Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình

doc
Số trang Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình 4 Cỡ tệp Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình 112 KB Lượt tải Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình 0 Lượt đọc Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình 5
Đánh giá Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 01/2015/QĐ-UBND Quảng Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ ĐIỂM GÓC KHU VỰC KHOÁNG SẢN TRONG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011-2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2013/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2013 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Căn cứ Nghị quyết số 73/2013/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020; Căn cứ Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020; Được sự thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 18/TTHĐND-VP ngày 28/02/2014 về việc cho ý kiến bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 và Công văn số 189/TTHĐND ngày 01/12/2014 về việc cho ý kiến bổ sung, điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1125/TTr-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2014, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau: 1. Bổ sung quy hoạch 04 khu vực mỏ, gồm: TT Loại khoáng sản Khu vực khoáng sản Diện Loại Điểm Tọa độ VN-2000, múi 30, tích đất góc kinh tuyến 1060 Tọa độ VN- (ha) Thôn Long Cát làm vật Châu, xã Phù liệu xây Hóa, huyện 1 dựng thông Quảng Trạch thường tỉnh Quảng Bình Cát làm vật xã Quảng Liên, liệu xây huyện Quảng 2 dựng thông Trạch, tỉnh thường Quảng Bình Khu vực Bàu Cát làm vật Mía (Cồn Bàu liệu xây 3 Đa) xã Đại dựng thông Trạch, huyện thường Bố Trạch 9,0 SON 6,8 SON 4,6 RST Đá Riolit Khe Mương, xã làm VLXD Quảng Phú, 4 4,0 RST thông huyện Quảng thường Trạch X(m) Y(m) 1 1965.004,46 531.291,10 2 1964.811,38 531.425,39 3 1964.635,63 531.616,60 4 1964.517,05 531.548,21 5 1964.640,06 531.304,55 6 1964.909,88 531.178,36 1 1965.487,53 533.809,73 2 1965.522,46 533.940,62 3 1965.494,08 534.413,32 4 1965.352,37 534.749,67 5 1965.396,52 534.760,14 6 1965.557,82 534.406,21 7 1965.603,00 533.949,82 8 1965.567,23 533.723,74 1 1941.917,78 560.428,06 2 1942.010,89 560.664,98 3 1941.853,51 560.754,65 4 1941.751,28 560.532,37 1 1.981.028,00 548.465,00 2 1.981.187,00 548.766,00 3 1.981.031,00 548.767,00 4 1.980.921,00 548.645,00 2000, múi 30, kinh tuyến 1060Tài nguyên dự báo (triệu m3) 0,27 0,08 0,46 1,50 2. Điều chỉnh tọa độ điểm góc đối với 02 khu vực mỏ, gồm: TT Loại Khu vực Diện Tọa độ theo Quyết định số Tọa khoáng khoáng tích 28/2013/QĐ-UBND ngày độ sản sản (ha) 27/12/2013 của UBND theo tỉnh Quy ết định số Tọa độ điều chỉnh T ọ a đ ộ đ Điểm góc Cát làm VLXD 1 thông thường Xã Thanh Thủy, 10,0 huyện Lệ Thủy Sảo Phong, xã Cát làm Phong VL XD 2 Hóa, 1,5 thông huyện thường Tuyên Hóa X(m 28/2 013/ QĐUB ND ngày 27/1 2/20 13 của UB ND tỉnh Tọa độ theo Quy ết định số 28/2 013/ QĐUB ND ngày 27/1 2/20 13 của UB Điểm ND Y(m) tỉnh góc Diện tích (ha) 1 1911.132 584.179 2 1911.057 584.362 3 1910.474 584.112 4 i ề u c h ỉ n h T ọ a đ ộ đ i ề u c h ỉ n h X(m) Y(m) 1 1911.412 584.338 2 1911.585 584.487 3 1910.855 584.900 1910.513 583.993 4 1910.837 584.880 1 1972.798 516.763 1 1972.940 516.568 2 1972.815 516.771 2 1972.800 516.848 3 1972.608 517.259 1,5 3 1972.754 516.823 4 1972.590 517.251 4 1972.901 516.544 10,0 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện: Lệ Thủy, Bố Trạch, Quảng Trạch, Tuyên Hóa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục ĐC&KS Việt Nam; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Báo Quảng Bình; Đài PTTH QB; - Trung tâm tin học - Công báo tỉnh; - Lưu: VT; CVTNMT. Nguyễn Hữu Hoài
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.