Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013

pdf
Số trang Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 116 Cỡ tệp Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 437 KB Lượt tải Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 0 Lượt đọc Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 0
Đánh giá Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 116 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ ------Số 1696 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Thanh Hoá, ngày 23 tháng 5 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HOÁ. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1180/TTr-SXD ngày 13/5/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - Cục Kiểm soát TTHC (B/c); - Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (B/c); - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c); - Chi cục TC-ĐL-CL tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh; - Lưu VT, Phòng KSTTHC tỉnh. Nguyễn Đình Xứng THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HOÁ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HOÁ STT A TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH I Lĩnh vực: Xây dựng. 1 Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa (theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa) (T-THA-234604-TT) 2 Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình không theo tuyến cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (T-THA-234606-TT) 3 Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (T-THA-234607-TT) 4 Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (T-THA-234609-TT) 5 Cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (T-THA-234611-TT) 6 Cấp giấy phép xây dựng cho dự án (cho một, nhiều hoặc tất cả các công trình thuộc dự án) (T-THA-234612-TT) 7 Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa (theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa) (TTHA-234613-TT) 8 Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất (T-THA234615-TT) 9 Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa (theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa) (TTHA-234616-TT) 10 Cấp giấy phép di dời công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa (theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa) (TTHA-234617-TT) 11 Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng (T-THA-234618-TT) 12 Cấp giấy phép xây dựng Công trình tượng đài, tranh hoành tráng (T-THA234619-TT) 13 Gia hạn giấy phép xây dựng (T-THA-234620-TT) 14 Điều chỉnh giấy phép xây dựng (T-THA-234621-TT) 15 Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (T-THA-234622-TT) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ I Lĩnh vực: Xây dựng 1 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình (T-THA-008667-TT) (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) 2 Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình (T-THA-008666-TT) (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) 3 Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (T-THA-008128-TT) (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) 4 Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (T-THA008129-TT) (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) 5 Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hoá (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) (T-THA-007910-TT) II Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị 1 Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (T-THA-011049-TT) (Điều 28 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng) Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HOÁ (Có bản nội dung cụ thể của 15 thủ tục hành chính đính kèm) NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá) Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa (theo danh mục tại Phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa) . Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia: T-THA-234604-TT Lĩnh vực: Xây dựng NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ a) Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa). b) Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, đơn vị được giao thẩm định hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Sở Xây dựng có quyền không xem xét việc cấp giấy phép và thông báo cho cá nhân biết; - Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện cấp phép để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng; - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện theo quy định để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa. - Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả. b) Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính. 3. Thành phần hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (có mẫu): 01 bản chính; 2. Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai: 01 bản sao được công chứng hoặc chứng thực; 3. Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; - Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200. 4. Đối với công trình xây chen có tầng hầm, phải có văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận: 01 bản sao hợp lệ; 5. Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: - Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; - Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; - Đối với nhà ở riêng lẻ quy mô từ 3 tầng trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250 m2 trở lên: + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (có mẫu): 01 bản chính; + Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: 01 bản sao có chứng thực (nếu có). b) Số lượng: 01 bộ. 4. Thời hạn giải quyết: - Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan. 7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng. 8. Lệ phí: 50.000 đ/01 giấy phép. 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sử dụng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị (Phụ lục số 13); - Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục số 9). 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư. - Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thuỷ, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia. - Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận. - Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; - Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; - Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003. - Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. - Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng. - Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007. - Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có PHỤ LỤC 13 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------– ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị) Kính gửi: .............................................................. 1. Tên chủ hộ: ........................................................................................ - Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................. Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ...................................... Tỉnh, thành phố: ............................................................................................. Số điện thoại: ................................................................................................. 2. Địa điểm xây dựng: ....................................................................................... - Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2. - Tại: ........................................... . ................................................ - Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..................................... - Tỉnh, thành phố: .......................................................................................... 3. Nội dung đề nghị cấp phép: .......................................................................... - Cấp công trình: ....................... - Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum). - Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum) 4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế (nếu có): ............................................. - Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: ..................... - Địa chỉ: ................................................................................................. - Điện thoại: ………………….......................... - Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu có): ..........................cấp ngày .................. 5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng 6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật. Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 12......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 9 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ 1. Tổ chức thiết kế: 1.1. Tên: 1.2. Địa chỉ: 1.3. Số điện thoại: 1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh: 2. Kinh nghiệm thiết kế: 2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép: a)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.