QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG

pdf
Số trang QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG 16 Cỡ tệp QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG 583 KB Lượt tải QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG 0 Lượt đọc QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG 3
Đánh giá QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

MULTINATIONAL FINANCIAL MANAGEMENT Eighth Edition ALAN C. SHAPIRO Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-0 Multinational Working Capital Management 4 Chapter Four Mục tiêu: tiêu: INTERNATIONAL FINANCIAL MANAGEMENT Chương này thảo luận các yếu tố liên quan đến việc quản trị tiền mặt quốc tế, các khoản phải Fourth thu, hàng tồn kho và lựa chọn phương ánEdition quản trị các tài sản lưu động thích hợp để đa hóa EUNtối / RESNICK giá trị của MNCs. Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-1 NỘI DUNG I. II. III. 4-2 QUẢ QUẢN TRỊ TRỊ TIỀ TIỀN MẶ MẶT QUỐ Ố C TẾ Ế QU T QUẢ QUẢN TRỊ TRỊ CÁC KHOẢ KHOẢN PHẢ PHẢI THU QUẢ QUẢN TRỊ TRỊ HÀNG TỒ TỒN KHO Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 1 QUẢ QUẢN TRỊ TRỊ TIỀ TIỀN MẶ MẶT QUỐ QUỐC TẾ TẾ ™ Lý do dự trữ tiền mặt Động cơ giao dịch Động cơ đầu cơ 9 Động cơ dự phòng ™ Mục tiêu của quản trị tiền mặt quốc tế 9 Kiểm soát tiền mặt nhanh chóng và hiệu quả 9 Bảo toàn và sử dụng nguồn quỹ tối ưu 9 9 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-3 Quả Quản trị trị tiề tiền mặt quố quốc tế Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền Những phức tạp thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền Đầu tư tiền mặt thặng dư 1. 2. 3. 4. 5. Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-4 Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con Công ty Mẹ iền vay Vay Khoả Khoản phả phải thu Bán trả chậm Tồn kho 4-5 Tiền từ các khoản phải thu u th ền Ti Phí và một phần thu nhập Các khoản vay Tr ả t Vốn vay Nguồn tiền mặt công ty con Các dự án dài hạn ư ut Đầ Số dư khoản phải trả Thanh toán Ti ền ch i g àn nh ̀ bá tư Sản xuất mu a hà ng Vật tư và nguyên vật liệu Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 2 Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa Các khoản vay Tiền thu từ bán các CK Phí và một phần thu nhập Công ty con “1” Đầu tư dài hạn Đầu tư tiền mặt thặng dư Cho vay Công ty Mẹ Đầu tư tiền mặt thặng dư Thanh toán các khoản vay Tiền trả cho phát hành cổ phiếu mới Công ty con”1’’ Chứng khoán ngắn hạn Các dự án dài hạn Nguồn cung ứng nợ Các cổ đông Phí và một phần thu nhập Trả cổ tức bằng tiền mặt Các khoản vay Lợi nhuận hoặc vốn gốc trên khoản tiền mặt thặng dư được đầu tư bởi các công ty con Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-6 Phân tích dòng tiề tiền trên quan điể ể m t ậ p trung hóa đi 9 9 9 9 9 9 9 Advantages: Efficient liquidity levels Enhanced profitability Quicker headquarter action Decision making enhanced Better volume currency quotes Greater cash management expertise Less political risk Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-7 Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền ƒ ƒ ƒ ƒ ƒ 4-8 Tăng tốc dòng tiề tiền thu vào Netting Tối thiể thiểu hoá hoá thuế thuế Quả Quản lý nguồ nguồn vốn không chuyể chuyển về nướ nước Chuyể Chuyển giao tiề tiền mặt giữ giữa các công ty con Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 3 Tăng tốc dòng tiền thu vào Hộp khó khóa (Lock boxes) Chuyển tiền qua mạng (Cable remittances) 9 Trung tâm huy động (Mobilization centers) 9 Chuyển tiền điện tử (Electronic fund transfers) 9 9 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-9 Netting Định nghĩ nghĩa: Netting là quá quá trì trình thanh toá toán mà số tiề tiền giữ giữa các chi nhá nhánh nợ lẫn nhau đượ giảm số lần và số tiề tiền được tính ròng để giả thanh toá toán. Hình thức thanh toán này được thực hiện với những nỗ lực của các công ty con hay bởi nhóm quản lý tiền mặt tập trung. Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-10 Payment flows before multilateral netting $2.000.000 4-11 0.0 0 00 0 .0 .00 $4 0 $1 .0 00 .0 $2.000.000 00 $2.000.000 $3.000.000 $8.000.000 $6.000.000 French affiliate Swedish affiliate $7.000.000 $4 .00 $5.000.000 Dutch affiliate Belgian affiliate Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4 Payment flows after multilateral netting $9.000.000 Dutch affiliate Swedish affiliate $1.000.000 $2.000.000 French affiliate Belgian affiliate Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-12 Netting Số tiề tiền phả phải thanh toá toán tính bằng $ Cáckhoả ckhoản (đv 1.000 $) cho các công ty con đóng tại thiế thiếu nợ của các công ty Đức Thụy Sỹ Mỹ Pháp Anh Nhậ Nhật Thụy Đức con đóng tại Canada Pháp Canada - 40 80 90 20 40 Pháp Pháp 60 - 40 30 60 50 60 30 Anh 90 20 - 20 10 0 40 Nhậ Nhật 100 30 50 - 20 30 10 Thụy Thụy Sỹ 10 50 30 10 - 50 70 Mỹ 10 60 20 20 20 - 40 Đức Đức 40 30 0 60 40 70 - Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-13 Netting Số tiền phải thanh toán ròng tính bằng $ Khoản thiếu nợ (đv 1.000 $) cho các công ty con đóng tại ròng của các công ty con Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sỹ Mỹ Đức đóng tại Canada - 0 0 0 10 30 Pháp 20 - 20 0 10 0 0 Anh 10 0 - 0 0 0 40 Nhật 10 0 30 - 10 10 0 Thụy Sỹ 0 0 20 0 - 30 30 Mỹ 0 10 20 0 0 - 0 Đức 0 0 0 50 0 30 - 4-14 20 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 5 Netting Lợi ích: ƒ ƒ ƒ ƒ Giảm chi phí hành chính Giảm chi phí giao dịch Các công ty con sẽ báo cáo chính xác và kịp thời các khoản thanh toán Dự báo dòng tiền dễ dàng Î các quyết định đầu tư và tài trợ hiệu quả hơn. Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-15 Netting Hạn chế: biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái của Chính Phủ => MNC có nhiều công ty con trên khắp thế giới chỉ thực hiện netting đa phương đối với một số công ty con mà thôi => hạn chế ưu điểm netting. Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-16 Tối thiể thiểu hoá hoá thuế thuế đánh vào tiề tiền mặt Theo tính toán ban đầu Chỉ tiêu Hitax Lotax 100.000 150.000 250.000 Giá Giá vốn hàng bán 50.000 100.000 150.000 Lãi gộp 50.000 50.000 100.000 Trừ Trừ chi phí phí hoạ hoạt động 20.000 20.000 40.000 EBIT 30.000 30.000 60.000 5.000 5.000 10.000 Lãi trướ trước thuế thuế 25.000 25.000 50.000 Thuế Thuế Hitax 50%;Lotax 20% 12.500 5.000 17.500 Lãi ròng 12.500 20.000 32.500 Doanh số bán Lãi vay 4-17 Được Được hợp nhấ nhất Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 6 Tối thiể thiểu hoá hoá thuế thuế đánh vào tiề tiền mặt Chỉ tiêu Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên việc thay đổi chính sách chuyển đổi chi phí Hitax Lotax Doanh số bán 80.000 150.000 Được Được hợp nhấ nhất 230.000 Giá Giá vốn hàng bán 50.000 80.000 130.000 Lãi gộp 30.000 70.000 100.000 Trừ Trừ chi phí phí hoạ hoạt động 20.000 20.000 40.000 EBIT 10.000 50.000 60.000 Lãi vay 5.000 5.000 10.000 EBT 5.000 45.000 50.000 Thuế Thuế 2.500 9.000 11.500 Lãi ròng 2.500 36.000 38.500 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-18 Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước Thiết lập một bộ phận nghiên cứu và phát triển. ¾ Chi phí phát minh bản quyền. ¾ Định giá chuyển giao. ¾ Vay mượn tại địa phương. ¾ v…v… 4-19 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang Chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con Quản lý uyển chuyển dòng lưu chuyển tiền mặt giữa các công ty con để mang lợi ích cho MNCs 9 9 4-20 Leading Lagging Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 7 Khó Khó khăn khi tối ưu hóa dòng tiề tiền ƒ ƒ ƒ ƒ ƒ Đặc tính liên quan đến công ty Hạn chế của chính phủ Đặc tính của hệ thống ngân hàng Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền Sự sai lệch trong báo cáo kết quả kinh doanh của công ty con Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-21 QUẢ QUẢN TRỊ TRỊ KHOẢ KHOẢN PHẢ PHẢI THU ™ Định nghĩa Khoản phải thu (accounts receivable or receivables) là số tiền khách hàng nợ công ty do mua chịu hàng hoá hoặc dịch vụ. 4-22 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang Muïc tieâu quaûn trò khoaûn phaûi thu Khoả Khoản phả phải thu phá phát sinh và ảnh hưở hưởng thế thế nào? ƒ Khoản phải thu phát sinh do bán chịu hàng hoá ƒ Bán chịu tăng doanh thu tăng lợi nhuận ƒ Bán chịu tăng khoản phải thu tăng chi phí Mục tiêu quả quản trị trị khoả khoản phả phải thu: thu: • Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn hơn chi phí gia tăng không? • Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm không? 4-23 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 8 Muïc tieâu quaûn trò khoaûn phaûi thu Baù Baùn chòu Taêng doanh thu Taêng khoaû khoaûn phaû phaûi thu Taêng lôï lôïi nhuaä nhuaän Taêng CP lieân quan khoaû khoaûn phaû phaûi thu Chi phí phí cô hoä hoäi do ñaàu tö khoaû khoaûn phaû phaûi thu So saù saùnh nh lôï lôïi nhuaä nhuaän vaø vaø chi phí phí gia taêng Quyeá Quyeát ñònh CS tín dụng hôï hôïp lyù lyù Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-24 Noäi dung quaûn trò khoaûn phaûi thu Quản trị khoản phải thu Tiêu chuẩn TD Chí Chính sách tín dụng Quyết định TD Uy tín khá khách hàng Thông tin khách hàng Điều kiện TD Mở rộng TD hay không? 4-25 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang Chính sách tín dụng Nới lỏng Chính sách tín dụng Thắt chặt 4-26 Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 9 Chính sách tín dụng Tăng CP vào khoản phải thu Tăng khoả khoản phả phải thu Nôùi loûng chính saùch tín dụng Tăng doanh thu Tăng lợi nhuận đủ bù đắp tăng chi phí? Tăng lợi nhuậ nhuận Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-27 Chính sách tín dụng Tiết kiệm CP vào khoản phải thu Giả Giảm khoả khoản phả phải thu Thắt chặt chính saùch tín dụng Giả Giảm doanh thu Tiết kiệm chi phí đủ bù đắp lợi nhuận giảm? Giả Giảm lợi nhuậ nhuận Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 4-28 Uy tín khách hàng Không Từ chối bán chịu Thông tin Báo cáo tài chí chính Xếp hạng tín dụng Ngân hàng Đối tác Công ty cùng ngà ngành …v…v… 4-29 Đánh giá uy tín khách hàng Có uy tín? Có Quyết định bán chịu Th.S Huỳ Huỳnh Thị Thị Thú Thúy Giang 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.