Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập

doc
Số trang Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập 3 Cỡ tệp Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập 308 KB Lượt tải Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập 0 Lượt đọc Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập 0
Đánh giá Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập 73. Phê duyệt KQ mời thầu mua sắm tài sản NN của các ĐVSN công lập, các ĐV không phải là CQHC thuộc thẩm quyền của CQNN (Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP, CQ khác ở TW, Thủ trưởng TC KH&CN công lập - Trình tự thực hiện: - Bước 1: Bộ phận được thủ trưởng cơ quan, đơn vị giao nhiệm vụ tổ chức mua sắm lập báo cáo kết quả đấu thầu gửi Thủ trưởng đơn vị hoặc người được uỷ quyền và gửi cơ quan, đơn vị thẩm định theo quy định. - Bước 2: Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thẩm định tiến hành thẩm định kết quả đấu thầu, gửi cấp, người có thẩm quyền. - Bước 3: Người có thẩm quyền chịu trách nhiệm xem xét, phê duyệt kết quả đấu thầu trên cơ sở báo cáo về kết quả đấu thầu và báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu. + Trường hợp có nhà thầu trúng thầu thì văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu phải có các nội dung sau đây: a) Tên nhà thầu trúng thầu; b) Giá trúng thầu; c) Hình thức hợp đồng; d) Thời gian thực hiện hợp đồng; đ) Các nội dung cần lưu ý (nếu có). + Trường hợp không có nhà thầu trúng thầu, trong văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu phải nêu rõ không có nhà thầu nào trúng thầu và hủy đấu thầu để thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu. - Cách thức thực hiện: - Cơ quan hành chính - Bưu điện - Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ: Văn bản không quy định cụ thể + Số lượng hồ sơ: Văn bản không quy định cụ thể - Thời hạn giải quyết: Tối đa 20 ngày - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trực tiếp mua sắm tài sản - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: + Phê duyệt; văn bản xác nhận; bản cam kết - Lệ phí : Không - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có - Mẫu số 1: Đơn dự thầu - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH ngày 22/5/2007 của Bộ trưởng Bộ KH&ĐT về việc ban hành Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá - Mẫu số 2: Giấy uỷ quyền - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Mẫu số 3: Biểu giá cho hàng hoá sản xuất gia công trong nước - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Mẫu số 4: Biểu giá cho hàng hoá sản xuất gia công nước ngoài - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Mẫu số 6: Danh mục hợp đồng tương tự đã thực hiện - Quyết định số 521/2007/QĐBKH - Mẫu số 7: Danh mục hợp đồng tương tự đang thực hiện - Quyết định số 521/2007/QĐBKH - Mẫu số 8: Kê khai kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Mẫu số 9: Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Mẫu số 10: Bảo lãnh dự thầu - Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Đấu thầu số 65/2005/QH11 ngày 12/12/2005; có hiệu lực ngày 01/04/2006 + Nghị định 58/2008/N Đ-CP ngày 05/05/2008 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu Xây dựng theo Luật Xây dựng; có hiệu lực 29/5/2008. + Thông tư 63/2007/TT-BTC ngày 15/06/2007 của BTC hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước. Mẫu số 01 ĐƠN DỰ THẦU năm Kính gửi: , ngày __ tháng [ghi tên bên mời thầu] (sau đây gọi là bên mời thầu) Sau khi nghiên cứu HSMT và văn bản sửa đổi HSMT số [ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, [ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp [ghi tên hàng hóa] theo đúng yêu cầu của HSMT với tổng số tiền là [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (1). Nếu HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 37 Chương I và Điều 7 Điều kiện chung của hợp đồng trong HSMT. HSDT này có hiệu lực trong thời gian giờ, ngày tháng __ năm __ ngày, kể từ [ghi thời điểm đóng thầu]. Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào. Mẫu số 02 GIẤY ỦY QUYỀN (1) Hôm nay, ngày tháng năm , tại Tôi là [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] do [ghi tên bên mời thầu] tổ chức: [- Ký đơn dự thầu; - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị; - Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2) Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền. Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày được lập thành bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ giữ bản. (3). Giấy ủyquyền này bản, người được ủy quyền Người được ủy quyền [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu nếu có] Người ủy quyền [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 Chỉ dẫn đối với nhà thầu. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu. Mẫu số 03 BIỂU GIÁ CHÀO CHO HÀNG HÓA SẢN XUẤT, GIA CÔNG TRONG NƯỚC Ký mã TT Tên hàng hóa hiệu, nhãn mác Xuất xứ từ: Số lượng sản phẩm (1) 1 (2) (3) (quốc gia hoặc vùng lãnh Đơn giá (EXW) Thành tiền (46) thổ...) (4) (5) (6) Hạng mục A ..... (7) ............ 2 Hạng mục B ..... ............ 3 Hạng mục C ..... ............ ..... ..... ... ............ Cộng ............. Thuế và phí các loại (1) ............. Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác liên quan đến vận chuyển tới địa điểm theo yêu cầu của HSMT TỔNG CỘNG ............. ............ Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp cần thiết, chẳng hạn thực hiện ưu đãi trong đấu thầu quốc tế thì cần yêu cầu nhà thầu tách rõ thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan và thuế giá trị gia tăng (VAT) phải trả cho các bộ phận, linh kiện, nguyên liệu… để sản xuất hoặc lắp ráp hàng hóa. Mẫu số 04 BIỂU GIÁ CHÀO CHO HÀNG HÓA SẢN XUẤT, GIA CÔNG NGOÀI NƯỚC TT Tên hàng hóa (1) 1 Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm (2) (3) Số lượng (4) Xuất xứ từ: (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ...) (5) Đơn giá (CIF, CIP...) (6) Hạng mục A ....... (7) ............ 2 Hạng mục B ..... ............ 3 Hạng mục C ..... ............ ..... ..... ... ............ Cộng Thuế và phí các loại Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác liên quan đến vận chuyển tới địa điểm theo yêu cầu của HSMT TỔNG CỘNG Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Mẫu số 06 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ ĐÃ THỰC HIỆN(1) 1. Tên nhà thầu: Địa chỉ: 2. Danh mục các hợp đồng tương tự đã thực hiện trong năm gần đây: (2) Thành tiền (46) ............ ............. ............. ............ Đơn vị tính: (VND, USD) TT Tên hợp đồng Tên dự án Tên chủ Giá đầu tư hợp đồng (3) Nội dung công việc chủ yếu Thời gian thực hiện hợp đồng 1 2 3 4 .... Nhà thầu phải gửi kèm theo bản kê khai này bản chụp các văn bản, tài liệu có liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đã thực hiện, giấy chứng nhận sản phẩm hàng hóa, công trình chất lượng cao, nếu có...) , ngày tháng năm __ Đại diện nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này. (2) Ghi số năm cụ thể tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm; đối với gói thầu mua sắm hàng hóa đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế của dự án). (3) Nếu nhà thầu tham gia với tư cách là liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ ghi giá trị tương ứng với phần tham gia của mình. Nếu hợp đồng ký bằng đồng tiền khác thì quy đổi về VND hoặc USD. Ghi chú Mẫu số 7 DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ ĐANG THỰC HIỆN (1) 1. Tên nhà thầu: Địa chỉ: 2. TT Tên hợp đồng Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện: Tên dự án Tên chủ Giá đầu tư hợp đồng (3) Giá trị phần công việc chưa hoàn thành Ngày hợp đồng có hiệu lực Thời gian thực hiện hợp đồng 1 2 3 4 .... Đơn vị tính: (VND, USD) Nhà thầu phải gửi kèm bản kê khai này bản chụp các văn bản, tài liệu có liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện và giá trị công việc đã hoàn thành...) , ngày tháng năm Đại diện nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] __ Ghi chú: (1) Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này. (2) Nếu nhà thầu tham gia với tư cách là liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ ghi giá trị tương ứng với phần tham gia của mình. Nếu hợp đồng ký bằng đồng tiền khác thì quy đổi về VND hoặc USD. Mẫu số 8 KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH(1) 1. Tên nhà thầu: Địa chỉ: 2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính a) Sản xuất: - __(2) từ năm: - __ từ năm: đến năm: đến năm: ... b) Kinh doanh: - __ (3) từ năm: - __ từ năm: đến năm: đến năm: ... 3. Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong __(4) năm gần đây: a) Sản xuất: __ b) Kinh doanh: 4. Tổng số lao động hiện có: a) Trong lĩnh vực sản xuất: Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5) __ b) Trong lĩnh vực kinh doanh: __ Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5) , ngày tháng năm __ Đại diện nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này. (2) Ghi lĩnh vực sản xuất chính (3) Ghi lĩnh vực kinh doanh chính (4) Ghi số năm cụ thể tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm; đối với gói thầu mua sắm hàng hóa đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế của dự án). (5) Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu mà nêu yêu cầu cụ thể về cán bộ chuyên môn như: số lượng cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, trình độ chuyên môn... Mẫu số 9 KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1) 1. Tên nhà thầu: Địa chỉ: 2. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong __ chính gần (2) năm tài đây, kèm theo bản chụp báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán và kết quả hoạt động kinh doanh) đã được kiểm toán (nếu có) hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu đối với năm gần đây hoặc xác nhận của cơ quan thuế đối với hoạt động tài chính của nhà thầu trong năm(3). Đơn vị tính: TT Năm 1 Tổng tài sản 2 Tổng nợ phải trả 3 Vốn lưu động (VND, USD...) Năm Năm 4 Doanh thu 5 Lợi nhuận trước thuế 6 Lợi nhuận sau thuế 7 Các nội dung khác (nếu có yêu cầu) 3. Cam kết tín dụng (khả năng vay nếu có): (kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức cung cấp tín dụng) Ghi chú: , ngày tháng năm __ Đại diện nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] (1) Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này. (2) Ghi số năm cụ thể tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, hoặc 5 năm; đối với gói thầu mua sắm hàng hóa đơn giản thì có thể quy định ít hơn 3 năm trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế của dự án). (3) Tài liệu kèm theo nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai theo biểu mẫu. Nhà thầu chỉ cần nộp một trong các tài liệu trên là đủ. Mẫu số 10 BẢO LÃNH DỰ THẦU năm Kính gửi: , ngày __ tháng [ghi tên bên mời thầu] (sau đây gọi là bên mời thầu) Căn cứ vào việc [ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự đấu thầu cung cấp [ghi tên hàng hóa] cho gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án], Chúng tôi [ghi tên ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng], sau đây gọi là “ngân hàng”, xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự đấu thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT. Bảo lãnh này có hiệu lực trong (1) ngày kể từ ngày (2). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ngân hàng phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên. Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 16 của BDL. (2) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 20 của BDL.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.