Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN

pdf
Số trang Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN 3 Cỡ tệp Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN 87 KB Lượt tải Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN 0 Lượt đọc Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN 0
Đánh giá Quyết định số 209/QĐ/BNN-CN
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------ Số: 209/QĐ/BNN-CN Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2008 QUYẾT ĐNNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NĂM 2008 CHO CÁC TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC CHO NGÀNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM 2007-2011 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức; Căn cứ Biên bản ghi nhớ Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2007-2011, ngày 6 tháng 7 năm 2006 giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Bộ Hợp tác phát triển Hà Lan; Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ/BNN-HTQT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo khả thi Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2011; Căn cứ Quyết định số 4200/QĐ/BNN-HTQT ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số nội dung Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2011; Căn cứ Văn bản số 4810/VPCP-QHQT ngày 28/8/2007 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về các nguồn vốn cho Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi; Căn cứ Thông tư liên tịch số 142/TTLT/BTC-BCT, ngày 30/11/2007 về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Căn cứ Thông tư liên tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 11/07/2007 về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006-2010; Căn cứ văn bản đề nghị của các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án; Theo đề nghị của Giám đốc Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2011, QUYẾT ĐNNH: Điều 1. Nay phân bổ chỉ tiêu xây dựng công trình khí sinh học năm 2008 cho các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2011 (có phụ lục đính kèm). Điều 2. Các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án cân đối nguồn vốn đối ứng theo định mức 575.000 đ/công trình. Nguồn vốn đối ứng được lấy từ quỹ sự nghiệp bảo vệ môi trường, từ chương trình mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, chương trình mục tiêu Quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và các nguồn vốn khác. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Dự án, Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như điều 3; - Các Vụ: KH, TC, HTQT; - Lưu VT, CN. Vũ Văn Tám PHỤ LỤC DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NĂM 2008 CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC CHO NGÀNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM 2007-2011 (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-BNN-CN ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) STT Tên tỉnh, Thành phố Số lượng công trình KSH được giao 1 Bắc Giang 870 2 Bắc Ninh 800 3 Hà Nam 500 4 Hà Nội 600 5 Hà Tây 900 6 Hải Dương 869 7 Hải Phòng 400 8 Hưng Yên 400 9 Nam Định 522 10 Ninh Bình 600 11 Quảng Ninh 200 12 Lạng Sơn 100 13 Vĩnh Phúc 695 14 Hòa Bình 350 15 Yên Bái 434 16 Sơn La 300 17 Phú Thọ 520 18 Thái Nguyên 800 19 Thanh Hóa 900 20 Nghệ An 800 21 Thừa Thiên Huế 200 22 Bình Định 800 23 Quảng Ngãi 300 24 Khánh Hòa 100 25 Bà Rịa – Vũng Tàu 100 26 Đồng Nai 310 27 Đắk Lắc 435 28 Tiền Giang 695 29 Bến Tre 200 30 Trà Vinh 300 Tổng cộng 15.000
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.