Quyết định số 2218/QĐ-BYT

pdf
Số trang Quyết định số 2218/QĐ-BYT 9 Cỡ tệp Quyết định số 2218/QĐ-BYT 285 KB Lượt tải Quyết định số 2218/QĐ-BYT 0 Lượt đọc Quyết định số 2218/QĐ-BYT 0
Đánh giá Quyết định số 2218/QĐ-BYT
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ Y TẾ --------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- Số: 2218/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẺ TÀN TẬT VẬN ĐỘNG TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động TB & Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội về việc “Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí”; Xét đề nghị của Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động tại tờ trình số 084/CV-TTCHPHCNTTTVĐ ngày 02/4/2009 và các tài liệu bổ sung về việc phê duyệt bảng giá thu viện phí áp dụng tại Trung tâm; Theo đề nghị của các ông, bà Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế và Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh – Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. (Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này) Điều 2. Giao Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc thu một phần viện phí tại Trung tâm và thanh toán với cơ quan BHXH theo đúng giá thu một phần viện phí kèm theo quyết định này; quản lý và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo đúng quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Bảo hiểm Y tế, Pháp chế - Bộ Y tế, Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng trẻ tàn tật vận động và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng BYT (để báo cáo); - BHXH Việt Nam; - Các Vụ, Cục: QLKCB, BHYT, PC; - Lưu VT, KH-TC. Nguyễn Thị Xuyên BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHCN TRẺ TÀN TẬT VẬN ĐỘNG TP HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2218/BYT-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế) PHẦN A. KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE TT Dịch vụ Mức thu (đồng) 1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 3.000 2 Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) 20.000 3 Khám, cấp giấy chứng thương (không kể xét nghiệm, X quang) 30.000 PHẦN B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH TT Loại giường theo chuyên khoa Mức thu (đồng) 1 Hồi sức cấp cứu 12.000 2 Khoa đông y, phục hồi chức năng 4.000 3 Ngoại khoa sau phẫu thuật 10.000 PHẦN C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM C1. CÁC THỦ THUẬT, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TT Loại dịch vụ Mức thu (đồng) 1 Giao thoa 10.000 2 Bàn kéo 20.000 3 Bồn xoáy 10.000 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10.000 5 Tập do cứng khớp 12.000 6 Tập do liệt ngoại biên 10.000 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15.000 8 Chẩn đoán điện 10.000 9 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy ELTRAC 20.000 10 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy ELTRAC 10.000 11 Tập với xe đạp tập 5.000 12 Tập với hệ thống ròng rọc 5.000 13 Thủy trị liệu (cả thuốc) 50.000 14 Vật lý trị liệu hô hấp 10.000 15 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.000 16 Vật lý trị liệu phòng ngừa biến chứng do bất động 10.000 18 Điện vi dòng giảm đau 10.000 19 Kéo nắn bàn chân khoèo 15.000 20 Xoa bóp bằng máy 10.000 21 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30.000 22 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.000 24 Giác hơi 12.000 25 Bó êm cẳng tay 7.000 26 Bó êm cẳng chân 8.000 27 Bó êm đùi 12.000 28 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20.000 29 Điện từ trường cao áp 10.000 30 Hồng ngoại 10.000 31 Tử ngoại 10.000 32 Siêu âm điều trị 15.000 33 Nhúng sáp 10.000 34 Laser chiếu ngoài 10.000 35 Laser thẩm mỹ 25.000 36 Sóng xung kích điều trị 30.000 37 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 420.000 38 Nẹp chỉnh hình trên gối 700.000 39 Nẹp cổ tay, bàn tay 280.000 40 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 800.000 41 Giày chỉnh hình 430.000 42 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi bàn chân 800.000 43 Nẹp đỡ cột sống cổ 340.000 44 Châm cứu (kể cả tiền kim châm) 5.000 45 Điện châm (kể cả tiền kim châm) 10.000 46 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 10.000 47 Chôn chỉ 15.000 48 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, khớp 15.000 C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA TT C2.1 Loại dịch vụ Mức thu (đồng) NGOẠI KHOA 1 Thay băng, cắt chỉ, tháo bột 10.000 2 Vết thương phần mềm, tổn thương nông < 10cm 25.000 3 Vết thương phần mềm, tổn thương nông > 10cm 40.000 4 Vết thương phần mềm, tổn thương sâu < 10cm 40.000 5 Vết thương phần mềm, tổn thương sâu > 10cm 50.000 6 Cất bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 45.000 7 Chích nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu 15.000 8 Nắn trật khớp khuỷu khớp xương đòn 40.000 9 Nắn trật khớp vai 50.000 10 Nắn trật khớp cổ chân, khớp gối 40.000 11 Nắn trật khớp hang 75.000 12 Nắn bó bột xương đùi, chậu, cột sống 80.000 13 Nắn bó bột gãy xương cẳng chân 50.000 14 Nắn bó bột xương cánh tay 50.000 15 Nắn bó bột xương cẳng tay 50.000 16 Nắn bó bột bàn chân, bàn tay 40.000 17 Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh 60.000 18 Nắn bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, gối vẹo trong 50.000 19 Cố định gãy xương sườn 35.000 20 Nắn, bó gãy xương đòn 50.000 21 Nắn bó gãy xương bánh chè không chỉ định mổ 50.000 22 Nắn, bó gãy xương gót 50.000 23 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120.000 24 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120.000 25 Phẫu thuật thừa ngón 150.000 26 Phẫu thuật dính ngón 200.000 27 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120.000 28 Thông đái 6.000 29 Thụt tháo phân 6.000 Bổ sung theo Thông tư liên tịch số 03 30 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vis (chưa bao gồm đinh, nẹp vis) 2.000.000 31 Phẫu thuật chuyển gân do liệt vận động 1.500.000 32 Rút đinh, tháo phương tiện kết hợp xương: - Rút đinh 500.000 - Tháo phương tiện kết hợp xương (nẹp, vít) 1.000.000 33 Phẫu thuật đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1.100.000 34 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 2.500.000 35 Phẫu thuật tạo hình bằng vạt da có cuống mạch liền 1.800.000 36 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.400.000 37 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 1.800.000 38 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.400.000 39 Phẫu thuật kéo dài gân gót 1.000.000 40 Phẫu thuật chỉnh sửa trật khớp bánh chè – đùi 1.700.000 41 Phẫu thuật giải phóng co rút gấp gối, duỗi gối 1.700.000 42 Phẫu thuật giải phóng co rút khớp háng 1.700.000 43 Phẫu thuật giải phóng co rút vùng cổ tay, cẳng tay 1.700.000 44 Ghép da rời mỗi chiều > 5cm 1.400.000 C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG TT C3.1 Loại dịch vụ Mức thu (đồng) Xét nghiệm máu 1 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 30.000 2 Định lượng Hemoglobine 6.000 3 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động 30.000 4 Hồng cầu lưới 12.000 5 Hematocrit 6.000 6 Máu lắng (bằng máy tự động) 10.000 7 Số lượng tiểu cầu 6.000 8 Định nhóm ABO 6.000 9 Nhóm bạch cầu 30.000 10 Thời gian máu chảy 3.000 11 Thời gian máu đông 3.000 12 Thử phản ứng dị ứng thuốc 65.000 13 Anti HCV (ELISA) 100.000 14 Anti HIV (ELISA) 90.000 15 HbsAg (nhanh) 50.000 16 Anti HCV (nhanh) 50.000 17 Anti HIV (nhanh) 50.000 18 Anti HBs (ELISA) 60.000 19 Anti Hbe (ELISA) 80.000 20 HbeAg (ELISA) 80.000 Xét nghiệm hóa sinh 1 Gross 15.000 2 Maclagan 15.000 3 Amoniac 70.000 4 CPK 25.000 5 ACTH 75.000 6 Khí máu 100.000 7 T3/FT3/T4/FT4 (1 chất) 60.000 8 TSH 55.000 9 Điện giải đồ 12.000 10 Các XN chức năng gan (bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, phosphataza kiềm, SGOT, SGPT – một chất) 15.000 11 Tìm KST sốt rét trong máu 6.000 12 Định lượng tryglycerides/phospholipid/lipid toàn phần/cholesterol toàn phần/HDL, LDL cholesterol) 15.000 13 Cấy máu, kháng sinh đồ 30.000 14 Điện di huyết thanh 30.000 C3.2 Xét nghiệm nước tiểu 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 30.000 2 Protein, đường niệu 3.000 3 Tế bào cặn nước tiểu, cặn Adis 6.000 4 Ure, axit uric, muối mật, urobilinogen 6.000 5 Điện di Protein niệu 30.000 6 Xác định tế bào, trụ hay các tinh thể khác 3.000 7 Xác định tỷ trọng nước tiểu, pH 4.500 8 Soi tươi tìm vi khuẩn 9.000 9 Nuôi cấy phân lập 15.000 10 Kháng sinh đồ 15.000 C3.3 1 Xét nghiệp phân Tìm bilirubin 6.000 2 Xác định canxi, phospho 6.000 3 Xác định mỡ trong phân 30.000 4 Xác định máu trong phân 6.000 5 Soi tươi 9.000 6 Soi tươi tìm KST hay trứng KST sau khi làm phong phú 12.000 7 Nuôi cấy phân lập 15.000 8 Kháng sinh đồ 15.000 C4. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM TT Loại dịch vụ Mức thu (đồng) 1 Siêu âm tổng quát 20.000 2 Điện tim 12.000 C4.2. CHỤP X QUANG TT Loại dịch vụ Mức thu (đồng) 1 Các đốt ngón tay hay ngón chân 10.000 2 Bàn tay, cổ tay, cẳng tay, khuỷu tay, cánh tay 20.000 3 Bàn – cổ tay, ½ dưới cẳng tay, ½ trên cẳng tay 20.000 4 Khuỷu tay – cánh tay 20.000 5 Bàn chân, cổ chân, 1/2 dưới cẳng chân 20.000 6 ½ trên cẳng chân – gối, khớp gối, đùi 20.000 7 Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai 20.000 8 Khớp háng 20.000 9 Khung chậu 20.000 10 Xương sọ 20.000 11 Các xoang 20.000 12 Xương chũm, mỏm châm 20.000 13 Các đốt sang cổ 20.000 14 Các đốt sống ngực 20.000 15 Cột sống thắt lưng – cùng 20.000 16 Cột sống cùng cụt 20.000 17 Chụp 2 đoạn liên tục 40.000 18 Chụp 3 đoạn trở lên 50.000 19 Phổi thẳng/nghiêng 20.000 20 Xương ức, xương sườn 20.000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.