Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC

pdf
Số trang Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC 4 Cỡ tệp Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC 167 KB Lượt tải Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC 0 Lượt đọc Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC 0
Đánh giá Quyết định Số: 1795/QĐ-BNN-TC
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2010 Số: 1795/QĐ-BNN-TC QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ĐÊ ĐIỀU HOÀN THÀNH NĂM 2009 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính; Căn cứ Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005 của Quốc hội quy định về đấu thầu; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP, ngày 05/5/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 28/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Nam Định; Xét tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 27/7/2010 của UBND huyện Trực Ninh Xin phê duyệt quyết toán hạng mục hoàn thành thuộc Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Nam Định; Căn cứ biên bản thẩm tra số liệu quyết toán vốn đầu tư XDCB Đê điều hoàn thành năm 2009 của tổ tư vấn ngày 29/7/2010; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành Tên dự án: Tu bổ đê điều thường xuyên (hạng mục gia cố mặt đê hữu Ninh – huyện Trực Ninh, K17+400 – K20+795) Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh (Ban quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông) Địa điểm xây dựng: Huyện Trực Ninh – Nam Định Thời gian khởi công, hoàn thành: Năm 2009 Điều 2. Kết quả đầu tư 1. Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: Đồng Nguồn Được duyệt Thực hiện 1 2 3 Tổng số Vốn Ngân sách Nhà nước 6.300.000.000 6.228.162.900 TW 4.800.000.000 4.799.150.000 ĐP 1.500.000.000 1.429.012.000 2. Chi phí đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo): Đơn vị: Đồng Nội dung Tổng dự toán được duyệt Chi phí đầu tư được quyết toán 1 2 3 Tổng số 6.330.000.000 6.298.206.000 1/ Trung ương 4.830.000.000 4.785.644.000 - Xây dựng 4.255.000.000 4.250.924.000 0 0 - Chi phí khác 575.000.000 534.720.000 2/ Địa phương 1.500.000.000 1.512.562.000 - Xây dựng 1.500.000.000 1.503.750.000 - Thiết bị 0 0 - Chi phí khác 0 8.812.000 - Thiết bị 3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không 4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Đơn vị: Đồng Nội dung 1 Công trình (HMCT) Công trình (HMCT) Thuộc chủ đầu tư quản lý Giao đơn vị khác quản lý 2 3 4 5 Tổng số 1- Tài sản cố định 6.298.206.000 2- Tài sản lưu động Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan: 1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: 1.1. Ban quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông (cơ quan đại diện chủ đầu tư) được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình. Đơn vị: Đồng Nguồn Số tiền Ghi chú 1 2 3 Tổng số Vốn Ngân sách Nhà nước 6.298.206.000 TW 4.785.644.000 ĐP 1.512.562.000 1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thẩm tra phê duyệt quyết toán 29/7/2010 là: - Tổng nợ phải thu: 45.506.000 đồng (vốn TW). - Tổng nợ phải trả: 115.550.000 đồng. Trong đó TW: 32.000.000 đồng ĐP: 83.550.000 đồng 1.3. Ban Quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông có trách nhiệm: + Thu hồi số phải thu: 45.506.000 đồng (vốn TW) trong đó thu hồi của các nhà thầu: 4.076.000 đồng nộp ngân sách; Thu hồi của tư vấn thiết kế: 41.430.000 đồng để thanh toán cho các hạng mục còn thiếu vốn chưa được thanh toán. + Số nợ phải trả: 115.550.000 đồng trong đó vốn trung ương: 32.000.000 đồng (41.430.000 đồng – 32.000.000 đồng) = 9.430.000 đồng, số chênh lệch còn lại: 9.430.000 đồng nộp ngân sách; vốn địa phương: 83.550.000 đồng được bố trí kế hoạch năm 2010 để thanh toán trả nợ. 2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản: Tên đơn vị tiếp nhận tài sản Tài sản cố định (đồng) Tài sản lưu động (đồng) Chi tiết theo nguồn vốn 1 2 3 4 6.298.206.000 Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh 4.785.644.000 Trung ương 1.512.562.000 Địa phương Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh có trách nhiệm quản lý, sử dụng các hạng mục công trình đê điều hoàn thành trong năm đảm bảo an toàn chống lũ. 3. Trách nhiệm của các đơn vị cơ quan có liên quan: Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh có trách nhiệm bố trí kế hoạch vốn năm 2010 với kinh phí là: 83.550.000 đồng để thanh toán trả nợ. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch; Tài chính, Cục trưởng, Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão; Giám đốc Sở nông nghiệp và PTNT tỉnh Nam Định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh; Trưởng ban quản lý dự án xây dựng công trình; Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư); - Kho bạc Nhà nước Trung ương; - Kho bạc Nhà nước tỉnh Nam Định; - Lưu VT, TC (02 bản). TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH Ngô Anh Tuấn PHỤ LỤC CHI TIẾT DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2009 TỈNH NAM ĐỊNH (VỐN TW+ĐP) – CHỦ ĐẦU TƯ: ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TRỰC NINH (kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: 1000 đồng Hạng mục công trình (2) Tổng mức đầu tư theo QĐ 250/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 28/1/2010 Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán Kho bạc cấp phát Kết quả thẩm tra Chi phí đầu tư được quyết toán Chênh lệch Công nợ Tổng TW ĐP Tổng TW ĐP Tổng TW ĐP Tổng TW ĐP Tổng TW ĐP Giảm chi phí Thu hồi số cấp Phải thu Phải trả (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (19) (20) (21) (22) (TW) (TW) (TW) (TW+ĐP) Gia cố mặt đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh, K17+400K20+795 6.330.000 4.830.000 1.500.000 6.343.712 4.831.150 1.512.562 6.228.162 4.799.150 1.429.012 6.298.206 4.785.644 1.512.562 6.298.206 4.785.644 1.512.562 Xây lắp 5.755.000 4.255.000 1.500.000 5.758.750 4.255.000 1.503.750 5.675.200 4.255.000 1.420.200 5.754.674 4.250.924 1.503.750 5.754.674 4.250.924 1.503.750 (4.076) 4.076 4.076 (45.506) 45.506 45.506 Gói thầu 1: 2.979.250 2.235.000 744.250 2.979.250 2.235.000 744.250 2.976.958 2.232.708 744.250 2.976.958 2.232.708 744.250 (2.292) 2.292 2.292 Gia cố mặt đê + BS TT05 2.923.329 2.235.000 688.329 2.923.329 2.235.000 688.329 2.921.037 2.232.708 688.329 2.921.037 2.232.708 688.329 (2.292) 2.292 2.292 55.921 0 55.921 0 0 0 02 gói dốc 55.921 0 55.921 55.921 0 55.921 55.921 0 55.921 Gói thầu 2 2.743.550 2.020.000 723.550 2.660.000 2.020.000 640.000 2.741.766 2.018.216 723.550 2.741.766 2.018.216 723.550 (1.784) 1.784 1.784 Gia cố mặt đê + BS TT05 2.654.530 2.020.000 634.530 2.660.000 2.020.000 640.000 2.652.746 2.018.216 634.530 2.652.746 2.018.216 634.530 (1.784) 1.784 1.784 02 gói dốc 89.020 0 89.020 0 0 0 89.020 0 89.020 89.020 0 89.020 0 0 0 Đường tránh 35.950 0 35.950 35.950 0 35.950 35.950 0 35.950 35.950 0 35.950 0 0 0 584.962 576.150 8.812 552.962 544.150 8.812 543.532 534.720 8.812 543.532 534.720 8.812 (41.430) 41.430 41.430 41.430 83.550 Chi khác 575.000 575.000 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 389.000 389.000 389.000 389.000 0 389.000 389.000 347.570 347.570 0 347.570 347.570 0 (41.430) 41.430 100.000 100.000 100.000 0 100.000 100.000 100.000 100.000 0 100.000 100.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 55.150 55.150 0 55.150 55.150 55.150 0 55.150 55.150 0 0 0 0 0 8.812 0 8.812 8.812 8.812 0 8.812 8.812 0 8.812 0 0 0 0 32.000 32.000 0 0 32.000 32.000 0 32.000 32.000 0 0 0 0 32.000 (Khảo sát thiết kế) Chi phí quản lý dự án Chi phí giám sát thi công Chi phí bảo hiểm công trình Chi phí đền bù GPMB Chi phí kiểm toán 0 115.550 32.000 0 100.000 0 86.000 86.000 55.150 8.812
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.