Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN

doc
Số trang Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN 50 Cỡ tệp Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN 2 MB Lượt tải Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN 0 Lượt đọc Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN 25
Đánh giá Quyết định 4099/2019/QĐ-BKHCN
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 4099/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2020 BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2020”. Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ, ngành có liên quan; - Lưu: VT, TĐC. Trần Văn Tùng KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) TT Lĩnh vực/đối tượng TCVN Tên gọi TCVN Phương thức xây dựng TCVN Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN Thời gian thực hiện Bắt đầu Cơ quan đề xuất Kết NSNN Nguồn kế thúc khác hoạch I. BỘ CÔNG AN Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy 1. Phòng cháy chữa cháy - Xây dựng mới trên cơ sở Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 Xe ô tô chữa cháy téc tham khảo tài liệu và khảo và CNCH nước - Yêu cầu kỹ thuật sát đánh giá và phương pháp thử 2. Phòng cháy chữa cháy - Xây dựng mới trên cơ sở Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 Xe ô tô chữa cháy hóa tham khảo tài liệu và khảo và CNCH chất - Yêu cầu kỹ thuật sát đánh giá và phương pháp thử 3. Hệ thống phun sương Xây dựng mới trên cơ sở Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 Kinh phí dự kiến cao áp - Thiết kế và lắp tham khảo tài liệu và khảo đặt sát đánh giá và CNCH 4. Phương tiện bảo vệ cá Xây dựng mới trên cơ sở Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 nhân cho người chữa tham khảo tài liệu và khảo và CNCH cháy - Phương pháp sát đánh giá thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình Phần 1: Yêu cầu chung 5. Phương tiện bảo vệ cá Xây dựng mới trên cơ sở Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 nhân cho người chữa tham khảo tài liệu và khảo và CNCH cháy - Phương pháp sát đánh giá thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình Phần 2: Tính tương thích 6. Phương tiện PCCC cho Soát xét TCVN 3890:2009 Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 nhà và công trình và CNCH Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. 7. Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống Phần 1: Yêu cầu chung Soát xét TCVN 76611:2009 Cục Cảnh sát PCCC 2020 2021 và CNCH II. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Khí tượng thủy văn 8. Công trình quan trắc khí Xây dựng mới tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan - Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về Quan trắc trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - khí tượng được ban hành bức xạ cực tím và ra đa tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông thời tiết tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết. Tổng cục KTTV 2020 2021 9. Công trình quan trắc khí Xây dựng mới tượng thủy văn - Phần - Phát triển QCVN số 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình QCVN 46 : 2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TTkhí tượng thủy văn BTNMT và QCVN 47:2012/ BTNMT, TT 26/2012/TTBTNNT Tổng cục KTTV 2020 2021 - Thực thi Luật KTTV, Nghị định 38/2016/NĐ-CP 10. Quan trắc khí tượng Xây dựng mới thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ Phát triển QCVN lửng vùng sông không 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản ảnh hưởng thủy triều phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn” Tổng cục KTTV 2020 2021 11. Quan trắc khí tượng Xây dựng mới thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên triều cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn Tổng cục KTTV 2020 2021 và hải văn” 12. Quan trắc khí tượng Xây dựng mới thủy văn Phần 12. Quan - Phát triển Thông tư số trắc ra đa thời tiết 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết; Tổng cục KTTV 2020 2021 - Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO), WMO-No.8 13. Quan trắc khí tượng Xây dựng mới thủy văn Phần 13. Quan Tham khảo (94 TCN 20trắc khí tượng nông 2000): Quy phạm quan trắc nghiệp khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000) Tổng cục KTTV 2020 2021 14. Đánh giá chất lượng dự Xây dựng mới báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các Phát triển Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày yếu tố khí tượng 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ Tổng cục KTTV 2020 2021 15. Đánh giá chất lượng dự Xây dựng mới báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các - Phát triển Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày yếu tố thủy văn 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài liệu nội bộ Tổng cục KTTV 2020 2021 16. Trạm khí tượng thủy Xây dựng mới văn tự động - Hồ sơ kỹ Chuẩn hóa trên cơ sở hồ thuật điện tử sơ trạm hiện hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8; Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMONo.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc toàn cầu, WMO-No.544 Tổng cục KTTV 2020 2021 Địa chất khoáng sản 17. Điều tra, đánh giá địa Xây dựng mới chất môi trườngPhương pháp thành lập Phát triển QCVN số bản đồ tổng liều bức xạ 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT Sản gamma tự nhiên. phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 18. Điều tra, đánh giá địa Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN chất môi trường Phát triển QCVN số Phương pháp phân 59/2014/BTNMT vùng môi trường phóng TT06/2015/TT-BTNMT Sản xạ tự nhiên. phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự 2020 2021 nhiên tỷ lệ 19. Điều tra, đánh giá địa Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN chất môi trường - Bản Phát triển QCVN số đồ nồng độ hơi thủy 59/2014/BTNMT ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ Phương pháp đo “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 2020 2021 20. Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 26. Điều tra, đánh giá địa Xây dựng mới Tổng cục ĐCKSVN chất môi trườngPhát triển QCVN số Phương pháp thành lập 59/2014/BTNMT bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ. TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 2020 2021 27. Điều tra, đánh giá địa chất môi trường Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ 2020 2021 Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản Phần 2. Xác định nồng phẩm đề tài KHCN cấp bộ độ hơi thủy ngân "Nghiên cứu cơ sở khoa Phương pháp đánh giá học để thành lập bản đồ chất lượng tài liệu. môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 21. Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản Phần 3. Xác định nồng phẩm đề tài KHCN cấp bộ độ hơi thủy ngân "Nghiên cứu cơ sở khoa Phương pháp xử lý, học để thành lập bản đồ đánh giá kết quả. môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 22. Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 4. Phương pháp thành lập 23. Điều tra, đánh giá địa chất môi trường Detector vết hạt nhân Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân 24. Điều tra, đánh giá địa chất môi trường Detector vết hạt nhân Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân. 25. Điều tra, đánh giá địa chất môi trườngPhương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ. Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ Xây dựng mới Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT Tổng cục ĐCKSVN phóng xạ trong tầng đất TT06/2015/TT-BTNMT Sản phủ phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ 28. Đất, đá và quặng - Xác Xây dựng mới định hàm lượng tantal, Phát triển từ tiêu chuẩn cơ niobi - Phương pháp sở TCCS 03/XH:2012 phổ khối lượng ICP-MS Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 29. Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 Tổng cục ĐCKSVN 2020 2021 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. Đất, đá và quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng Phương pháp phân tích khoáng tướng Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến - Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản địa chất. Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01/XH:2017 Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. Xây dựng mới Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế. Xây dựng mới Phát triển từ TCCS 01:2010/ĐCKS Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Xây dựng mới Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn Xây dựng mới Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT Xây dựng mới Viễn thám 40. 41. Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia Xây dựng mới Phát triển từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở Xây dựng mới Kế thừa, phát triển kết quả dự án Cục Viễn thám quốc 2020 2021 gia Cục Viễn thám quốc 2020 2021 gia Biến đổi khí hậu 42. Sản phẩm xốp sử dụng Xây dựng mới trên cơ sở Cục Biến đổi khí hậu 2020 2021 chất trợ nở có tính cháy tham khảo tài liệu liên quan - Yêu cầu kỹ thuật Quản lý đất đai 43. Cơ sở dữ liệu quy Xây dựng mới Tổng cục Quản lý đất 2020 2021 hoạch, kế hoạch sử đai dụng đất đai Quốc gia - Xây dựng phát triển Thông Yêu cầu về dữ liệu quy tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm hoạch, kế hoạch sử 2015 quy định kỹ thuật về dụng đất cấp tỉnh cơ sở dữ liệu đất đai 44. Cơ sở dữ liệu quy Xây dựng mới Tổng cục Quản lý đất 2020 2021 hoạch, kế hoạch sử đai dụng đất đai Quốc gia - Xây dựng phát triển Thông Yêu cầu về dữ liệu quy tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm hoạch, kế hoạch sử 2015 quy định kỹ thuật về dụng đất cấp huyện cơ sở dữ liệu đất đai 45. Cơ sở dữ liệu quy Xây dựng mới Tổng cục Quản lý đất 2020 2021 hoạch, kế hoạch sử đai dụng đất đai Quốc gia - Xây dựng phát triển Thông Yêu cầu về dữ liệu quy tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai huyện III. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 46. Chai chứa khí hóa lỏng Xây dựng mới trên cơ sở Trung tâm Kiểm định 2020 2021 bằng vật liệu Composite tham khảo tài liệu và khảo kỹ thuật an toàn khu sát đánh giá vực I - Cục An toàn lao động IV. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 47. Mặt đường bê tông - Xây dựng mới; Cục Hàng không Việt 2020 2021 nhựa sử dụng cho sân Nam - Tài liệu chính làm căn cứ bay - Thi công và xây dựng: STAC 2009 nghiệm thu Guide to the application of standards - Bituminous mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007 Bituminous Mixtures Design Guide 48. Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu 49. - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete Bê tông nhựa - Phương - Xây dựng mới; pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng - Tài liệu chính làm căn cứ mô hình uốn dầm bán xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 nguyệt SCB (SemiStandard method of test for Circular Bending). determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend geometry (SCB) at intermediate temperature; Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 + ASTM D8044-2016: Standard Test Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the SemiCircular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures. 50. Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Sửa đổi bổ sung; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng Yêu cầu thi công và nghiệm thu - TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng Thiết kế theo phương pháp Marshall - Quyết định 858/QĐBGTVT ngày 26/3/2014; Thông tư 27/2014/TTBGTVT của Bộ GTVT 51. Nhựa đường phân cấp - Xây dựng mới; theo đặc tính làm việc phương pháp xác định - Tài liệu chính làm căn cứ hoặc kiểm tra cấp nhựa xây dựng tiêu chuẩn: - AASHTO R29-2015, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 Viện KHCN GTVT 2020 2021 Viện KHCN GTVT 2020 2021 Viện KHCN GTVT 2020 2021 Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 Cục Đường sắt Việt Nam 2020 2021 - AASHTO M320-2017, Specification For Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng) 52. Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế Bao gồm các phần: - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: - Phần 8. Gối cầu, khe + EN 1990 (Eurocode 0) co giãn, lan can, thiết bị đến EN 1999 (Eurocode 9), chống rơi dầm EN1337 (Gối cầu), EN - Phần 9. Thiết kế địa kỹ 10080, EN10138 (Thép thuật (nền móng cho mố thường và DUL), EN288 trụ, tường chắn, cống (Hàn),... và kết cấu vùi) + California Design Criteria - Phần 10. Thiết kế cầu (2012), Arema (Volume 2), chịu động đất + TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ, + Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê tông, khảo sát, thí nghiệm,...) 53. Gối cầu cao su cốt bản - Xây dựng mới; thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: kỹ thuật và phương pháp thử 54. BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004, BS EN 1337-3:2005 Mặt đường bê tông - Xây dựng mới; nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê - Tài liệu chính làm căn cứ tông nhựa bằng thiết bị xây dựng tiêu chuẩn: điện từ tiếp xúc bề mặt + AASHTO T343-12 Standard method of test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic Surface Contact Devices; + ASTM D7113/D7113M-10 Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the Electromagnetic Surface Contact Methods 55. 56. Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Xây dựng mới; - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5 Hệ thống thông tin phục - Xây dựng mới; vụ chạy tàu - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electronic railway equipment - Train communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC 613751:2012) 57. Tương thích điện từ - - Xây dựng mới; Cục Đường sắt Việt Tiêu chuẩn chung: Miễn Nam Tài liệu chính làm căn cứ nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards Immunity standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016 2020 2021 58. Tương thích điện từ - - Xây dựng mới; Cục Đường sắt Việt Yêu cầu về phát xạ đối Nam - Tài liệu chính làm căn cứ với môi trường công xây dựng: Electromagnetic nghiệp compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards Emission standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018 2020 2021 59. Ứng dụng đường sắt - - Xây dựng mới; Hệ thống hãm - Bảo vệ - Tài liệu làm căn cứ xây chống trượt bánh xe dựng: Cục Đăng kiểm Việt Nam 2020 2021 - EN 15595:2018 - Railway applications - Braking Wheel slide protection 60. Giàn cố định trên biển - - Xây dựng mới; Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended thác Practice 2sim First Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore Structures Cục Đăng kiểm Việt Nam 2020 2021 61. Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Cục Đăng kiểm Việt Nam 2020 2021 62. Ứng dụng đường sắt - - Xây dựng mới; Lắp đặt cố định - An - Tài liệu chính làm căn cứ toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: xây dựng: EN 50122-3 Tương tác lẫn nhau của Railway applications - Fixed installations Electrical hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện safety, earthing and the return circuit - Part 3: một chiều Mutual Interaction of a.c. and d.c. traction systems Viện Khoa học và Công nghệ GTVT 2020 2021 63. Ứng dụng đường sắt Lắp đặt cố định Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC Viện Khoa học và Công nghệ 2020 2021 - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of rear marking plates for heavy and long vehicles - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection principles for AC and DC electric fraction systems V. BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ Công nghệ thông tin 64. Công nghệ thông tinCác kỹ thuật mật mãChữ ký số RECDSA Nội dung tiêu chuẩn được Viện Khoa học - Công 2020 2020 xây dựng dựa trên việc nghệ mật mã/ Ban Cơ thừa kế nội dung của tiêu yếu Chính phủ chuẩn GOST R34.10-2012 65. Công nghệ thông tinCác kỹ thuật mật mãMã khối Magma và Kuznyechik Thuật toán mã khối mô tả Viện Khoa học - Công 2020 2020 trong tiêu chuẩn này được nghệ mật mã/ Ban Cơ xây dựng dựa trên tài liệu: yếu Chính phủ Tiêu chuẩn GOST R 34.122015 ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 66. Công nghệ thông tinCác kỹ thuật mật mãHàm băm Streebog Nội dung tiêu chuẩn được Viện Khoa học -Công 2020 2020 xây dựng dựa trên việc nghệ mật mã/ Ban Cơ thừa kế nội dung của tiêu yếu Chính phủ chuẩn GOST R 34.11-2012 VI. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Văn hóa 67. Thông tin và tư liệu Xây dựng trên cơ sở chấp Liên kết hệ thống mở nhận tương đương ISO Xác định dịch vụ mượn 10160:2015 liên thư viện 68. Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế. Thư viện Quốc gia Việt Nam 2020 2021 Xây dựng mới trên cơ sở Viện Bảo tồn di tích. 2020 2021 tham khảo tài liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế; kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ, bảo quản, phục hồi một số công trình di tích Thể dục thể thao 69. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Thiết bị cầu lông - Yêu xây dựng: EN 1509:2008 cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 70. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Thiết bị quần vợt - Yêu xây dựng: EN 1510:2004 cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 71. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Thiết bị bóng rổ - Yêu xây dựng: EN 1270:2005 cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 72. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Thiết bị bóng chuyền - xây dựng: EN 1271:2014 Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 73. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Bóng bàn - Phần 1: xây dựng: EN 14468Bàn bóng bàn, các yêu 1:2015 cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 74. Thiết bị sân tập thể thao Tài liệu chính làm căn cứ - Bóng bàn - Phần 2: xây dựng: EN 14468Cột lắp ráp lưới - Yêu 2:2015 cầu kỹ thuật và phương pháp thử Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao Bắc Ninh 75. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học TDTT 2020 2021 cầu đối với các chương nhận tương đương ISO Đà Nẵng trình giới thiệu để lặn 11121:2017 biển 76. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học Thể 2020 2021 cầu đào tạo thợ lặn giải nhận tương đương ISO dục thể thao Đà Nẵng trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ 24801-1:2014 lặn giám sát 77. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học Thể 2020 2021 cầu đào tạo thợ lặn giải nhận tương đương ISO dục thể thao Đà Nẵng trí - Phần 2: cấp độ 2 - 24801-2:2014 Thợ lặn tự trị 78. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học Thể 2020 2021 cầu đào tạo thợ lặn giải nhận tương đương ISO dục thể thao Đà Nẵng trí - Phần 3: cấp độ 3 - 24801-3:2014 Người hướng dẫn lặn 79. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học Thể 2020 2021 cầu đào tạo giáo viên nhận tương đương ISO dục thể thao Đà Nẵng hướng dẫn lặn - Phần 24802-1:2014 1: Cấp 1 80. Dịch vụ lặn giải trí - Yêu Xây dựng trên cơ sở chấp Trường Đại học Thể 2020 2021 cầu đào tạo giáo viên nhận tương đương ISO dục thể thao Đà Nẵng hướng dẫn lặn - Phần 24802-2:2014 2: Cấp độ 2 81. Mặt sân tổng hợp dành Tài liệu chính làm căn cứ cho các sân thể thao xây dựng: EN 14877:2013 ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao TP. Hồ Chí Minh 82. Mặt sân thể thao dành Tài liệu chính làm căn cứ cho khu thể thao đa xây dựng: EN 14904:2006 Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao TP. Hồ năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật Chí Minh 83. Mặt sân thể thao - mặt Tài liệu chính làm căn cứ sân cỏ nhân tạo và xây dựng: EN 15330dạng thảm có lỗ chuyên 1:2013 dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao TP.Hồ Chí Minh 84. Mặt sân thể thao - mặt Tài liệu chính làm căn cứ sân cỏ nhân tạo và xây dựng: EN 15330dạng thảm có lỗ chuyên 2:2017 dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các môn thể thao đa năng Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao TP.Hồ Chí Minh 85. Mặt sân thể thao - Xác Tài liệu chính làm căn cứ định tỷ lệ thấm nước xây dựng: EN 12616:2013 Trường Đại học Thể 2020 2021 dục thể thao TP. Hồ Chí Minh 86. Bề mặt cho các khu thể Tài liệu chính làm căn cứ Trường Đại học TDTT 2020 2021 thao - Xác định tính chất xây dựng: EN 12230:2003 TP. Hồ Chí Minh bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp 87. - Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 564:2014 Viện Khoa học TDTT 2020 2021 88. Thiết bị leo núi - Cáp Tài liệu chính làm căn cứ treo - Yêu cầu an toàn xây dựng: EN 566:2017 và phương pháp thử Viện Khoa học TDTT 2020 2021 89. Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 567:2013 Viện Khoa học TDTT 2020 2021 90. Thiết bị leo núi - Dây leo Tài liệu chính làm căn cứ núi cơ động - Yêu cầu xây dựng: an toàn và phương EN 892:2012+A1:2016 pháp thử. Viện Khoa học TDTT 2020 2021 91. Thiết bị leo núi - Đinh Tài liệu chính làm căn cứ móc - Yêu cầu an toàn xây dựng: EN 893:2010 và phương pháp thử Viện Khoa học TDTT 2020 2021 92. Thiết bị leo núi - Thiết bị Tài liệu chính làm căn cứ phanh hãm - Phần 1: xây dựng: EN 15151Thiết bị phanh hãm có 1:2012 khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và phương pháp thử Viện Khoa học TDTT 2020 2021 93. Thiết bị leo núi - Thiết bị Tài liệu chính làm căn cứ phanh hãm - Phần 2: xây dựng: Thiết bị phanh hãm EN 15151-2:2012 bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử Viện Khoa học TDTT 2020 2021 94. Thiết bị tập luyện thể Tài liệu chính làm căn cứ dục ngoài trời được lắp xây dựng: EN 16630:2015 đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử Trung tâm HL TT 2020 2021 Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 95. - Thiết bị giải trí phao Xây dựng trên cơ sở chấp nổi để sử dụng trên và nhận tương đương ISO trong nước - Phần 1: 25649-1:2017 Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 96. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-2:2017 trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 dùng 97. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-3:2017 trong nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp A Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 98. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-4:2017 trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp B Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 99. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-5:2017 trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp C Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 100. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-6:2017 trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp D Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 101. Thiết bị giải trí phao nổi Xây dựng trên cơ sở chấp để sử dụng trên và nhận ISO 25649-7:2017 trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp E Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng 2020 2021 Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh 2020 2021 VII. BỘ Y TẾ Phương pháp kiểm nghiệm Mỹ phẩm 102. Mỹ phẩm - Phương Xây dựng mới, tham khảo pháp phân tích - Thẩm ISO 12787:2011 định phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC 103. Mỹ phẩm - Phương Tài liệu làm căn cứ xây pháp phân tích - Hướng dựng: Tài liệu hài hòa dẫn thiết lập phương ASEAN về mỹ phẩm pháp phân tích mỹ phẩm. -nt- 2020 2021 104. Mỹ phẩm - Phương Xây dựng mới, tham khảo pháp phân tích - Các ISO/TR 7276:2014 phương pháp phân tích cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm. -nt- 2020 2021 105. Mỹ phẩm - Phương Xây dựng mới, tham khảo pháp phân tích - Phát ISO/TR 18818:2017 hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật GC/MS -nt- 2020 2021 106. Mỹ phẩm - Phương Tài liệu làm căn cứ xây pháp phân tích - Phát dựng: Tài liệu US-FDA và hiện Diethylene Glycol hài hòa ASEAN về mỹ and Ethylene Glycol phẩm trong kem đánh răng bằng phương pháp GC/ MS. -nt- 2020 2021 107. Mỹ phẩm - Phương Tài liệu làm căn cứ xây pháp phân tích - Xác dựng: Tài liệu hài hòa định salicylic acid trong ASEAN về mỹ phẩm mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC -nt- 2020 2021 108. Mỹ phẩm - Phương Tài liệu làm căn cứ xây pháp phân tích - Xác dựng: Tài liệu hài hòa định glycolic acid và ASEAN về mỹ phẩm lactic acid (alphahydroxy acid) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC -nt- 2020 2021 109. Thực phẩm - Xác định Tài liệu làm căn cứ xây hoạt tính enzyme αdựng: AOAC Official amylase (Ceralpha method 2002.01 Units/g or ml). Viện ATVSTP QG 2020 2021 110. Thực phẩm - Xác định Tài liệu làm căn cứ xây hoạt tính enzyme dựng: AOAC Official papain Method 971.16 nt 2020 2021 111. Thực phẩm - Xác định Tài liệu làm căn cứ xây hoạt tính enzyme dựng: AOAC Official Pepsin Method 971.09 nt- 2020 2021 112. Thực phẩm - Xác định Tài liệu làm căn cứ xây hàm lượng Fructan dựng: AOAC Official (inulin/FOS) method 999.03 nt 2020 2021 113. Sản phẩm ngũ cốc Tài liệu làm căn cứ xây Xác định hàm lượng dựng: AOAC Official tinh bột tổng số method 996.11 Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - αAmylase và quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS nt 2020 2021 114. Thực phẩm - Xác đinh Tài liệu làm căn cứ xây hàm lượng chlorophyll dựng: AOAC Official tổng số. Phương pháp method 942.04 quang phổ nt 2020 2021 115. Thực phẩm - Xác định Tài liệu làm căn cứ xây hàm lượng tanin. dựng: AOAC 955.35 Phương pháp chuẩn độ nt 2020 2021 116. Thực phẩm - Phát hiện Cyclospora và Cryptosporidium trong thực phẩm nt 2020 2021 117. Hóa chất, thuốc bảo vệ Tài liệu làm căn cứ xây thực vật - Quy trình thử dựng: OECD 423 nghiệm độc cấp tính đường miệng nt 2020 2021 118. Hóa chất, thuốc bảo vệ Tài liệu làm căn cứ xây thực vật - Quy trình thử dựng: OECD 403 nghiệm độc cấp tính hô hấp nt .2020 2021 119. Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM nt 2020 2021 120. Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM nt 2020 2021 121. Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM nt 2020 2021 122. Định lượng ngô biến đổi gen dòng NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR Tài liệu làm căn cứ xây dựng: IRC - IRMM nt 2020 2021 123. Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements nt 2020 2021 124. Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements nt 2020 2021 125. Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements nt 2020 2021 126. Xác định hàm lượng Tài liệu làm căn cứ xây nt 2020 2021 Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a thủy ngân. Phương pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên tử (DMA-80) dựng: EPA 7473 Lĩnh vực Dược 127. Acarbose Xây dựng mới Trung tâm Dược điển 2020 2021 Dược thư VN 128. Carmelose Xây dựng mới nt 2020 2021 129. Gemfibrozil Xây dựng mới nt 2020 2021 130. Medroxyprogesteron acetat Xây dựng mới nt 2020 2021 131. Meropenem trihydrat Xây dựng mới nt 2020 2021 132. Mesalazin Xây dựng mới nt 2020 2021 133. Metoprolol succinat Xây dựng mới nt 2020 2021 134. Metoprolol tartrat Xây dựng mới nt 2020 2021 135. Moxifloxacin hydroclorid Xây dựng mới nt 2020 2021 136. Natri hydroxyd Xây dựng mới nt 2020 2021 137. Nước siêu tinh khiết Xây dựng mới nt 2020 2021 138. Ribavirin Xây dựng mới nt 2020 2021 139. Sertralin hydrochlorid Xây dựng mới nt 2020 2021 140. Simethicon Xây dựng mới nt 2020 2021 141. Spironolacton Xây dựng mới nt 2020 2021 142. Sucralfat Xây dựng mới nt 2020 2021 143. Sulfasalazin Xây dựng mới nt 2020 2021 144. Valsartan Xây dựng mới nt 2020 2021 145. Bột pha hỗn dịch uống sucrafat Xây dựng mới nt 2020 2021 146. Bột pha tiêm cefepim Xây dựng mới nt 2020 2021 147. Bột pha tiêm meropenem Xây dựng mới nt 2020 2021 148. Nang celecoxib Xây dựng mới nt 2020 2021 149. Nang gemfibrozil Xây dựng mới nt 2020 2021 150. Nang nifuroxazid Xây dựng mới nt 2020 2021 151. Nang tramadol Xây dựng mới nt 2020 2021 152. Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin Xây dựng mới nt 2020 2021 153. Viên nén abacavir Xây dựng mới nt 2020 2021 154. Viên nén acarbose Xây dựng mới nt 2020 2021 155. Viên nén celecoxib Xây dựng mới nt 2020 2021 156. Viên nén gemfibrozil Xây dựng mới nt 2020 2021 157. Viên nén lopinavir + ritonavir Xây dựng mới nt 2020 2021 158. Viên nén metoprolol tartrat Xây dựng mới nt 2020 2021 159. Viên nén moxifloxacin Xây dựng mới nt 2020 2021 160. Viên nén nhai sucrafat Xây dựng mới nt 2020 2021 161. Viên nén ribavirin Xây dựng mới nt 2020 2021 162. Viên nén spironolacton Xây dựng mới nt 2020 2021 163. Viên nén tamoxifen Xây dựng mới nt 2020 2021 164. Viên nén valsartan Xây dựng mới nt 2020 2021 165. Viên nén giải phóng kéo dài felodipin Xây dựng mới nt 2020 2021 166. Carvedilol Xây dựng mới nt 2020 2021 167. Citicolin natri Xây dựng mới nt 2020 2021 168. Clobetasol propionat Xây dựng mới nt 2020 2021 169. Clomifen citrat Xây dựng mới nt 2020 2021 170. Curcumin Xây dựng mới nt 2020 2021 171. Dindanosin Xây dựng mới nt 2020 2021 172. Emtricitabin Xây dựng mới nt 2020 2021 173. Lysin hydroclorid Xây dựng mới nt 2020 2021 174. Mifepriston Xây dựng mới nt 2020 2021 175. Montelukas natri Xây dựng mới nt 2020 2021 176. Nimodipin Xây dựng mới nt 2020 2021 177. Ondansetron hydroclorid Xây dựng mới nt 2020 2021 178. Oxytoxin Xây dựng mới nt 2020 2021 179. Sildenafil citrat Xây dựng mới nt 2020 2021 180. Tadalafil Xây dựng mới nt 2020 2021 181. Tenofovir disoproxil fumarat Xây dựng mới nt 2020 2021 182. Tyrosin Xây dựng mới nt 2020 2021 183. Bột pha hỗn dịch attapulgit Xây dựng mới nt 2020 2021 184. Nang emtricitabin Xây dựng mới nt 2020 2021 185. Thuốc tiêm citicolin natri Xây dựng mới nt 2020 2021 186. Thuốc tiêm oxytoxin Xây dựng mới nt 2020 2021 187. Thuốc tiêm terbutalin Xây dựng mới nt 2020 2021 188. Viên nén bisoprolol Xây dựng mới nt 2020 2021 189. Viên nén carvedilol Xây dựng mới nt 2020 2021 190. Viên nén clomifen Xây dựng mới nt 2020 2021 191. Viên nén mifepriston Xây dựng mới nt 2020 2021 192. Viên nén montelukas Xây dựng mới nt 2020 2021 193. Viên nén nhai dindanosin Xây dựng mới nt 2020 2021 194. Viên nén nimodipin Xây dựng mới nt 2020 2021 195. Viên nén sildenafil Xây dựng mới nt 2020 2021 196. Viên nén tadalafil Xây dựng mới nt 2020 2021 197. Viên nén tenofovir disoproxil fumarat Xây dựng mới nt 2020 2021 198. Viên nén terbutalin Xây dựng mới nt 2020 2021 199. Cỏ sữa lá nhỏ Xây dựng mới nt 2020 2021 200. Cỏ sữa lá to Xây dựng mới nt 2020 2021 Trang thiết bị y tế 201. Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao Chấp nhận ISO 64741:2010 Viện TTB&CT Y tế 2020 2021 202. Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết cao với zirconia tăng cường Chấp nhận ISO 64742:2012 nt 2020 2021 203. Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh Chấp nhận ISO 85361:2011 nt 2020 2021 204. Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần Chấp nhận ISO 85362:2010 nt 2020 2021 2: Đóng chai truyền dịch 205. Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch Chấp nhận ISO 85363:2009 nt 2020 2021 206. Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần Chấp nhận ISO 85364:2010/Adm1 nt 2020 2021 207. Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần Chấp nhận ISO 85365:2004 nt 2020 2021 208. Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có hoặc không có kim, đối với insulin Chấp nhận ISO 8537:2007 nt 2020 2021 209. Tim mạch cấy ghép và Chấp nhận ISO 8637:2010 bộ phận nhân tạo - Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu nt 2020 2021 210. Tim mạch cấy ghép và Chấp nhận ISO 8638:2010 bộ phận nhân tạo Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu nt 2020 2021 211. Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại Chấp nhận ISO 128912:2000 nt 2020 2021 212. Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa Chấp nhận ISO 128913:2000 nt 2020 2021 213. Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ sinh - yêu cầu cụ thể Chấp nhận ISO 18778:2005 nt 2020 2021 214. Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1: ống thuốc bột tiêm Chấp nhận ISO 91871:2010 nt 2020 2021 215. Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm cắt (OPC) ống Chấp nhận ISO 91872:2010 nt 2020 2021 216. Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử Chấp nhận ISO 10985:2009 nt 2020 2021 217. Thiết bị điện y tế - Triển khai thực hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt kế lâm sàng Chấp nhận ISO/TR 13154:2009 nt 2020 2021 218. Thiết bị điện y tế - Phần Chấp nhận ISO 80601-22-67: Các yêu cầu cơ 67:2014 bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo dưỡng oxy nt 2020 2021 219. Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong y tế yêu cầu cụ thể Chấp nhận ISO 18777:2005 nt 2020 2021 220. Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống bắc cầu tim phổi Bộ lọc máu động mạch Chấp nhận ISO 15675:2009 nt 2020 2021 221. Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh Chấp nhận ISO 15674:2009 nt 2020 2021 mạch (có hoặc không có lọc) và túi chứa tĩnh mạch mềm 222. Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc huyết tương Chấp nhận ISO 13960:2010 nt 2020 2021 223. Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ Chấp nhận ISO 15194:2009 nt 2020 2021 224. Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự kiểm tra bệnh đái tháo đường Chấp nhận ISO 15197:2013 nt 2020 2021 225. Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất Chấp nhận ISO 15198:2004 nt 2020 2021 226. Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống Chấp nhận ISO 17593:2007 nt 2020 2021 227. Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu Chấp nhận ISO 15195:2003 nt 2020 2021 228. Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng - Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh Chấp nhận ISO/TS 16782:2016 nt 2020 2021 229. Phòng thí nghiệm y tế Thuốc thử cho nhuộm vật liệu sinh học Hướng dẫn cho người sử dụng Chấp nhận ISO/TS 17518:2015 nt 2020 2021 230. Các hệ thống xét Chấp nhận ISO/TS 17822nghiệm chẩn đoán trong 1:2014 ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ và định nghĩa nt 2020 2021 231. Phòng thí nghiệm y tế Hướng dẫn cài đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003 Chấp nhận ISO/TS 22869:2005 nt 2020 2021 232. Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu về chất lượng và năng lực Chấp nhận ISO 22870:2016 nt 2020 2021 233. Đánh giá sinh học các Chấp nhận ISO/TS 10993thiết bị y tế - Phần 33: 33:2015 Hướng dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen nt 2020 2021 độc tố - Bổ sung ISO 10993-3 234. Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro Chấp nhận ISO/TS 15499:2016 nt 2020 2021 235. Đánh giá sinh học về tim mạch của các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ Chấp nhận ISO/TS 37137:2014 nt 2020 2021 236. Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe Bức xạ - Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD Chấp nhận ISO/TS 13004:2013 nt 2020 2021 237. Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm Chấp nhận ISO 158831:2006 nt 2020 2021 238. Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho dụng cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh, Chấp nhận ISO 158832:2006 nt 2020 2021 239. Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người Chấp nhận ISO 158833:2006 nt 2020 2021 240. Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học cho nội soi nhiệt Chấp nhận ISO 158834:2008 nt 2020 2021 241. Máy giặt-khử trùng Chấp nhân ISO/TS 15883Phần 5: Kiểm tra chất 5:2005 lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch nt 2020 2021 242. Máy giặt-khử trùng Phần 6: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe Chấp nhận ISO 158836:2011 nt 2020 2021 243. Máy giặt- khử trùng Phần 7: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đối với các thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe Chấp nhận ISO 158837:2016 nt 2020 2021 244. Khử trùng các sản Chấp nhận ISO/TS 17665phẩm chăm sóc sức 2:2009 khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1 nt 2020 2021 245. Khử trùng các sản Chấp nhận ISO/TS 17665phẩm chăm sóc sức 3:2013 khỏe - Nhiệt ẩm - Phần nt 2020 2021 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước 246. Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở khí quản Chấp nhận ISO 5364:2016 nt 2020 2021 247. Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi thanh quản cho nội thông khí quản Chấp nhận ISO 7376:2009 nt 2020 2021 248. Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở và đầu nối trực tràng Chấp nhận ISO 11712:2009 nt 2020 2021 249. Hướng dẫn về quản lý đường thở trong quá trình phẫu thuật laser đường thở trên Chấp nhận ISO/TR 11991:1995 nt 2020 2021 250. Các ống khí quản phổi Sự định cỡ và ghi nhãn Chấp nhận ISO 16628:2008 nt 2020 2021 251. Thiết bị gây mê và hô hấp - Các hệ thống và bộ phận xông khí Chấp nhận ISO 27427:2013 nt 2020 2021 252. Kim hạ áp dùng một lần Chấp nhận ISO 6009:2016 - Màu mã hóa để nhận biết nt 2020 2021 253. Kim tiêm dưới da vô Chấp nhận ISO 7864:2016 trùng dùng một lần Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra nt 2020 2021 254. Nha khoa - Kim tiêm vô Chấp nhận ISO 7885:2010 trùng dùng một lần nt 2020 2021 255. Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần Phần 1: Xy lanh dùng cho bơm tiêm điện nt 2020 2021 256. Ống kim tiêm bằng thép Chấp nhận ISO 9626:2016 không gỉ để sản xuất thiết bị y tế - Yêu cầu và phương pháp thử. nt 2020 2021 257. Ống tiêm nha khoa Chấp nhận ISO 9997:1999 nt 2020 2021 258. Bảo vệ tổn thương kim khâu mũi nhọn - Yêu cầu và phương pháp kiểm tra - Các tính năng bảo vệ kim khâu mũi nhọn đối với kim tiêm dưới da dùng một lần, dụng cụ để đặt cho ống thông và kim dùng để lấy mẫu máu Chấp nhận ISO 23908:2011 nt 2020 2021 259. Phòng thí nghiệm thủy tinh và đồ nhựa - Các ống để đo tốc độ lắng đọng hồng cầu theo phương pháp Westergren Chấp nhận ISO 13079:2011 nt 2020 2021 260. Thực hành về liều lượng chiếu xạ máu Chấp nhận ISO/ASTM 51939:2017 nt 2020 2021 261. Đầu nối lỗ nhỏ cho chất lỏng và khí trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe - Phần 20: Các phương pháp thử thông thường Chấp nhận ISO 8036920:2015 nt 2020 2021 262. Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 1: ống và bộ phận nối để sử dụng ở người lớn Chấp nhận ISO 53661:2000 nt 2020 2021 Chấp nhận ISO 78862:1996 263. Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 3: Ống mở khí quản nhi Chấp nhận ISO 53663:2001 nt 2020 2021 VIII. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Phân bón 264. Phân bón - Xác định hàm lượng Dicyandiamide (DCD) Xây dựng mới (Fertilizers - Trung tâm Kiểm định 2020 2021 Determination of và Kiểm nghiệm thuốc dicyandiamide - Method BVTV phía Bắc using highperformance liquid chromatography (HPLC) EN 15360) 265. Phân bón - Xác định hàm lượng glutamate Liquid chromatographic and Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 spectrofluorimetric determination of aspartame and glutamate in foodstuffs following fluorescamine fluorigenic labeling (Analytica Chimica Acta, 270 (1992) 45-53) 266. Phân bón - Xác định hàm lượng hoạt chất axit Algilic Quantitative determination Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 of alginic acid in pharmaceutical formulations using capillary electrophoresis 267. Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Paclobutrazol HPLC Analysis of Fungicide Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Paclobutrazol on Coresep 100 Mixed-Mode Column 268. Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Nitrophenolate 269. Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Cytokinin New Methods of Qualitative Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 and Quantitative Analysis of Cytokinins (Michal Karády); Analytical methods for cytokinins 270. Phân bón - Phương pháp xác định tỷ trọng TCVN 3731 : 2007 (ISO Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 758 : 1976) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 0 C. 271. Phân bón: Xác định độ PH Determination of Priority Pollutant Phenols; Determination of toxic nitrophenols in the atmosphere - Testing Methods for Fertilizers (2016); Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 - TCVN 5979 : 2007 Chất lượng đất - Xác định pH. 272. Phân bón vi sinh vật The RHAPSODY Agar® Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Định lượng method for the enumeration Pseudomosas spp trong of Pseudomonas spp. in phân bón food NF VALIDATION Validation of alternative analytical methods Application to food microbiology ISO 174682016. Microbiology of the food chain - Technical requirements and guidance on establishment or revision of a standardized reference method TCVN 7185:2002. Phân hữu cơ vi sinh vật. TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu 273. Phân bón - xác định hàm lượng Chitosan Khảo nghiệm thực tế tại các phòng thử nghiệm Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 274. Phân bón - xác định hàm lượng Selen (Se) TCVN 6183 : 1996, Chất lượng nước - Xác định Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 selen phương pháp trắc phổ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); SMEWW 3114 B : 2017, Standard methods for examination of water and wastewater; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils 275. Phân bón - xác định hàm lượng bạc (Ag) TCVN 8246 : 2009, Chất Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils 276. Phân bón - xác định hàm lượng nhôm (Al) TCVN 6657 : 2000, Chất Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils 277. Phân bón - xác định hàm lượng Natri (Na) TCVN 6196-3 : 2000, Chất Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 lượng nước - Xác định kali và natri; TCVN 8562:2010, Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số. Bảo vệ thực vật 278. Thuốc bảo vệ thực vật - CIPAC E Copper 44/TC/M/ Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng 3. hoạt chất đồng (II) oxide 279. Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell) Diaspididae of the World 2.0 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 280. Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Nhện đỏ Chi lê Brevipalpus chilensis Baker Flat Mites of the World, 2019 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 281. Quy trình giám định côn Seung-Yeol Lee, Kwang- Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 trùng và nhện gây hại Shik Choi, Kyung-Hee thực vật: Phần xx: Yêu Choi, Tae-Myung Yoon, cầu cụ thể đối với ngài Hee-Young Jung, 2013. đục quả đào Carposina Morphological Differences sasakii Matsumura between Larvae of the Oriental Fruit Moth (Grapholita molesta Busck) and the Peach Fruit Moth (Carposina sasakii Matsumura) in Korea. 282. Quy trình giám định côn TortAI, 2019. Tortricids of trùng và nhện nhỏ gây Agricultural Importance hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus 283. Quy trình giám định Sturhan D. and Brzeski M. Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 tuyến trùng thực vật: W. (1991) Stem and bulb Phần xx: Yêu cầu cụ thể nematodes, Ditylenchus đối với Globodera spp. In: Manual of rostochiensis và agricultural nematology Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Globodera pallida (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20 284. Quy trình giám định Sturhan D. and Brzeski M. Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 tuyến trùng gây hại thực W. (1991) Stem and bulb vật: Phần xx: Yêu cầu nematodes, Ditylenchus cụ thể đối với spp. In: Manual of Rhadinaphelenchus agricultural nematology cocophilus (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20 285. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê trồng nhóm cây dược 89/2015/QH13; Nghị định liệu 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 286. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê trồng nhóm hoa, cây 89/2015/QH13; Nghị định cảnh 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 287. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê trồng nhóm cây lâm 89/2015/QH13; Nghị định nghiệp 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 288. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nano bạc trong thuốc bảo vệ thực vât. 289. Thuốc bảo vệ thực vật - CIPAC Handbook. - Manual Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng pesticides hoạt chất Pentoxazone 290. Thuốc bảo vệ thực vật - CIPAC Handbook. - Manual Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng pesticides hoạt chất Chlorobromo isocyanuric acid 291. Thuốc bảo vệ thực vật - CIPAC Handbook. - Manual Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng pesticides hoạt chất ZnSO4.7H2O 292. Thuốc bảo vệ thực vật - CIPAC Handbook. - Manual Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng pesticides hoạt chất Humic acid 293. Thuốc bảo vệ thực vật Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Auxin Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu của ISO/TC229 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Identification and Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 quantitation of auxins in plants by liquid chromatography/electro spray ionization ion trap mas spectrometryˮ, published online in Wiley interScience (www.interscience.wile y.com), DOI: 10.1002/rcm.3642 Current analytical methods for plant auxin quantification- a review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: HPLC-based in quantification of indole-3acetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, pp.40-45. 294. Thuốc bảo vệ thực vật - Analysis of cytokinins by Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng immunoassay and high hoạt chất nhóm performance liquid Cytokinin chromatography of in vitro cultivated dianthus caryophyllus”, Bulg, J.Plant physiol., 1996, 22(3-4), 95104 Analytical methods for cytokinins”, Trends in Analytical Chemistry, Vol.28, No.3, 2009 New methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinis”, Palacký university Olomouc faculty of science, laboratory of growth regulators & department of botany. 295. Thuốc bảo vệ thực vật - Manual on the Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng development and use of hoạt chất Thiram FAO specifications for plant protection products, 2010. - Manual pesticides. - Phương pháp thử CIPAC/24/1-a, Thiram. - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. 296. Thuốc bảo vệ thực vật - Manual on the Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Xác định hàm lượng development and use of hoạt chất Indanofan FAO specifications for plant protection products, 2010. - Manual pesticides. - Phương pháp thử CIPAC - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. 297. Phần phụ lục khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật trên đồng ruộng Ciba-Geigy: Manual for Field Trials in Plant Protection. Third Edition 298. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê trồng nhóm cây lương 89/2015/QH13; Nghị định thực 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 299. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê trồng nhóm cây rau 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 300. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê công nghiệp (cả dài 89/2015/QH13; Nghị định ngày và ngắn ngày) 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 301. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê công nghiệp (cả dài 89/2015/QH13; Nghị định ngày và ngắn ngày) 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 302. Phương pháp điều tra, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch phát hiện sinh vật gây thực vật số 41/2013/QH13; hại thực vật đối với cây Luật Thống kê ăn quả 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết môt số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. 303. Quy trình thiết lập và giám sát vùng trồng Tiêu chuẩn quốc tế số 01 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 về Các nguyên tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế (Phytosanitary Principle of Plant quarantine as Related to International trade, 1995). Tiêu chuẩn số 4 về Yêu cầu thiết lập vùng không nhiễm dịch hại.m 1995 Tiêu chuẩn số 8 về Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng, 1998. Tiêu chuẩn số 11. Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen, 2004. 304. Yêu cầu đối với một Tiêu chuẩn quốc tế số 27 Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 phòng thử nghiệm giám (Diagnostic protocols for định sinh vật gây hại reagulated pest) Basic thực vật requirement for quality management in plant pest diagnostic laboratories PM7/84. Eropean and Meditemanean Plant Protection Organization Standard for Transitional facilities for the identification of organisms. Mistitry for Primary industries Matua. 305. Quy trình giám định CABI (2018) Crop nấm gây hại thực vật Protection Compedium. Phần xx: Yêu cầu cụ thể Diseases, Pests and đối với nấm Disorders of Potatoes: A Polycrytalum pustulans Color Handbook, 2008, (M.N. Owen & Makef) Stuart J. Wale, Harold M.B Ellis Wiliam Platt, Nigel D. Cattlin. Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 306. Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần XX: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 307. Quy trình giám định vi CABI (2018) Crop Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 khuẩn, virus, Protection Compedium phytoplasma gây bệnh Bacterial Diseases of Crop thực vật- Phần xx: Yêu Plants, 2017, Suresh G. cầu cụ thể đối với vi Borkar, Rupert Anand khuẩn Pantoea stewartii Yumlembam (Smith) Mergaert 308. Quy trình giám định vi CABI (2018) Crop Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 khuẩn, virus, Protection Compedium phytoplasma gây bệnh Pests, Diseases and thực vật- Phần xx: Yêu Disorders of Peas and cầu cụ thể đối với Beans: A Colour Handbook, Alfalfa mosaic virus 2007, Anthony J. Biddle, Nigel Cattlin CABI (2018) Crop Protection Compedium 309. Quy trình giám định côn CABI, 2019. Crop Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 trùng và nhện gây hại protection compendium thực vật- Phần xx: Yêu online OEPP/EPPO, 2013. cầu cụ thể đối với Bulletin OEPP/EPPO Drosophila suzukii Bulletin 43(3), p417-424. Matsumura Diagnostic protocol for Drosophila suzukii. PM 7/115(1). Josh Vlach, 2013. Identifying Drosophila suzukii. Oregon Department of Agriculture 310. Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Caliothrips fasciatus (Pergande) Australian Pest and Diseases Image Library (PaDIL). Cục Bảo vệ thực vật 2020 2021 Thrips of New Zealand: World Thysanoptera: Thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản 311. Phôi bò đông lạnh Xây dựng mới Cục Chăn nuôi 2020 2021 312. Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng nấm men và chủng probiotic Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15789:2009 Cục Chăn nuôi 2020 2021 313. Thức ăn chăn nuôi phân lập và định lượng Enterococus (E.Faecium)spp Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15788:2009 Cục Chăn nuôi 2020 2021 314. Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần xxx: Bệnh do Bonamia ostreae/ exitiosa trên nhuyễn thể Xây dựng mới, tham khảo sổ tay OIE về chẩn đoán bệnh Cục Thú y 2020 2021 315. Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh u nhầy ở thỏ (Myxomatosis) Xây dựng mới, tham khảo OIE Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals 2014. Chapter 2.6.1. Myxomatossis Cục Thú y 2020 2021 316. Vắc xin và chế phẩm Xây dựng mới, tham khảo sinh học dùng trong thú tài liệu ASEAN y - Phép thử độ thuần khiết Cục Thú y 2020 2021 317. Quy trình kiểm nghiệm Xây dựng mới, Tài liệu làm vắc xin - Vắc xin vô hoạt căn cứ xây dựng phòng bệnh Lở mồm long móng Cục Thú y 2020 2021 318. Quy trình kiểm nghiệm Xây dựng mới, tham khảo vắc xin - Vắc xin vô hoạt tài liệu kỹ thuật OIE, phòng bệnh Cúm gia ASEAN cầm Cục Thú y 2020 2021 319. Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá 16 móc (Dactylogyrosis) ở cá Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE Cục Thú y 2020 2021 320. Bệnh Thủy sản - Quy Xây dựng mới, tham khảo trình chẩn đoán bệnh tài liệu kỹ thuật OIE sán lá Dollfustrema sp ở cá da trơn Cục Thú y 2020 2021 321. Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi (Infectious Haematopoietic Necrosis - IHN) Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE Cục Thú y 2020 2021 322. Quy trình chẩn đoán bệnh tỵ thư Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE Cục Thú y 2020 2021 323. Quy trình chẩn đoán bệnh ORT ở gà Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE Cục Thú y 2020 2021 324. Mật ong - Phương pháp Xây dựng mới, tham khảo Cục Thú y 2020 2021 Thú y xác định dư lượng sulfonamids bằng sắc ký lỏng khối phổ LCMS/MS một số tiêu chuẩn cơ sở, bài báo quốc tế 325. Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh lao bò Soát xét TCVN 840010:2011 326. 327. Cục Thú y 2020 2021 Quy trình lấy mẫu kiểm Xây dựng mới trên cơ sở dịch sản phẩm động vật tham khảo tài liệu trên cạn Cục Thú y 2020 2021 Quy trình lấy mẫu kiểm Xây dựng mới trên cơ sở dịch sản phẩm động vật tham khảo tài liệu thủy sản Cục Thú y 2020 2021 Lâm nghiệp 328. Sản phẩm đồ gỗ - Bàn Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 ghế ngoài trời - Yêu cầu tham khảo tài liệu chất lượng 329. Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân loại độ bền sinh học của gỗ và các sản phẩm từ gỗ với các tác nhân sinh học. Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 330. Viên nén gỗ Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 331. Phương pháp xác định thế tích thân cây gỗ từ đường kính gốc. Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 332. Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 333. Mẫu tiêu bản côn trùng - Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 Yêu cầu kỹ thuật tham khảo tài liệu 334. Rừng phòng hộ đầu nguồn - Yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 335. Vườn thực vật: Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu Phần 1. Vườn sưu tập thực vật 336. Mẫu tiêu bản thực vật rừng - Yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 337. Giống cây lâm nghiệp - Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 Cây giống các loài ngập tham khào tài liệu mặn: Phần xx. Vẹt dù 338. Giống cây lâm nghiệp - Xây dựng mới ưên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 Cây giống các loài ngập tham khảo tài liệu mặn: Phần xx. Mắm đen 339. Giống cây lâm nghiệp - Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 Cây giống các loài ngập tham khảo tài liệu mặn: Phần xx. Bần chua 340. Giống cây lâm nghiệp - Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 Cây giống các loài trồng tham khảo tài liệu rừng ven biển: Phần xx. Cóc hành 341. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Trôm Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 342. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Gió bầu Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 343. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Sơn tra Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 344. Ván gỗ nguyên - Yêu cầu kỹ thuật Xây dụng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 345. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Tông dù Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 346. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Pơ mu Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 347. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Chò chỉ Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 348. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Bồ đề Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu 349. Giống cây lâm nghiệp Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Lim xanh Xây dựng mới trên cơ sở Tổng cục Lâm nghiệp 2020 2021 tham khảo tài liệu An toàn thực phẩm 350. Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu Cục QLCL nông lâm 2020 2021 sản và Thủy sản Thủy lợi, phòng chống thiên tai 351. Quy trình khảo sát, Soát xét TCVN 8303:2009, đánh giá diễn biến lòng Quy trình sơ họa diễn biến sông, bờ biển lòng sông Tổng cục Phòng chống thiên tai 2020 2021 352. Thành phần khối lượng Soát xét TCVN 8481:2010, khảo sát địa hình - Phần Công trình đê điều - Yêu 1. Công trình đê điều cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình Tổng cục Phòng chống thiên tai 2020 2021 353. Thành phần khối lượng Soát xét TCVN 8481:2010, khảo sát địa hình - Phần Công trình đê điều - Yêu 2. Công trình phòng, cầu về thành phần, khối chống sạt lở lượng khảo sát địa hình Tổng cục Phòng chống thiên tai 2020 2021 354. Thành phần khối lượng Soát xét TCVN khảo sát địa chất - Phần 10404:2015, Công trình đê 1. Công trình đê điều điều - Khảo sát địa chất công trình Tổng cục Phòng chống thiên tai 2020 2021 355. Thành phần khối lượng Soát xét TCVN khảo sát địa chất - Phần 10404:2015, Công trình đê 2. Công trình phòng, điều - Khảo sát địa chất chống sạt lở công trình Tổng cục Phòng chống thiên tai 2020 2021 356. Gia cố bảo vệ mái bằng Từ Kết quả NCKH, Tham công nghệ Vegetation khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc Mat - Phần 1. Yêu cầu kỹ thuật Tổng cục Thủy lợi 2020 2021 357. Gia cố bảo vệ mái bằng Từ Kết quả NCKH, Tham công nghệ Vegetation khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc Mat - Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu Tổng cục Thủy lợi 2020 2021 358. Kết cấu bê tông thủy Soát xét, sửa đổi TCVN công toàn khối - Phần 1. 4116:1985 Yêu cầu thiết kế; 359. Kết cấu bê tông thủy Soát xét TCVN 4453:1995, Cục Quản lý xây dụng 2020 2021 công toàn khối - Phần 2. Kết cấu bê tông và bê tông công trình Yêu cầu kỹ thuật thi cốt thép toàn khối - Quy công và nghiệm thu phạm thi công và nghiệm thu 360. Thiết kế neo trong đất 361. Công trình thủy lợi Soát xét TCVN 9906:2014, Cục Quản lý xây dựng 2020 2021 Cọc xi măng đất thi Công trình thủy lợi - Cọc xi công trình công theo phương pháp măng đất thi công theo Jet-Grouting - Yêu cầu phương pháp Jet Grouting thiết kế, thi công và Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nghiệm thu cho xử lý nền nền đất yếu đất yếu 362. Đất xây dựng công trình Soát xét TCVN 8731:2012, Cục Quản lý xây dựng 2020 2021 thủy lợi - Phương pháp Đất xây dựng công trình công trình xác định độ thấm nước thủy lợi. - Phương pháp xác của đất bằng thí nghiệm định độ thấm nước của đất đổ nước trong hồ đào bằng thí nghiệm đổ nước và trong hồ khoan tại trong hố đào và hố khoan hiện trường tại hiện trường Cục Quản lý xây dựng 2020 2021 công trình Giáo trình Tính toán thiết kế Cục Quản lý xây dựng 2020 2021 neo trong đất công trình 363. Tính toán thấm nền công trình Soát xét TCVN 9143:2012, Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá 364. Công trình thủy lợi Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí Sửa đổi, bổ sung TCVN 9141:2012 365. Công trình thủy lợi Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển Sửa đổi, bổ sung TCVN 9142:2012 366. Công trình thủy lợi Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 1. Yêu cầu thiết kế Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012 367. Công trình thủy lợi Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu Sửa đổi, bổ sung TCVN Cục Quản lý xây dựng 2020 2021 9137:2012 công trình Tham khảo TCNN Cơ điện nông nghiệp 368. Máy kéo nông nghiệp - Xây dựng mới trên cơ sở Phương pháp thử - Khả tham khảo tài liệu năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 2020 2021 369. Máy kéo nông nghiệp - Xây dựng mới trên cơ sở Phương pháp thử - Thử tham khảo tài liệu công suất của trục trích công suất Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 2020 2021 Giống cá nước ngọt (Cá Xây dựng mới trên cơ sở chiên, cá Anh vũ, cá tham khảo tài liệu chạch sông) - Yêu cầu kỹ thuật Tổng cục Thủy sản 2020 2021 Thủy sản 370. Nông sản thực phẩm 371. Nhân hạt điều Rà soát, điều chỉnh TCVN 4850:2010 2020 2021 Trồng trọt 372. Giống cây lương thực Tham khảo QCVN 01có hạt - Giá trị canh tác, 55:2011/BNNPTN, Kết quả giá trị sử dụng. khảo nghiệm các giống lúa Cục Trồng trọt 2020 2021 Phần 1: Lúa 373. Giống cây lương thực Tham khảo QCVN 01có hạt - Giá trị canh tác, 56:2011/BNNPTNT; Kết giá trị sử dụng. quả khảo nghiệm các giống ngô Phần 2: Ngô Cục Trồng trọt 2020 2021 374. Giống cây công nghiệp lâu năm - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng Xây dựng mới/ Kết quả khảo nghiệm các giống cà phê đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 Kết quả khảo nghiệm các giống cam đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 Kết quả khảo nghiệm các giống bưởi đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 Kết quả khảo nghiệm các giống chuối đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, Cục Trồng trọt 2020 2021 Phần 1: Cà phê 375. Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 1: Cam 376. Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 2: Bưởi 377. Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Phần 3: Chuối 378. Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cam Phần 1: Cam 379. Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về bưởi Cục Trồng trọt 2020 2021 Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về chuối Cục Trồng trọt 2020 2021 381. Giống cây công nghiệp Xây dựng mới/Tài liệu về lâu năm - Tiêu chuẩn công nhận cây đầu dòng cây đầu dòng, vườn của một số tỉnh, thành phố; đầu dòng Kết quả nghiên cứu khoa học về cà phê Phần 1: Cà phê Cục Trồng trọt 2020 2021 382. Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 1: Lúa lai; Soát xét bổ sung TCVN 11840:2017 Cục Trồng trọt 2020 2021 383. Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 2: Ngô lai; Soát xét bổ sung TCVN 12181:2018 Cục Trồng trọt 2020 2021 384. Giống cây lương thực Soát xét bổ sung TCVN có hạt - Sản xuất giống. 12182:2018; Khảo sát thực Phần 3: Cây tự thụ tế Cục Trồng trọt 2020 2021 385. Giống cây công nghiệp lâu năm - Sản xuất giống Xây dựng mới/ Quy trình sản xuất các giống cà phê đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 Quy trình sản xuất các giống cam đã được công nhận Cục Trồng trọt 2020 2021 387. Giống cây ăn quả - Sản Quy trình sản xuất các xuất giống giống bưởi đã được công nhận Phần 2: Bưởi Cục Trồng trọt 2020 2021 388. Giống cây ăn quả - Sản Quy trình sản xuất các xuất giống giống chuối đã được công nhận Phần 3: Chuối Cục Trồng trọt 2020 2021 389. Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống Xây dựng mới Cục Trồng trọt 2020 2021 390. Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Phần 2: Lúa Tham khảo QCVN 0165:2011/BNNPTNT/ Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống lúa; Khảo sát thực tế Cục Trồng trọt 2020 2021 391. Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Tham khảo QCVN 0166:2011/BNNPTNT; Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống ngô; Khảo sát thực tế Cục Trồng trọt 2020 2021 Cục Trồng trọt 2020 2021 Cục Trồng trọt 2020 2021 Phần 2: Bưởi 380. Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng Phần 3: Chuối Phần 1: Cà phê 386. Giống cây ăn quả - Sản xuất giống Phần 1: Cam Phần 3: Ngô 392. Giống cây công nghiệp Guidelines for the Conduct lâu năm - Khảo nghiệm of Tests for Distinctness, DUS Uniformity and Stability of Oranges varieties Phần 1. Cây cà phê TG/249/1; Kết quả khảo nghiệm giống cà phê 393. Giống cây ăn quả Khảo nghiệm DUS Phần 1: Cam Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties TG/202/1; Kết quả khảo nghiệm giống cam 394. Giống cây ăn quả Khảo nghiệm DUS Phần 2: Bưởi Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties TG/204/1; Cục Trồng trọt 2020 2021 Cục Trồng trọt 2020 2021 Kết quả khảo nghiệm giống bưởi 395. Giống cây ăn quả Khảo nghiệm DUS Phần 3: Chuối Xây dựng trên cơ sở kết quả khảo nghiệm giống chuối IX. BỘ XÂY DỰNG 396. Thạch cao dùng để sản Soát xét TCVN 9807:2013 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 xuất xi măng Tham khảo GB/T 213712008 397. Tro bay làm nguyên liệu Tham khảo TCVN Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 thay thế sét sản xuất 6071:2013 Các PPT có liên clanke xi măng poóc quan lăng 398. Tro bay dùng cho sản xuất gạch đất sét nung 399. Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đột nhập Chấp nhận ISO 169361÷4:2005 Trung tâm tư vấn kỹ 2020 2021 thuật - thương mại 400. Kính xây dựng - Ủ nhiệt kính tôi nhiệt an toàn Chấp nhận ISO 20657:2017 Trung tâm tư vấn kỹ 2020 2021 thuật - thương mại 401. Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đạn Chấp nhận ISO 16935:2007 Trung tâm tư vấn kỹ 2020 2021 thuật - thương mại 402. Khoan kích ngầm - Yêu JSWAS-A2, Jacking Viện Khoa học công 2020 2021 cầu kỹ thuật đối với vỏ Reinforced Concrete Pipes nghệ xây dựng ống bê tông cốt thép for Sewerage (Nominal dùng cho hệ thống thoát Diameter 800 - 3000) nước 403. Cọc - Phương pháp thí ASTM D3966 / D3966M - Viện Khoa học công 2020 2021 nghiệm tại hiện trường 07(2013) : Standard Test nghệ xây dựng bằng tải trọng tĩnh đẩy Methods for Deep ngang Foundations Under Lateral Load 404. Nhà cao tầng - Kỹ thuật Soát xét TCVN 9346:2012 Viện Khoa học công 2020 2021 đo đạc phục vụ công tác nghệ xây dựng thi công 405. Móng cần cẩu tháp Tiêu chuẩn thiết kế 406. Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng - Yêu cầu về thiết kế và thi công Tham khảo TCVN Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 4353:1986 ASTM C618 15 BS EN 450-1:2012 Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng JGJ 6-2011, Technical Viện Khoa học công 2020 2021 code for tall building raft nghệ xây dựng foundations and box foundations; EN 1997-1 “Eurocode 7: Geotechnical design - Part 1: General rules”; BS 8004 2015 “Code of practice for foundations” 407. Hố ga bê tông cốt thép lắp ghép đúc sẵn Giếng thăm hình trụ ASTM C478- Standard Hội Bê tông Việt Nam 2020 2021 specification for Precast concrete Manhole; C497stadard test methods for concrete pipe, manhole.; JIS A 5317- Reinforced concrete manhole blocks for sewerage, CSA 257-14Standards for concrete pipe and manhole 408. Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế” sang TCVN 409. Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế Soát xét TCVN 5573:2011 Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng 410. Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu Soát xét TCVN 4085:2011 Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng 411. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử Soát xét TCVN 3105:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng 412. Hỗn hợp bê tông nặng - Soát xét TCVN 3106:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp thử độ nghệ xây dựng sụt 413. Hỗn hợp bê tông nặng - Soát xét TCVN 3107:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp VEBE nghệ xây dựng xác định độ cứng 414. Hỗn hợp bê tông nặng- Soát xét TCVN 3108:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp xác định nghệ xây dựng khối lượng thể tích 415. Hỗn hợp bê tông nặng - Soát xét TCVN 3109:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp xác định nghệ xây dựng tách vữa và độ tách nước 416. Hỗn hợp bê tông nặng - Soát xét TCVN 3110:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp phân tích nghệ xây dựng thành phần 417. Hỗn hợp bê tông nặng - Soát xét TCVN 3111:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Phương pháp xác định nghệ xây dựng hàm lượng bọt khí 418. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3112:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp thử xác định khối nghệ xây dựng lượng riêng 419. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3113:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định độ hút nghệ xây dựng nước 420. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3114:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định độ mài nghệ xây dựng mòn 421. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3115:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định khối nghệ xây dựng lượng thể tích 422. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3116:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định độ chống nghệ xây dựng thấm nước 423. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3117:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định độ co nghệ xây dựng 424. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3118:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định cường độ nghệ xây dựng nén 425. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3119:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định cường nghệ xây dựng kéo khi bửa 426. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 3120:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp xác định cường nghệ xây dựng kéo khi uốn 427. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 5726:1993 Viện Khoa học công 2020 2021 Tham khảo TCXDVN 29:1991 - Hội Môi trường xây dựng Việt Nam 2020 2021 pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh nghệ xây dựng 428. Bê tông nặng - Phương Soát xét TCVN 9357:2012 Viện Khoa học công 2020 2021 pháp thử không phá hủy nghệ xây dựng - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm 429. Vật liệu tái chế từ phế thái xây dựng làm lớp mỏng đường giao thông đô thị Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử JIS A 5001:2008 - Crushed Trường Đại học xây stone for road construction dựng (Japan); JIS A 5015:2013 Iron and steel slag for road construction (Japan); 430. Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán JIS K 5601-4-1:2012 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 Testing methods for paint components- Part 4: Analysis for components emitted from film-Section 1: Determination of Formaldehyde emission. 431. Xi măng - Phương pháp Soát xét TCVN 4030:2003 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 xác định độ mịn 432. Kính xây dựng - Kính gương. Phương pháp thử Soát xét TCVN 7625:2007 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 433. Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt. Yêu cầu kỹ thuật Soát xét TCVN 7624:2007 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 434. Xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao Soát xét TCVN 4315:2007 Viện Vật liệu xây dựng 2020 2021 435. Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình Soát xét TCVN 9401:2012 Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng 436. Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng: tiêu chuẩn thiết kế ASCE/SEI 10-15 - Design of Latticed Steel Transmission Structures; ASCE Manual No. 74, Guidelines for Electric Transmission Structural Loading 437. Hệ mặt dựng nhôm kính Tiêu chuẩn JGJ 102-2003, Viện Khoa học công 2020 2021 - tiêu chuẩn kỹ thuật kết hợp tham khảo các tiêu nghệ xây dựng chuẩn nước ngoài (Mỹ, Úc...), 438. Yêu cầu an toàn giàn giáo 439. Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm 440. Cột chống kiểu ống lồng BS EN 1065:1999 Trường Đại học Kiến 2020 2021 trong xây dựng. Yêu Adjustable telescopic steel trúc Hà Nội cầu kỹ thuật và thiết kế props. Product specifications, design and assessment by calculation and tests 441. Máy và thiết bị xây ISO 18650-1:2004 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 dựng - Máy trộn bê tông construction machinery and dựng - Phần 1: Thuật ngữ và equipment - Concrete thông số mixers - Part 1: Vocabulary and general specifications 442. Máy và thiết bị xây ISO 18650-2:2014 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 dựng - Máy trộn bê tông construction machinery and dựng - Phần 2: Quy trình xác equipment - Concrete định thông số kỹ thuật mixers - Part 2: Procedure for examination of mixing efficiency 443. Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm trong 2020 2021 TCVN 4316:2007 ANSI/ASSE A10.8-2011 Scaffolding Safety Requirements Viện Khoa học công 2020 2021 nghệ xây dựng Trường Đại học Kiến 2020 2021 trúc Hà Nội ISO 16368:2010 Mobile Trường Đại học Kiến 2020 2021 elevating work platforms trúc Hà Nội Design, calculations, safety requirements and test methods ISO 18651-1:2011 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 construction machinery and dựng dùng đầm bê tông Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại equipment - Internal vibrators for concrete - Part 1: Terminology and commercial specifications 444. Máy và thiết bị xây ISO 18652:2005 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 dựng - Máy đầm ngoài construction machinery and dựng dùng đầm bê tông equipment - External vibrators for concrete 445. Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại ISO 21573-1:2014 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 construction machinery and dựng equipment - Concrete pumps - Part 1: Terminology and commercial specifications 446. Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật ISO 21573-2:2008 Building Trường Đại học Xây 2020 2021 construction machinery and dựng equipment - Concrete pumps - Part 2: Procedure for examination of technical parameters 447. Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu Soát xét TCVN 9341:2012 Hội Kết cấu và Công 2020 2021 ACI 207-1R-05 Buidl to nghệ xây dựng Việt Mas Coverete ACI 207-4RNam Cooling and insulating systems for mass coverete ACI-211.1. Standart Practice for Seleting Propotion fo Normal, Heavy weight an Mass converet. ACI-207-96-Mass Coverete 448. Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cộng. Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu Hội Môi trường Xây dựng 2020 2021 449. Cấp nước bên trong nhà và công trình Thuật ngữ và định nghĩa; Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 Hội Môi trường xây dựng Việt Nam 2020 2021 TCVN 4038:1985 Thoát nước bên trong nhà và công trình Thuật ngữ và định nghĩa. 450. Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô thị (cho xe cơ giới và người đi bộ) Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu Hội Môi trường Xây dựng 2020 2021 451. Nguyên tắc thiết kế tiết Soát xét 02 tiêu chuẩn: Hội Môi trường xây kiệm năng lượng cho TCVN 4037:1985 TCVN dựng Việt Nam nhà ở đơn lẻ và tòa nhà 4038:1985 ISO thương mại nhỏ 13153:2012- Framework of the design process for energy-saving single-family residential and small commercial buildings 2020 2021 452. Trường Mầm non - Yêu Nghiên cứu soát xét TCVN Viện Kiến trúc Quốc cầu thiết kế 3907:2011, gia 2020 2021 453. Trường Tiểu học - Yêu Nghiên cứu soát xét TCVN Viện Kiến trúc Quốc cầu thiết kế 8793:2011, gia 2020 2021 454. Trường Trung học - Yêu Nghiên cứu soát xét TCVN Viện Kiến trúc Quốc cầu thiết kế 8794:2011, gia 2020 2021 455. Siêu thị - Yêu cầu thiết kế Xây dựng trên cơ sở tham Viện Kiến trúc Quốc khảo tài liệu gia 2020 2021 456. Công trình xanh Hướng dẫn thiết kế Xây dựng trên cơ sở tham Viện Kiến trúc Quốc khảo tài liệu gia 2020 2021 457. Thiết kế công trình xử lý Tham khảo QCXDVN 01: Cục Hạ tầng kỹ thuật 2020 2021 chất thải rắn bằng 2008 Quy chuẩn xây dựng phương pháp đốt - Yêu Việt nam về quy hoạch xây cầu kỹ thuật dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC 458. Bãi chôn lấp chất thài nguy hại - Tiêu chuẩn Tham khảo TCXDVN 320: 2001 Bãi chôn lấp chất thải Hội MTXDVN 2020 2021 thiết kế nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế 459. Chiếu sáng LED đối với Tham khảo TCXDVN 259chiếu sáng công cộng 2001 Tiêu chuẩn thiết kế (Đối với giao thông đô chiếu sáng nhân tạo thị) đường, đường phố, quảng trường Cục HTKT 2020 2021 460. Nhà vệ sinh công cộng Tham khảo QCXDVN 01: trong đô thị - Tiêu chuẩn 2008 Quy chuẩn xây dựng thiết kế và vận hành Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC. Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á 2016. Hội MTXD 2020 2021 461. Thoát nước mạng lưới Soát xét TCVN 7957-2008 Viện NC Cấp thoát 2020 2021 bên ngoài và công trình Thoát nước mạng lưới và nước và môi trường - Tiêu chuẩn thiết kế) công trình bên ngoài - Tiêu Hội Cấp thoát nước chuẩn thiết kế VN 462. Chế tạo các bộ phận Xây dựng trên cơ sở tham Trường Đại học Xây 2020 2021 của Hệ thống thông gió, khảo tài liệu dựng điều hòa không khí và cấp lạnh 463. Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh Xây dựng trên cơ sở tham Trường Đại học Xây 2020 2021 khảo tài liệu dựng X. BỘ CÔNG THƯƠNG Khoáng sản 464. Kỹ thuật khai thác mỏ lộ Soát xét TCVN 5326:2008 thiên Bộ Công Thương 2020 2020 465. Chất lượng nước thải mỏ quặng và nhà máy tuyển quặng Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 466. Giới hạn tối đa cho phép bụi trong không khí mỏ quặng hầm lò Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 467. Chống bụi bằng phun sương mù tuần hoàn áp suất cao trong khai thác than hầm lò Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 468. An toàn thông gió mỏ trong khai thác hầm lò Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 469. Phân loại đá vách và phương pháp kiểm tra, theo dõi áp lực mỏ trong hệ thống khai thác khai thác chia cột dài theo phương Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 470. Thiết kế công trình ngầm trong khai thác mỏ Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 471. Vì neo chống giữ các đường lò của các mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Yêu cầu thiết kế kết cấu Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 472. Khai thác mỏ than hầm lò - yêu cầu thiết kế Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 473. Quặng tinh niken - yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 474. Quặng tinh crôm - yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 475. Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng thiếc bằng kỹ Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 thuật chuẩn độ Iôt, phân hủy mẫu bằng Natri hydroxyt 476. Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Sắt bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 477. Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Đồng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 478. Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Antymon bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 479. Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Bismut bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS) Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 480. Thi công và nghiệm thu hồ thải quặng đuôi - yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 481. Thiết kế công trình bãi chứa bùn đỏ nhà máy sản xuất alumin tại Việt Nam Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 482. Đánh giá đặc tính than nguyên khai phục vụ thiết kế nhà máy sàng tuyển than Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 483. Mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối với Máy phát điện phòng nổ Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 484. Thiết bị đóng cắt hạ phòng nổ - yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 485. Đèn thợ mỏ dùng trong môi trường cháy nổ yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 486. Thiết bị điện có dạng bảo vệ an toàn tia lửa "i" thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888 Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 487. Thiết bị điện có dạng bảo vệ tăng cường độ tin cậy “e” thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888 Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 488. Phun phủ nhiệt - Thuật ngữ và phân loại Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 489. Phun phủ nhiệt - Các chi tiết có lớp phun nhiệt - Điều kiện kỹ thuật Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 490. Phun phủ nhiệt - Lớp phun nhiệt - Biểu diễn bằng kí hiệu trên các bản vẽ Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 491. Phun phủ nhiệt Khuyến nghị đối với phun phủ nhiệt Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 492. Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Điều phối phun phủ nhiệt Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 Thiết bị điện Cơ khí Sành sứ 493. Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - yêu cầu kỹ thuật; Đất sét để sản xuất sứ dân dụng Phương pháp xác định thành phần hóa, độ dẻo Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 494. Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - yêu cầu kỹ thuật; Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, phương pháp xác định thành phần hóa Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 495. Cyclone thủy lực sứ yêu cầu kỹ thuật; Cyclone thủy lực sứ Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, kích thước ngoại quan Xây dựng mới Bộ Công Thương 2020 2020 XI. BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG Công nghệ thông tin 496. Giao thức Internet phiên Trên cơ sở tài liệu quốc tế Học viện Công nghệ 2020 2021 bản 6 (IPv6) - Phần 7: Bưu chính Viễn thông Giao thức bản tin điều (Viện KHKT Bưu điện) khiển Internet trong IPv6 (ICMP v6) 497. Trung tâm dữ liệu 498. Công nghệ thông tin Trên cơ sở tài liệu quốc tế Trung tâm ứng cứu 2020 2021 Các kỹ thuật an toàn máy tính khẩn cấp VN ứng dụng đặc trưng của ngành theo tiêu chuẩn ISO/IEC 27001- Các yêu cầu" 499. Công nghệ thông tin Các kỹ thuật an toànHướng dẫn cho việc phân tích và giải thích bằng chứng số Sửa đổi TCVN 9250:2012 Học viện Công nghệ 2020 2021 Trung tâm dữ liệu - Yêu Bưu chính Viễn thông cầu về hạ tầng kỹ thuật (Viện KHKT Bưu điện) viễn thông Trên cơ sở tài liệu quốc tế Trung tâm ứng cứu 2020 2021 máy tính khẩn cấp VN Xây dựng mới TCVN/TC 86 Máy lạnh 2020 2020 và Điều hòa không khí XII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Máy lạnh và Điều hòa không khí 500. 501. 502. 503. Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng - Tính năng và tiêu thụ năng lượng Tủ đông làm kem-đá Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió, không ống gió, xách tay và bơm nhiệt gió-gió một đường xả - Thử nghiệm và thông số đặc trưng về tính năng Bộ thông gió thu hồi nhiệt và thông gió thu hồi năng lượng Phương pháp thử tính năng Chấp nhận ISO 22041:2019 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 22043:2019 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 18326:2018 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 16494:2014 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp 504. Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 1: Cưa xích dùng để làm Xây dựng mới Chấp nhận ISO 116811:2011 TC 23 Máy kéo và 2020 2020 máy dùng trong nông lâm nghiệp rừng 505. 506. 507. 508. Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 2: Cưa xích dùng để chăm sóc cây Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun phần 1: Phương pháp thử vòi phun Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun phần 2: Phương pháp thử thiết bị phun kiểu thủy lực Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 116812:2011 Soát xét TCVN 92301:2012 2020 2020 Chấp nhận ISO 5682-1: 2017 Soát xét TCVN 9230-2: 2012 2020 2020 Chấp nhận ISO 5682-2: 2017 Thiết bị bảo vệ cây trồng - Phần 3: Thiết bị phun - Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun Soát xét TCVN 9230-3: 2012 Logistics - thuật ngữ, định nghĩa liên quan tới dịch vụ vận tải. Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 56823:2017 Logistics 509. 510. Logistics - đánh giá tác động của môi trường đến chuỗi vận tải hàng hóa TCVN/TC/Logisitcs 2020 2020 Tham khảo CEN-EN 14943:2005 Xây dựng mới 2020 2020 Tham khảo CEN/TR 14310:2002 - 511. Logistics - Chuỗi dịch vụ Xây dựng mới vận tải hàng hóa - Hệ Tham khảo AFNOR thống khai báo các điều Standardisation CEN-EN kiện hoạt động 13011:2000 2020 2020 512. Logistics - Dịch vụ vận tải - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ 2020 2020 513. Xây dựng mới Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13876:2002 Logistics - Đơn vị vận Xây dựng mới chuyển đa phương thức Tham khảo CEN CSN EN - Dấu hiệu nhận biết 13044-1:2011i 2020 2020 An toàn cháy 514. An toàn cháy - Từ vựng Xây dựng mới TC 92 An toàn cháy 2020 2020 Chấp nhận ISO 13943:2017 515. 516. 517. 518. 519. Robotic Thử cháy - Cửa ngăn khói và cửa sập - Phần 1: Thử thoát nhiệt môi trường và nhiệt trung bình Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ Phần 1: Bịt rò rỉ Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ Phần 2: Bịt nối theo đường Bật lửa - Yêu cầu về an toàn. Bật lửa tiện ích - Yêu cầu về an toàn. Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 59251:2007 ISO 5925-1:2007/Amd 1:2015 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 102951:2007 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 102952:2009 ISO 10295-2:2009/Cor 1:2009 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 9994:2018 Xây dựng mới Chấp nhận ISO 22702:2018 2020 2020 520. 521. 522. 523. 524. Vận hành robot công nghiệp - Kẹp với đầu kẹp dạng kìm - Từ vựng và các biểu thị đặc trưng Xây dựng mới Chấp nhận ISO 186461:2016 Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 2: Điều hướng Chấp nhận ISO 186462:2017 Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 2: Trục 2020 2020 Chấp nhận ISO 14539:2000 Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 1: Vận động cho robot có bánh xe Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 1: Bảng TC 299 Robotic Xây dựng mới 2020 2020 Xây dựng mới 2020 2020 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 94091:2004 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận ISO 94092:2002 Phương tiện giao thông đường bộ 525. 526. 527. 528. PTGTĐB - Khóa cửa và cơ cấu giữ cửa của ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu PTGTĐB - Phần nhô ra ngoài của xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu PTGTĐB - Chất tẩy rửa đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu PTGTĐB - Mô tô, xe máy hai bánh - Hệ thống điều khiển của người lái - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu Xây dựng mới Tham khảo ECE 11 TCVN/TC 22 Phương 2020 2020 tiện Giao thông đường bộ Xây dựng mới 2020 2020 Tham khảo ECE 26 Xây dựng mới 2020 2020 Tham khảo ECE 45-01 Xây dựng mới 2020 2020 Tham khảo ECE 60 Sản phẩm thép 529. Ống thép hàn, không hàn được nhuộm đen và mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích phòng cháy Xây dựng mới TCVN/TC 17 Thép 2020 2021 530. Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng Xây dựng mới 2020 2021 Thiết bị cơ khí 531. Cửa cuốn - Yêu cầu chung và phân loại Xây dựng mới TCVN/TC 2 Dụng cụ 2020 2021 cầm tay 532. Cửa cuốn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Xây dựng mới 2020 2021 533. Cửa cuốn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử Xây dựng mới 2020 2021 An toàn quang sinh học 534. An toàn quang sinh học Xây dựng mới TCVN/TC/E11 Chiếu 2020 2020 đối với bóng đèn và hệ sáng Chấp nhận IEC 62471:2006 thống bóng đèn 535. An toàn quang sinh học Xây dựng mới 2020 2020 của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze Chấp nhận IEC TR 624712:2009 536. An toàn quang sinh học Xây dựng mới của bóng đèn và hệ Chấp nhận IEC TR 62471thống bóng đèn - Phần 3:2015 3: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze 2020 2020 537. An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh 2020 2020 538. Hướng dẫn áp dụng IEC 62471 để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh của các nguồn sáng và đèn điện Xây dựng mới Chấp nhận IEC 624715:2015 Xây dựng mới 2020 2020 Chấp nhận IEC TR 62778:2014 Pin lithium cho xe điện, xe hybrid 539. 540. 541. 542. Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc nằm trên xe điện Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc không nằm trên xe điện Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 24: Trạm sạc điện một chiều Xây dựng mới IEC 61851-1:2017 Xây dựng mới TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện 2020 2020 2020 2020 IEC 61851-21-1:2017 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 61851-21-2:2018 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 61851-23:2014 Tương thích điện từ 543. 544. 545. 546. Hệ thống phát điện quang điện - Yêu cầu EMC và phương pháp thử nghiệm đối với thiết bị chuyển đổi điện Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Giới hạn - Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤16 A mỗi pha) Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Giới hạn - Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, dao động điện áp và các nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không chịu đấu nối có điều kiện Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-6: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đấu nối của hệ thống lắp đặt gây méo trong hệ thống Xây dựng mới IEC 62920:2017 Xây dựng mới TCVN/TC/E9 Tương 2020 2020 thích điện từ 2020 2020 IEC 61000-3-2:2018 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 61000-3-3:2017 Xây dựng mới IEC TR 61000-3-6:2008 2020 2020 điện hạ áp, trung áp và cao áp 547. 548. 549. Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-7: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đầu nối trong hệ thống lắp đặt điện gây dao động trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-11: Giới hạn - Giới hạn đối với thay đổi điện áp, dao động lên xuống và nháy điện áp trong hệ thống cấp điện hạ áp - Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và có mối nối phụ thuộc Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-12: Giới hạn - Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào >16A và ≤ 75 A mỗi pha Xây dựng mới 2020 2020 IEC TR 61000-3-7:2008 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 61000-3-11:2018 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 61000-3-12:2011 Linh kiện điện tử 550. 551. 552. 553. 554. 555. Linh kiện điện tử - Bảo quản lâu dài các linh kiện điện tử bán dẫn Phần 1: Yêu cầu chung Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phân 1: Yêu cầu kỹ thuật chung Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước kiểu quay Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp kiểu quấn dây và không quấn dây công suất thấp kiểu xoay một vòng Xây dựng mới TCVN/TC/E3 2020 2020 IEC 62435-1:2017 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 60393-1:2008 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 60393-2:2015 Xây dựng mới 2020 2020 IEC 6039...
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.