Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT

pdf
Số trang Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT 15 Cỡ tệp Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT 169 KB Lượt tải Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT 0 Lượt đọc Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT 0
Đánh giá Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 15 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ Y TẾ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 4809/2002/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002 QUYẾT ĐNNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐNNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế, Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế, Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, QUYẾT ĐNNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau: 1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau: - Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục). - Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục). 2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol. 3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l). 4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2). 5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3). Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ. Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Lê Ngọc Trọng (Đã ký) PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) STT trong Tên thuốc Đường dùng, Sử dụng cho bệnh viện loại Ghi chú Hàm lượng, dạng dùng QĐ số 2320 1 I 12 II III 2 3 Khác và 4 IV V VI Lidocain Khí dung chai xịt 10%/65g + + + hydrochlorid Thuốc mỡ 5%; gel 2% + + + Tiêm; ống 1-2-5ml dung + + + VII + VIII dịch 1%-2% 24 Diclofenac Tiêm; ống 75mg/3ml + + + 26 Ketoprofen Uống; viên 50- 50-200mg + + + 33 Morphin sulfat Uống; viên 30mg + + + 44 Dimethinden Uống; viên 4mg + + 48 Promethazin Dùng ngoài; thuốc mỡ 2% + + + + + Việt Nam Uống; siro 5mg/ml + + + + Việt Nam 98 Cephalexin Uống; gói 250mg + + + + Việt Nam 101 Cefradin Uống; viên 500mg + + + 109 Phenoxy Uống; + + + methylpenicillin viên 400.000UI Ciprofloxacin Tiêm truyền; chai 100mg/50ml- 135 + Việt Nam + + + 200mg/100ml 152 Fusafungin Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 % + + 162 Fluconazol Uống; viên 50mg + + + 166 Nystatin+metronidaz Viên đặt phụ khoa + + + ol+ chloramphenicol+ + 100.000UI +200mg+80mg+0,5mg Nam dexamethasone acetat 200 Ondansetron Uống; viên 4-8mg + + 203 Cao pygeum Uống; viên 50mg + + Uống; + + africanum 206 Levodopar Việt + + 210 + benserazid viên 25+100mg; 50+200mg Sắt gluconat+ Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml + + + + Uống; viên 350mg+l,5mg+15 + + + + + + + mangan gluconat + đồng gluconat 211 Sắt fumarat + folic acid + mcg+150mg+1.5mg+5mg cyanocobalamin + ascorbi acid+vitamin B6 + đồng sulfat 253 Nifedipin Uống; viên tác dụng chậm 20mg Bổ sung tuyến CMKT 254 Perindopril Uống; viên 2-4mg + + + Bổ sung tuyến CMKT 266 Fenofibrat Uống; viên 200mg dạng micronisé + + 268 Simvastatin Uống; viên 20mg + + 269 Cinarizin + acetyl1in Uống; + 270 heptaminol viên 20+200mg Ginkgo biloba Tiêm; + + + + + + + + ống 17,5mg/5ml 273 Piracetam Tiêm; ống l-3g + + 285 Sa1icylic acid+ Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml + + + betamethason dipropionat 299 Ioxitalmat meglumin Tiêm; lọ 350mg/120ml +ioxitalmat sodium + + 314 Nhôm phosphat + + + Uống; gói + + + + Hydrocortisone Thuốc mỡ tra mắt + + + + acetat + 37,5mg + 50mg/5g Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói Nhôm hydroxyd + magne hydroxyd + simethicon 356 chloramphenicol 368 Gliclazide Uống; viên 30mg + + + + 371 Metformin Uống; viên 1000mg + + + + 373 Progesteron Tiêm; + + + Bổ dung dịch dầu ống 1025mg/ml sung tuyến CMKT 385 Neostigmin Tiêm; ống 0,5mg/1ml + + + Kai iodide+natri Nhỏ mắt; + + + iodide lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml Salbutamol Tiêm; ống 2,5mg-5mg + + + Xiro 2mg/5ml x 60ml + + + metylsulfat 404 425 + 431 Bromhexin Tiêm, ống 4mg/2ml + + + + 443 Natri chlorid Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml + + + + Việt Nam 452 Vitamin B6 Tiêm; ống 25 - 100mg + + + + Việt Nam 454 Vitamin C + Rutin Uống; viên 50 + 50mg + + + + Việt Nam 1. Loại bệnh viện gồm: - Loại 1, 2, 3, 4 - Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ. 2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phNm trong nước đạt tiêu chuNn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP). 3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật. PHỤ LỤC SỐ 2 DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) STT Tên thuốc Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng Sử dụng cho bệnh Ghi chú viện loại I II III 1 2 3 và 4 Khác IV V VI VII II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid 1 Nimesulid uống; viên 0,1g + + + + IV. Thuốc cấp cứu và chống độc 2 Cerebrolysin* (Thuốc chỉ Ống l-5-10ml (1ml có 215,2mg) dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 + VIII ngày đầu) 3 Nimodipine Tiêm; (Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương) lọ 10-30mg/50ml + + V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần 1. Thuốc chống loạn thần 4 Bromazepam Uống; viên 1,5-3-6mg + + + 5 Zolpidem Uống; viên 10mg + + + + + + + 2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc 6 Tianeptin Uống; viên 12,5mg VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khun 2. Chống nhiễm khun 7 Gatinoxacin* Uống; viên 400mg 8 Imipenem+cilastatin Tiêm; sodium* lọ 500mg+500mg (Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuNn bệnh viện nặng) + 9 Lomefloxacin Nhỏ mắt; dung dịch 1% + + 10 Moxifloxacin* Uống; viên 400mg + + 11 Nitroxo1in Uống; viên 50-100mg + + 12 Piperacillin + tazobactam* Tiêm; lọ bột pha tiêm + + + + 4g+0,5g 13 Roxithromycin Uống; viên 50-150mg + + + 14 Trifluridin Nhỏ mắt; dung dịch + + + 10mg/5ml 4. Thuốc chống nấm 15 Itraconazol Uống; viên 100mg VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu + + 16 Flunarizin Uống; viên 5mg + + + + + + + + VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch 3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư 17 Glycyl funtumin HCl Tiêm; ống 0,3mg/1ml Việt Nam X. Thuốc chống Parkinson 18 Piribedil Uống; viên 20-50mg XI. Thuốc tác dụng đối với máu 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 19 Enoxaparin sodique* Tiêm 20-40-60mg + + 20 Nadropann calcium* Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml + + XII. Máu, chế phm máu - thuốc cao phân tử 3. Thuốc khác 21 Erythropoietin* Tiêm; ống 1000-2000-4000 (Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư) Đvqt + + XIII. Thuốc tim mạch 2. Thuốc chống loạn nhịp 22 Sotalol Uống; viên 0,08g + + + + 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp 23 Carvedilol Uống; viên 6,25-12,5-25mg 24 Bisoprolol Uống; viên 2,5-5mg + + 25 Felodipin Uống; viên 2,5-5-10mg + + 26 Imidapril Uống; viên 5-10mg + + 27 Lisinopril Uống; viên 5-10-20 mg + + 28 Metoprolol Uống; viên 50-100mg + + 29 Rilmenidine Uống; viên nén 1mg + + + 30 Telmisartan Uống; viên 40-80mg + + 6. Thuốc chống huyết khối 31 Streptokinase Tiêm; lọ 1.500.000 đv + + + + + Uống; viên 150-300mg + + + Tiêm; + + + 7. Thuốc hạ lipid máu 32 Atovastatin Uống; viên 10-20mg 8. Tăng cường tuần hoàn não 33 Buflomedil HCL ống 50-150mg/5ml 34 Pentoxifyl1in Uống; viên 100-400mg + + + 35 Vicamin+Rutin Uống; + + + + + + + + + + Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g + + + + Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g + + + Dùng ngoài; lọ + + + + Việt Nam + + + + Việt Nam + viên 20mg+40mg XIV. Thuốc ngoài da 36 Calcipotriol oil Dùng ngoài; tub mỡ 0,005% x 30g 37 Dexpanthenol Dùng ngoài; lọ 4,63g/150ml 38 Fucidic acid Fucidic acid + Betamethason 39 Xanh methylen + tím gentian XVI. Thuốc khử trùng 40 Sulfat đồng + acid boric Thuốc rửa phụ khoa XVIII. Thuốc đường tiêu hóa 1. Thuốc chống loét dạ dày 41 Lanzoprazol Uống; viên 30mg + 42 Nizatidin Uống; viên 150-300mg + 43 Pantoprazol* Uống; viên 40mg + + Tiêm; lọ 40mg + Uống; viên 0,5g + + Tiêm; ống 500mg/5ml + + Uống; viên 0,01g + + + Uống; huyền dịch + + + 2. Thuốc chống nôn 44 Acetyl leucin 45 Domperidone + + 1mg/ml x 30ml 3. Thuốc chống co thắt 46 Butyl hyosin bromid Uống; viên 10mg + + + 47 Cisaprid Uống; viên 5mg + + + 48 Drotavenn eh/ohydrat Uống; viên 40mg + + + Tiêm; ống 40mg/2ml + + Uống; viên 5mg + + + + + + 49 Oxybutinin 50 Phloroglucinolhydrat + Uống; viên 80+80mg trimethylphloroglucmol Tiêm; ống 40+40mg + + 4. Thuốc ty, nhuận tràng 51 Glycerin Thụt, tub 3-5ml + + + + 52 Isapgol Uống; gói 0,66g + + + + 53 Lactulose Uống; gói 15ml + + + + Uống; viên, gói 105-107 + + + + + + + Uống; viên 100+100+30mg + + + Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml + + + Uống; viên 0,1g + + + Việt Nam 5. Thuốc tiêu chảy 54 Bacillus subtilis 55 Diiodo hydroxyquinolein Uống; viên 0,21 g 8. Thuốc khác 56 Amylase+papain+ simethicon Amylase+papain 57 Trimebutine maleate XIX. Hormon, nội tiết tố Việt Nam
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.