Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN

pdf
Số trang Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN 6 Cỡ tệp Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN 215 KB Lượt tải Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN 0 Lượt đọc Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN 0
Đánh giá Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT PHÁT TRIỂN NÔNG NAM THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------- -------------- Số: 2059/QĐ-BNN-KHCN Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Căn cứ Công văn số 6057/BNN-KHCN ngày 03/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép Tạp chí Nông nghiệp và PTNT mua sắm thiết bị phục vụ công tác chuyên môn của Tạp chí; Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-BNN-TC ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010; Căn cứ Quyết định số 4472/QĐ-BNN-KHCN ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ủy quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ thẩm định và phê duyệt lựa chọn thiết bị và kết quả đấu thầu mua sắm trang thiết bị khoa học công nghệ của các đơn vị nghiên cứu triển khai thuộc Bộ được đầu tư từ vốn sự nghiệp khoa học; Căn cứ Biên bản họp Hội đồng, thành lập theo Quyết định số 3096/QĐ-BNNKHCN ngày 17/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định lựa chọn thiết bị ngày 22/12/2010; Xét Tờ trình số 67/CV-TCNN ngày 12 tháng 11 năm 2010 của Tổng biên tập Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị năm 2010 cho Tạp chí Nông nghiệp và PTNT như trong phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Kinh phí mua sắm thiết bị thuộc vốn sự nghiệp khoa học năm 2010 cấp cho Tạp chí. Điều 3. Tổng biên tập Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước và trình Bộ phê duyệt kết quả đấu thầu. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng biên tập Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu VT, KHCN. CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Triệu Văn Hùng PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ (Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên thiết Đơn Số bị vị tính lượng Thông số kỹ thuật Màn hình LCD 18.5 inch wide TFT (W185Q) Cache P6619L, Bộ vi xử lý: core i3-550, bộ nhớ 1 Máy tính bàn Bộ 06 trong: 2GB DDR3, ổ cứng 500GB, ổ quang DVD/RW SMD LS, wireless key & optical mouse, 15in1 reader, NIC, WLAN, FreeDOS, BU074AA. Bộ vi xử lý: Core i3; Processor: Intel Core i370M (2x2.4GHz) 2 Máy tính xách tay Bộ 04 Bus: 1066Mhz; Cache: 3MB; RAM: 4GB DDR3; HDD: 320GB Sata VGA: ATI Mobility Radeon HD 5145 512MB; Display: 14” Wide Driver Optical: DVD-RW Loại pin: 6-Cell Lithium – ion; Wireless, Bluetooth, Camera, Microphone, USB 2.0, VGA, HDMI, Card Reader Windows 7 Home Premium Dung lượng đĩa cứng: ≥ 250GB 3 4 Ổ cứng ngoài USB cái 01 Dung lượng bộ nhớ: 500GB cái 13 Dung lượng bộ nhớ: 4GB Tốc độ in 12 trang/phút đen trắng / 8 trang/phút 5 Máy in cái 01 màu (cỡ A4) •9600 x 600dpi (tương đương với Công nghệ làm nét ảnh tự động) • Bản in đầu tiên ra trong 28 giây (đen trắng) / 22 giây (màu) Bộ cảm biến CCD định dạng DX của Nikon; ≥ 10 megapixel 6 Máy ảnh kỹ thuật số cái 02 Chế độ Tiêu cự: 1) Tự động lấy nét (AF): Lấy nét đơn (AF-S); Lấy nét liên tiếp AF (AF-C); Lựa chọn AF-S/AF-C tự động (AF-A), 2) Lấy nét bằng tay (MF) có thể được chọn từ 11 điểm lấy nét ≥10 Mega Pixel 7 Máy ảnh kỹ thuật số Zoom quang học 10x Chụp ảnh đêm, chụp toàn cái 01 cảnh, quay phim AVCHD Full HD và chống rung quang học (chế độ Active) Tích hợp GPS và La Bàn Dung lượng bộ nhớ 2GB; Kết nối máy tính; Tập tin/Thư mục 10/990 (mỗi folder chứa tối đa 99 tập tin); Pin xạc NiMH AAA x 1; Kích thước 8 Máy ghi âm cái 02 (Rộng x Cao x Dày) Khoảng 36.6 x 98.5 x 14.6mm; Khối lượng bao gồm pin: 58g; Tần số đáp ứng LP60 – 3,400Hz; SP60 – 10,000Hz; ST40 - 20,000Hz; STLP60 - 7,500Hz; STSP40 15,000Hz 9 10 11 Điều hòa nhiệt độ Điều hòa nhiệt độ Ghế nhân viên Công suất: 18000 BTU/h cái 01 2 cục, 1 chiều Công suất: 12000BTU/h cái 02 2 cục, 1 chiều cái 06 Ghế xoay văn phòng đệm nỉ lưng lưới 12 Bàn nhân viên cái 06 Bàn hộc liền 3 ngăn kéo, khay bàn phím, yếm dài sắt đất, mặt gỗ laminate Tủ sắt văn phòng 02 cánh sắt mở có khóa. Bên trong gồm 03 đợt chia thành 04 ngăn. Các đợt 13 Tủ tài liệu cái 05 bên trong được thiết kế linh hoạt có thể nâng hạ độ cao tùy theo mục đích sử dụng. Kích thước: W914 x D457 x H1830 mm DRY – CABI, DHC – 120 – 120l, 8w, chia làm Tủ chống 14 ẩm chuyên dụng 01 khoang, được lắp đặt 01 Block kép chạy cái 01 bằng 04 IC làm lạnh và hút ẩm; Điện áp sử dụng: 90V – 240V; Công suất điện năng: 20W; Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.