Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND

pdf
Số trang Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND 4 Cỡ tệp Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND 155 KB Lượt tải Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND 0 Lượt đọc Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND 0
Đánh giá Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------Bình Định, ngày 09 tháng 10 năm 2012 Số: 2200/QĐ-CTUBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2142/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành (phụ lục 1), 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 2) và 21 thủ tục hành chính bãi bỏ (phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Lê Hữu Lộc PHỤ LỤC 1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÌNH ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Tên thủ tục hành chính STT I. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại tố cáo 1 Thủ tục: Tiếp nhận và xử lý đơn thư 2 Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần 1 3 Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần 2 4 Thủ tục: Giải quyết tố cáo II. Lĩnh vực: Tài nguyên nước Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 1 PHỤ LỤC 2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÌNH ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-CTUBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Tên thủ tục hành chính STT I. Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ 1 Thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 2 Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 3 Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ 4 Giao nộp sản phẩm công trình đo đạc và bản đồ II. Lĩnh vực: Địa chất khoáng sản 1 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. 2 Cấp lại giấy phép thăm dò đối với trường hợp Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 3 Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. 4 Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. 5 Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản. 6 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. 7 Cấp lại giấy phép khai thác đối với trường hợp Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 8 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. 9 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. 10 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 11 Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 12 Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 13 Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ III. Lĩnh vực: Tài nguyên nước 1 Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất 2 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất 3 Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất 4 Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất 5 Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất 6 Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 7 Thủ tục: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước PHỤ LỤC 3 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÌNH ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2200 /QĐ-CTUBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định) STT Số hiệu TTHC Tên thủ tục hành chính I. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ 1 T-BDI-069593-TT Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ 2 T-BDI-112830-TT Bổ sung nội dung Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ 3 T-BDI-069653-TT Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ II. Lĩnh vực: Địa chất khoáng sản 1 T-BDI-010741-TT Thủ tục: Cấp phép chế biến khoáng sản. 2 T-BDI-010766-TT Thủ tục: Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản 3 T-BDI-010779-TT Thủ tục: Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản 4 T-BDI-010786-TT Thủ tục: Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản. 5 T-BDI-010792-TT Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản. 6 T-BDI-010795-TT Thủ tục: Giấy phép khảo sát khoáng sản. 7 T-BDI-010811-TT Thủ tục: Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản. 8 T-BDI-010816-TT Thủ tục: Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản. 9 T-BDI-010933-TT Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản. 10 T-BDI-010837-TT Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản. 11 T-BDI-068110-TT Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. III. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại tố cáo 1 2 T-BDI-070294-TT Tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) T-BDI-070314-TT Thủ tục: Giải quyết tranh chấp về đất đai (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) IV. Lĩnh vực: Tài nguyên nước 1 T-BDI-010954-TT Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm 2 T-BDI-108670-TT Thủ tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 3.000 m3/ngày đêm 3 T-BDI-010960-TT Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm 4 T-BDI-010966-TT Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) 5 T-BDI-010970-TT Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.