NHÀ ĐẤT (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC NĂM 1998 DANH MỤC TỔNG SỐ A/ I/ II/ 1.052.000 - XDCB 651.200 - SCL 70.000 - Nộp ngân sách tiền thuê nhà và kho bãi 112.000 - Chuyển qua ngân sách Thành phố 200.000 XÂY DỰNG CƠ BẢN 651.200 Công trình chuyển tiếp 521.300 Chương trình Nhiêu lộc Thị nghè (trong đó đền bù giải tỏa 150 tỷ) 344.800 - Sở Nhà đất 91.600 - Sở Giao thông công chánh 9.000 - Quận Huyện 244.200 Chương trình giải tỏa kênh rạch 55.000 2 1/ -Quận huyện 55.000 III/ Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng, khu lụp xụp xây mới 86.600 1/ -Sở Nhà đất 42.600 2/ -Quận huyện 24.000 3/ -Lực lượng Thanh niên xung phong 20.000 IV/ Xây nhà theo chỉ đạo của Ủy ban Nhân dân 15.900 1/ -Sở Nhà đất 9.900 2/ -Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố 6.000 V/ Chuẩn bị đầu tư và XD hạ tầng, công trình công cộng khu dân cư mới 19.000 1/ -Sở Nhà đất 8.800 2/ -Sở Xây dựng 3.000 3/ -Quận Huyện 7.200 Công trình khởi công mới 129.900 I/ Chương trình Nhiêu lộc Thị nghè (trong đó đền bù giải tỏa 175 tỷ) 87.900 1/ Công ty Đầu tư phát triển đô thị (Bộ Xây dựng) 29.000 2/ Sở Nhà đất 1.000 3/ Sở Giao thông công chánh 10.000 4/ -Quận Huyện 47.900 II/ Chuẩn bị đầu tư và XD hạ tầng, công trình công cộng khu dân cư mới 30.000 1/ -Công ty Cổ phần Nam Sài gòn 30.000 III/ Đầu tư xây dựng các khu dân cư mới 12.000 1/ -Quận Huyện 2.000 2/ -Sở Xây dựng 10.000 B/ SỬA CHỮA 70.000 Sửa chữa nhà 60.000 - Nhà do Sở Nhà đất quản lý 10.000 - Nhà do Quận Huyện quản lý 50.000 (Trong đó sửa chữa chung cư) (33.770) I II Sửa chữa kho bãi 10.000 C/ NỘP NGÂN SÁCH TIỀN THUÊ NHÀ VÀ KHO BÃI 112.000 D/ CHUYỂN QUA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ 200.000 E/ DỰ PHÒNG (Dự kiến dùng để giải tỏa kênh Tân hóa Lò gốm xây nhà giải tỏa giao thông và một số trường hợp khác theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) 18.800 KẾ HOẠCH BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính: Triệu đồng TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ 3 Căn hộ Kế hoạch chính thức năm 1998 8.460 465.000 1 - Công ty Quản lý và Kinh doanh nhà 500 80.000 2 - Hội đồng bán nhà Quân khu 7 480 65.000 3 - Quận 1 800 65.000 4 - Quận 2 200 6.000 5 - Quận 3 800 19.000 6 - Quận 4 300 4.500 7 - Quận 5 1.500 70.000 8 - Quận 6 480 36.000 9 - Quận 7 300 6.000 10 - Quận 8 250 8.000 11 - Quận 9 150 4.300 12 - Quận 10 1.000 38.000 13 - Quận 11 150 3.000 14 - Quận 12 10 300 15 - Quận Bình Thạnh 400 19.000 16 - Quận Tân Bình 250 13.000 17 - Quận Phú Nhuận 400 15.000 18 - Quận Gò Vấp 100 3.000 19 - Quận Thủ Đức 200 7.000 20 - Huyện Hóc Môn 15 400 21 - Huyện Nhà Bè 100 1.800 22 - Huyện Bình Chánh 3 23 - Huyện Cần Giờ 72 4 700 SỞ NHÀ ĐẤT CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Th/gian kh/công h/thành Năng lực th/kế (căn) Kế hoạch chính thức 1998 Ghi chú Tổng số vốn Cho vay Cấp TỔNG SỐ 153.900 129.100 24.800 I/- Chương trình ph/vụ g/tỏa NLTN: 92.600 74.200 18.400 1/ C/cư P.16- TB (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 64 2/ C/cư Bình Trị Đông- Bình Chánh (Cty PT-KDN) 97 – 98 5.000 3/ C/cư 234 Phan Văn Trị P.11 - BT (Cty XDKDN Gia Định) 96 – 97 2.700 4/ C/cư 1916 Huỳnh Văn Chính - TB (Cty XDKDN & TM) 95 – 98 5/ C/cư Bình Phú - Q.6 (Cty Phát triển KDN) 96 – 98 6/ C/cư Bình Đăng – Q.8 (Cty Phát triển nhà & KDN) 96 – 98 7/ C/cư Hùng Vương – Q.6 (Cty Phát triển nhà & KDN) 700 5.000 2.700 15.500 12.000 3.500 5.700 4.000 1.700 5.700 4.000 1.700 97 – 98 14.700 12.000 2.700 8/ C/cư Đinh Bộ Lĩnh - BT (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 13.500 10.800 2.700 9/ C/cư 52/2 Thống nhất - TB (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 60 4.800 4.500 300 10/ C/cư Quân Cảng - BT (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 240 5.000 4.000 1.000 11/ 10 lô c/cư P.13 - BT (Cty Đầu tư KDN) 97 – 98 190 1.000 1.000 12/ Chung cư rạch Ruột ngựa 97 – 98 150 2.000 2.000 13/ Khu Bình Trưng - TĐ (Cty PTKDN) 97 – 98 200 18.000 15.000 14/ Chung cư P.11 - GV (Cty Vật liệu và Xây dựng) 98 – 99 1.000 1.000 42.600 42.600 II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng xây mới: 60 700 140 1/ C/cư Trần Bình - Q.6 97 – 98 20.600 20.600 2/ C/cư Lê Tấn Kế - Q.6 97 – 98 22.000 22.000 3.000 III/- Xây nhà theo chỉ đạo UBNDTP: 9.900 7.000 2.900 0 A) Xây mới 200 b/thự và nhà phố để điều chỉnh b/thự cũ. 140 6.000 6.000 Công trình chuyển tiếp 97 – 98 140 6.000 6.000 1/ Rạch Miễu - PN (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 76 1.000 1.000 2/ 58B Điện Biên Phủ - BT (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 10 1.000 1.000 3/ P.11 – BT (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 24 2.000 2.000 4/ Ngã Tư Ga – Q.12 (Cty XDKDN & TM) 97 – 98 30 2.000 2.000 B) Khu hành chánh tập trung 2.700 0 2.700 Công trình chuyển tiếp 97 - 98 2.700 0 2.700 Khu 59 – 61 – 63 Lý Tự Trọng – Q.1 (Cty Quản lý KDN) 97 – 98 C) Xây nhà ở đường Nguyễn Thông (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 2.700 24 D) Chuẩn bị đầu tư mở rộng tòa án Nhân dân Thành phố 1.000 2.700 1.000 200 200 VI/- CBĐT và XD hạ tầng khu dân cư mới 8.800 5.300 3.500 Các công trình chuyển tiếp 97 – 98 8.800 5.300 3.500 1/ Tân Thuận Tây – NB (Cty XDKDN Saigon) 97 – 98 50 ha 300 300 2/ Phước Long – TĐ (Cty PTKDN) 97 – 98 20 ha 800 800 3/ An Phú – An Khánh – TĐ (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 142 ha 1.500 1.500 4/ Bình Trưng – Q.2 (Cty Phát triển & KDN) 97 – 98 10 ha 3.000 5/ Gò Vấp – P.12 (Cty XDKDN Chợ Lớn) 97 – 98 2 ha 1.000 500 6/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty XDKDN Gia Định) 97 – 98 20 ha 1.000 1.000 7/ An Lạc – Tân Kiên – BC (Cty XDKDN & TM) 97 – 98 12 ha 1.000 1.000 8/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty QLKDN) 97 – 98 20 ha 200 200 3.000 500 SỞ XÂY DỰNG CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng 6 Tên công trình Địa điểm Th/gian kh/công h/thành Kế hoạch chính thức 1998 Năng lực th/kế (căn) Vay TỔNG SỐ 13.000 13.000 I/- CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 3.000 3.000 800 800 1000ha Cấp 1- DA xây dựng hạ tầng khu đô thị nhà vườn Thanh Thủy Quận 12 97 – 98 2- Dự án khu đô thị mới Thủ Thiêm Quận 12 97 – 98 700 700 3- Dự án TKT xây dựng hạ tầng khu đô thị Long Trường Phú Hữu Quận 9 97 – 98 500 500 4- Dự án TKT xây dựng hạ tầng phía nam xa lộ Hà Nội Quận 9 97 – 98 400 400 5- Dự án xây dựng hạ tầng khu tái định cư Thủ Thiêm (giai đoạn 1) Quận 12 98 – 99 600 600 II- XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ MỚI 10.000 10.000 Khu nhà ở thí điểm tái định cư Thủ Thiêm- 1ha 10.000 10.000 42ha Ghi chú Trong đó Tổng số vốn SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Th/gian kh/công h/thành Địa điểm TỔNG SỐ 1- Công trình hạ tầng dọc rạch Thị nghè 2- Nạo vét kênh Nhiêu lộc – Thị nghè Năng lực th/kế (căn) Kế hoạch chính thức 1998 Tổng số vốn Trong đó Vay Cấp 19.000 19.000 Q1-BT-PN 1998 9.000 9.000 Q1,3,BT,PN,TB 1998 10.000 10.000 LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG 7 Ghi chú Công trình 300 năm CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Th/gian kh/công h/thành Địa điểm Năng lực th/kế (căn) Kế hoạch chính thức 1998 Trong đó Tổng số vốn Vay TỔNG SỐ 20.000 20.000 * Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng 20.000 20.000 1- Chung cư Ngô Tất Tố Bình Thạnh 97-98 10.000 10.000 2- Chung cư Phạm Viết Chánh Bình Thạnh 97-98 5.000 5.000 3- Khu định cư OKX Bình Thạnh 97-98 5.000 5.000 Ghi chú Cấp VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Địa điểm Th/gian kh/công h/thành Kế hoạch chính thức 1998 Năng lực th/kế (căn) TỔNG SỐ Tổng số vốn 6.000 - Cải tạo mở rộng Ủy ban nhân dân thành phố Quận 1 97-98 CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (Bộ Xây dựng) CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN 8 6.000 Ghi chú Trong đó Vay Cấp 0 6.000 6.000 Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Th/gian kh/công h/thành Địa điểm Năng lực th/kế (căn) Kế hoạch chính thức 1998 Ghi chú Trong đó Tổng số vốn Vay Cấp TỔNG SỐ 29.000 20.000 9.000 CÔNG TRÌNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ 29.000 20.000 9.000 20.000 - Chung cư Miếu Nổi Bình Thạnh 98-99 20.000 - Đường và thoát nước chung cư Miếu Nổi Bình Thạnh 98-99 9.000 9.000 CÔNG TY PHÁT TRIỂN NAM SÀI GÒN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Tên công trình Th/gian kh/công h/thành Địa điểm TỔNG SỐ Kế hoạch chính thức 1998 Năng lực th/kế (căn) Ghi chú Trong đó Tổng số vốn Vay Cấp 30.000 20.000 10.000 - Đường trục chính khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.900 2.900 - Nhà văn hóa TDTT khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.900 2.900 - Trường tiểu học, nhà trẻ, mẫu giáo khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 2.500 2.500 - Cây xanh khu định cư Tân Quy Đông Quận 7 98 1.700 1.700 - Giải tỏa biên 50m dọc đường Bình Thuận Quận 7 98 20.000 QUẬN MỘT 9 20.000 CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng Th/gian kh/công h/thành Tên công trình Kế hoạch chính thức 1998 Năng lực th/kế (căn) Trong đó Tổng số vốn Vay TỔNG SỐ 517 72.500 72.500 I/- Xây nhà phục vụ giải tỏa kênh NLTN: 463 60.500 60.500 A) Công trình chuyển tiếp 263 50.500 50.500 1/ Khu 300 Bến Chương Dương 96 - 98 143 1.500 1.500 2/ Khu 212 Nguyễn Trãi 96 - 98 120 6.500 6.500 3/ Khu P.12 Tân Bình 97 - 98 2.500 2.500 4/ Đền bù giải tỏa 96 - 97 40.000 40.000 200 10.000 10.000 98 - 99 100 5.000 5.000 98 100 5.000 5.000 54 2.000 2.000 54 2.000 2.000 B) Công trình khởi công mới 1/ Khu 1Bis – 1Kev Nguyễn Đình Chiểu 2/ Chung cư 198B Cống Quỳnh II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng để xây mới Chung cư 207 Bùi Viện 97 – 98 Ghi chú Cấp III/- Chương trình giải tỏa trên kênh rạch – Lập DA và di dời nhà dọc tuyến đường Bến Chương Dương – Trần Văn Kiểu QUẬN BA CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước (Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao) Đơn vị tính : Triệu đồng 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.