Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải.

xls
Số trang Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải. 6 Cỡ tệp Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải. 79 KB Lượt tải Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải. 0 Lượt đọc Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải. 9
Đánh giá Phiếu Thu thập thông tin về hoạt động Vận tải.
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Phiếu 01/ĐT-VT Ngày nhận báo cáo: ngày 8 hàng tháng vÞ nhËn b¸o c¸o: Đơn§¬n vị nhận báo cáo: + Phßng Thèng KÕ QuËn 1, 47 Lª + Phòng Thống Kê Quận 1, 47 Lê Duẩn, DuÈn, ĐT:§T: 8.291.478, Số Fax: 38.291.478, Sè8.275.800 Fax: 38.275.800 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VẬN TẢI VÀ HỖ TRỢ VẬN TẢI NGOÀI NHÀ NƯỚC Tháng năm 1. Tên doanh nghiệp: Mã số thuế: 2. Địa chỉ doanh nghiệp: - Thôn ấp (số nhà, đường phố): - Xã (phường, thị trấn): - Huyện (Quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh): - Tỉnh (thành phố thuộc Trung ương): - Số điện thoại: - Số Fax: 3. Loại hình doanh nghiệp (đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp): - DN tập thể (HTX) - Công ty cổ phần - DN tư nhân - Cty TNHH tư nhân - DN có vốn đầu tư nước ngoài 4. Thuộc ngành đường (đánh dấu (x) vào ô tương ứng): - Đường bộ - Đường biển - Đường sông 5. Lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp (đánh dấu (x) vào ô thích hợp): 1. Vận chuyển hành khách (HK) bằng ôtô 2. Vận tải hành khách bằng taxi 3. Vận tải HK bằng xe lam, xe lôi, môtô 4. Vận tải HK bằng phương tiện thô sơ 5. Vận tải hàng hoá (HH) bằng ôtô 6. Vận tải HH bằng xe lam, xe công nông 7. Vận tải HH bằng chuyên dụng đặc biệt 8. Vận tải HH bằng phương tiện thô sơ 9. Vận tải HK ven biển bằng phương tiện xe cơ giới 10. Vận tải HK ven biển bằng phương tiện thô sơ 11. Vận tải HK đường sông bằng phương tiện cơ giới 12. Vận tải HK đường sông bằng phương tiện thô sơ 13. Vận tải HH ven biển bằng phương tiện cơ giới 14. Vận tải HH ven biển bằng phương tiện thô sơ 15. Vận tải HH đường sông bằng phương tiện cơ giới 16. Vận tải HH đường sông bằng phương tiện thô sơ 17. Bốc xếp hàng hóa 19. Đại lý vận tải 18. Hoạt động kho bãi 20. Dịch vụ khác hỗ trợ vận tải 6. Doanh thu Đơn vị tính: 1.000 đồng A Dự ước tháng báo cáo 2 Thực hiện tháng trước 1 6.1 Tổng doanh thu Trong đó: 6.2 Doanh thu vận tải hành khách 6.3 Doanh thu vận tải hàng hóa 6.4 Doanh thu dịch vụ bốc xếp hàng hóa 6.5 Doanh thu dịch vụ kho bãi 6.6 Doanh thu hoạt động hỗ trợ cho vận tải khác 6.7 Doanh thu đại lý vận tải 7, Khối lượng, đơn giá vận chuyển A Vận tải hành khách 7.1 Số lượng hành khách vận chuyển Trong đó: Ngoài nước 7.2 Đơn giá hành khách vận chuyển bình quân Vận tải hàng hóa 7.3 Khối lượng hàng hóa vận chuyển Trong đó: Ngoài nước 7.4 Đơn giá vận chuyển hàng hóa bình quân Người lập biểu (Ký, ghi họ tên) Đơn vị tính Thực hiện tháng trước B 1 HK HK Đ/HK.Km Tấn Tấn Đ/Tấn. Km Ngày tháng năm Giám đốc/ chủ doanh nghiệp (Ký, ghi họ tên , đóng dấu) o: ngày 8 hàng tháng o c¸o: o: KÕ QuËn 1, 47 Lª Quận 1, 47 Lê Duẩn, Fax: 8, Sè8.275.800 Fax: VẬN TẢI C 7 6 0 7 9 hương tiện xe cơ giới phương tiện thô sơ ng phương tiện cơ giới ng phương tiện thô sơ phương tiện cơ giới phương tiện thô sơ ng phương tiện cơ giới ng phương tiện thô sơ 1.000 đồng Dự ước tháng báo cáo 2 Dự ước tháng báo cáo 2 háng năm chủ doanh nghiệp họ tên , đóng dấu) Ngày nhận: ngày 10 hàng tháng Nơi nhận: Phòng Thống Kê Quận 1 47 Lê Duẩn ; ĐT: 38.291.478 Fax: 38.275.800 TỔNG CỤC THỐNG KÊ Phiếu số 02/DN-LĐ PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Tháng ……. năm 20…. Mã số thuế của doanh nghiệp 1. Tên doanh nghiệp: 2. Địa chỉ: Quận: Số điện thoại: Thành phố: Hồ Chí Minh 3. X Loại hình: 7 6 0 01 7 9 DN có vốn ĐT nước ngoài 3 Maõ VSIC 2007 4. Ngaønh saûn xuaát kinh doanh chính: 5. Lao ñoäng: Chæ tieâu 5.1. Tổng số lao động trong danh sách có đến ngày cuối tháng báo cáo Trong đó: Số lao động không có việc làm thường xuyên 5.2. Số lao động trong danh sách tăng trong tháng báo cáo Trong đó: 5.4. Trong đó: Nữ 02 03 04 - Tăng do đổi mới công nghệ SXKD 05 06 - Giảm do thu hẹp SXKD 07 - Giảm do đổi mới công nghệ SXKD 08 Biến động lao động trong danh sách trong tháng báo cáo (nếu lao động 09=03-06 giảm, ghi số âm ( - )) 5.5 Dự kiến số lao động trong danh sách có đến ngày cuối tháng tiếp theo 6. Số lao động (Người) 01 - Tăng do mở rộng SXKD 5.3. Số lao động trong danh sách giảm trong tháng báo cáo Trong đó: Mã số 10 Tình hình sử dụng lao động trong tháng (ghi tóm tắt) : Ngày ….. tháng ……. năm 20….. Người lập phiếu Người duyệt phiếu Giám đốc Doanh nghiệp (ký, đóng dấu) GIẢI THÍCH PHIẾU 02/DN-LĐ PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA DN 1. Đối tượng điều tra - Tất cả các doanh nghiệp Ngành Vận tải và Các ngành: thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng, du lịch và dịch vụ theo kế hoạch công tác hàng năm của Bộ kế hoạch và Đầu tư cũng như của Cục Thống Kê Thành phố. 2. Thời hạn báo cáo: Ngày 10 hàng tháng Ví dụ: doanh nghiệp gửi báo cáo PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA DN Tháng 01 năm 2010 => Từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 2/2010 doanh nghiệp phải gửi báo cáo (số liệu về lao động tăng giảm trong tháng 1, lao động cuối tháng 1 (ngày 31/1) và ước lao động cuối tháng 2 (ngày 28/02) => Tương tự từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 3/2010 doanh nghiệp phải gửi báo cáo (số liệu về lao động tăng giảm trong tháng 2, lao động cuối tháng 2 (ngày 28/02) và ước lao động cuối tháng 3 (ngày 31/03) * Nếu vì lý do khách quan doanh nghiệp không nộp kịp trong vòng 10 ngày đầu tiên của tháng (ngày 1 đến ngày 10) thì chậm nhất đến ngày cuối cùng của tháng đó DN phải gửi báo cáo; nếu không sẽ xử lý vi phạm theo quy định. 3. Nội dung báo cáo: Mục 5.1. Tổng số lao động trong danh sách có đến ngày cuối tháng báo cáo (luôn >0): => Là tổng số lao động do doanh nghiệp quản lý, sử dụng và trả lương, trả công có tại thời điểm ngày cuối cùng của Tháng báo cáo; kể cả giám đốc doanh nghiệp (không bao gồm lao động thời vụ dự kiến làm việc dưới 3 tháng 1 năm). => "Số lao động không có việc làm thường xuyên:" Là lao động trong danh sách của toàn bộ doanh nghiệp nhưng do tính chất công việc không thường xuyên có mặt, ví dụ kế toán các tiệm vàng, khách sạn, … chỉ có mặt tại doanh nghiệp vài ngày để làm báo cáo thuế. Mục 5.2. Số lao động trong danh sách tăng trong tháng báo cáo, bao gồm: tăng do có người nghỉ việc cần thay thế người mới, tăng do mở rộng thị trường, tăng do mở thêm cửa hàng, chi nhánh mới, tăng do mua sắm thêm phương tiện vận tải, … => Trong đó: "Tăng do mở rộng SXKD" nghĩa là cơ quan Thống kê muốn biết cụ thể thêm về số lao động tăng do mở rộng thị trường; mở thêm cửa hàng và chi nhánh mới, … => "Tăng do đổi mới công nghệ SXKD": ở đây muốn nói đến việc áp dụng công nghệ quản lý mới (ISO) hay áp dụng tin học trong quản lý nên có một số lao động không còn thích hợp phải nghỉ việc, … Mục 5.3. Tương tự như mục 5.2 nhưng là số lao động giảm. Mục 5.4. Biến động lao động trong danh sách trong tháng báo cáo (mã 09)= Số lao động trong danh sách tăng trong tháng báo cáo (mã 03) - Số lao động trong danh sách giảm trong tháng báo cáo (mã 06). 4. Lưu ý: - Những ô bôi đen doanh nghiệp không phải ghi dữ liệu vào đó, những ô còn lại đều phải có dữ liệu theo từng hàng có mã số từ 01 đến 10 (nếu bằng 0 ghi số 0)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.